Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực

Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC

1. Đặc điểm chung:

 - Gồm 3 thành phần :

+ Màng sinh chất

+ Tế bào chất

+ Nhân

- Kích thước lớn

- Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng)

- Cấu tạo phức tạp:

+ Có hệ thống nội màng

+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc: Ti thể, lục lạp, không bào.

 

ppt 30 trang ngocvu90 5701
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Đặc điểm chung của tế nào nhân sơ? Câu 2: Tế bào nhân sơ được cấu tạo gồm mấy thành phần chính? Hãy kể tên những thành phần đó.TẾ BÀO NHÂN THỰCTẾ BÀO NHÂN SƠPhân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC1. Đặc điểm chung: - Gồm 3 thành phần :+ Màng sinh chất+ Tế bào chất + Nhân- Kích thước lớn Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng) Cấu tạo phức tạp: + Có hệ thống nội màng+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc: Ti thể, lục lạp, không bào...Quan sát hình và cho biết điểm giống và khác nhau của tế bào động vật và tế bào thực vật?Tế bào thực vậtTế bào động vậtTi thểRibôxômMàng sinh chấtThành tế bàoTế bào động vậtTế bào thực vậtLizôxômGiống nhau2. Điểm khác nhau giữa TBTV & TBĐVTBTVTBĐV- Có thành xenlulôzơ- không có- Có lục lạp- Không có- Có không bào lớn- không có- Không có- Có trung thể- Không có- Có LizoxomII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRiboxomBộ máy GôngiĐọc thông tin Tr37 SGK và quan sát hình ảnh để hoàn thành PHTB. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRiboxomBộ máy Gôngi Hình cầu. Đường kính: 5micromet 2 lớp màng. Có lỗ màng Dịch nhân chứa NST: ADN + Pr Nhân conLưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Màng đơn. Là hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.- 2 loại: + LNC hạt: ribôxôm + LNC trơn: enzim- Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein- Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, phân giải chất độc - Không có màng- rARN và protein- Tổng hợp protein- Màng đơn- Các túi màng dẹp xếp cạnh nhau, tách biệt nhau- Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.nhânLoài ALoài BẾch conTHÍ NGHIỆM CHUYỂN NHÂN TRỨNG ẾCHTế bào trứngTế bào chấtTế bào sinh dưỡngNhânHợp tửThí nghiệm chứng minh được vai trò gì của nhân tế bào ?Lưới nội chất trơnRibôxômMàng nhânChất nhânLƯỚI NỘI CHẤT Câu 1: Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC hạt phát triển? A.TB hồng cầu B. TB bạch cầu C.TB biểu bì D. TB cơ Câu 2: Trong cơ thể, TB nào sau đây có LNC trơn phát triển 	mạnh nhất: A. TB hồng cầu B. TB gan C. TB biểu bì D. TB cơ mARNPRÔTÊINQuá trình tổng hợp prôtêin của ribôxômRiboxomH 8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy gôngiNhững bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển protêin ra khỏi tế bào? Bào quan1. Nhân tế bào2. Lưới nội chất trơn3. Ribôxôm4. Bộ máy gôngiTìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó1b2.f3.c4dChức nănga.Phân xưởng “tái chế rác thải” cho tế bào.b. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoc. Tổng hợp prôtêin cho tế bàod. Phân xưởng lắp ráp phân phối và đóng gói các sản phẩm cho tế bào.e. Quy định hình dạng tế bàof. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân giải các chất độc hại.CỦNG CỐ123456BỨC TRANH SINH HỌCROBERT HOOKE (1635-1703)Câu 1: Chức năng của nhân tế bào là:4. Trạm năng lượng của tế bào2. Chứa đựng thông tin di truyền 	3. Nơi tổng hợp protein1. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoSAI MẤT RỒI !ĐÚNG RỒI !SAI MẤT RỒI !Câu trả lời đúng là:a. 1 và 4b. 1 và 2c. 1, 2 và 3d. 1, 2, 3 và 4SAI MẤT RỒI !Câu 2: Hãy điền từ thích hợp vào dấu Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống. Các tế bào có thể khác nhau về hình dạng, kích thước nhưng đều có cấu trúc chung gồm ba phần: màng sinh chất, .... ......... và nhân (hoặc vùng nhân)tế bào chất Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì .(1).. là trung tâm điều khiển, .. .(2) là nơi tổng hợp Protein và .(3) ..là phân xưởng, lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bàoCâu 3: Hãy điền từ thích hợp vào các số 1, 2, 3nhânRiboxombộ máy GôngiCâu 4 - Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật:1. Màng nguyên sinh	 	2. Màng xenlulôzơ3. Diệp lục 	 4. NhânĐáp án đúng là:	a. 1 và 2b. 2 và 3c. 3 và 4d. 1, 2 và 3SAI MẤT RỒI !ĐÚNG RỒI !SAI MẤT RỒI !SAI MẤT RỒI !Câu 5: Ribôxôm là bào quan có cấu trúc màng kép đúng hay sai? SAICâu 6: Bào quan nào được ví như “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào? Ti thểCâu 4: Khi người ta uống rượu thì tế bào của cơ quan nào trong cơ thể phải làm việc nhiều để khỏi bị đầu độc? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầuC.Tế bào Gan	D. Tế bào cơ Câu 5: Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?Tế bào hồng cầu b. Tế bào bạch cầuc. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ Học bài cũ Làm các bài tập trong sách giáo khoa.- Chuẩn bị bài 9, 10: lập bảng so sánh cấu trúc và chức năng của l không bào, lizoxom, màng sinh chất và các bào quan đã học. DẶN DÒNỘI DUNGCẤU TRÚCCHỨC NĂNGKHÔNG BÀOLIZÔXÔMMÀNG SINH CHẤTTHÀNH TẾ BÀO........? Trong các tế bào sau đây tế bào nào chứa nhiều ti thể nhấta. Tế bào biểu bìb. Tế bào cơ tim c. Tế bào hồng cầud. Tế bào xươngBÀO QUANCẤU TRÚCCHỨC NĂNGRibôxôm- Không có màng- rARN và proteinTổng hợp proteinLưới nội chất- Màng đơn- Hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.- 2 loại+ Lưới nội chất hạt: ribôxôm+ Lưới nội chất trơn: enzim- Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein- Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, phân giải chất độc Bộ máy Gôngi- Màng đơn- Các túi màng dẹp xếp cạnh nhau, tách biệt nhau.Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.Ti thể- Màng kép- Màng trong gấp nếp ->mào, trên mào có nhiều enzim hô hấp- Bên trong chứa Chất nền: ADN và RibôxômTổng hợp ATP, cung cấp năng lượng cho tế bào.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc.ppt