Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9: Chủ đề tế bào (tiết 1)

Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9: Chủ đề tế bào (tiết 1)

I. Tế bào nhân sơ

1. Đặc điểm chung

- Có kích thước rất nhỏ( chỉ bằng 1/10 so với tế bào nhân thực)

- Chưa có nhân hoàn chỉnh(nhân sơ)

- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.

 

ppt 21 trang ngocvu90 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9: Chủ đề tế bào (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 9, 10, 11.CHỦ ĐỀCẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOI. Tế bào nhân sơII. Tế bào nhân thựcTÕ bµo nh©n s¬TÕ bµo nh©n thùcTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chungĐộ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sốngTÕ bµo nh©n s¬TIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung- Có kích thước rất nhỏ( chỉ bằng 1/10 so với tế bào nhân thực)- Chưa có nhân hoàn chỉnh(nhân sơ)- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màngvà không có các bào quan có màng bao bọc.TIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung+ Tỉ lệ S/V lớn tốc độ trao đổi chất với môi trường diễn ra nhanh + Tế bào sinh trưởng nhanh + Khả năng phân chia nhanh, số lượng tế bào tăng nhanh- Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ có lợi :TÕ bµo nh©n s¬TÕ bµo nh©n thùcTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chungSơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn2. Cấu tạo tế bào nhân sơ- Tế bào nhân sơ gồm :Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Ngoài ra một số tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lôngTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơa. Thành tế bào( có hầu hết ở các loại vi khuẩn)TIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơa. Thành tế bào( có hầu hết ở các loại vi khuẩn) Thành tế bào được cấu tạo bằng peptiđôglycan Chức năng: qui định hình dạng tế bào- Dựa vào thành tế bào vi khuẩn được chia thành hai nhóm:+ Vi khuẩn Gram dương: thành dày , nhuộm tím+ Vi khuẩn Gram âm: thành mỏng , nhuộm đỏTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơa. Thành tế bào( có hầu hết ở các loại vi khuẩn) Ứng dụng: Sö dông thuèc kh¸ng sinh ®Æc hiÖu ®Ó tiªu diÖt tõng lo¹i vi khuÈn g©y bÖnh.Một số loại tế bào nhân sơ bên ngoài thành tế bào còn có 1 lớp vỏ nhầy bảo vệ vi khuẩn trước sự tiêu diệt của bạch cầu. TIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơ- Gồm 2 lớp phôtpholipit và prôtêin b. Màng sinh chất- Chức năng: trao đổi chất và bảo vệ tế bàoTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơc. Lông và roiRoi (tiên mao): giúp vi khuẩn di chuyển Lông( nhung mao): giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt tế bàoRoiLôngVK E. ColiTIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơd. Tế bào chất- Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân, gồm 2 thành phần:+ Bào tương(1 dạng chất keo bán lỏng): không có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc- Ribôxôm: là bào quan được cấu tạo từ rARN và prôtêin, không có màng bọc, là nơi tổng hợp các loại prôtêin của tế bào.TIẾT 9. CHỦ ĐỀ TẾ BÀO( TIẾT 1)I. Tế bào nhân sơ1. Đặc điểm chung2. Cấu tạo tế bào nhân sơe. Vùng nhân- Chỉ có 1 phân tử ADN dạng vòng Một số vi khuẩn có plasmit là các ADN vòng nhỏTRÒCHƠIHÁITÁOabcde12543 Câu 1: Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:Có khích thước nhỏSinh trưởng và sinh sản nhanhCó tỷ lệ S/V lớnChưa có nhân hoàn chỉnhABCDSAISAISAIĐÚNG Câu 2: Điều nào đúng với tế bào vi khuẩn:Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhânCó 2 loại vi khuẩn: G+, G- có cấu tạo thành tế bào khác nhauVật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin loại histonTế bào chất chứa: Ribôxoom, ty thể,bộ máy gôngi...ABCDSAISAIĐÚNGSAI Câu 3: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa:ADN dạng vòngARN dạng vòngADN dạng thẳngPlasmitABCDĐÚNGSAISAISAICâu 4: Đây là những dạng đột biến nào?11234567abcdegh Câu 5: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?VirutThực vậtVi khuẩnĐộng vậtABCDSAIĐÚNGSAISAI

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_10_tiet_9_chu_de_te_bao_tiet_1.ppt