Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9, 10, 11: Chủ đề cấu trúc tế bào nhân thực

Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9, 10, 11: Chủ đề cấu trúc tế bào nhân thực

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC

-Gồm 3 thành phầnchính :

+ Màng sinh chất

+ Tế bào chất

+ Nhân

- Kích thước lớn

- Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng)

- Cấu tạo phức tạp:

+ Có hệ thống nội màng

+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc: Ti thể, lục lạp, không bào.

 

ppt 21 trang ngocvu90 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Tiết 9, 10, 11: Chủ đề cấu trúc tế bào nhân thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô và các em!TẾ BÀO NHÂN THỰCTẾ BÀO NHÂN SƠKiểm tra bài cũCẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰCTIẾT 9, 10, 11: CHỦ ĐỀI. Đặc điểm chung của tế bào nhân thựcII. Cấu trúc, chức năng của nhân tế bào, lưới nội chất, ribôxôm, bộ máy gôngiI. ĐẶC ĐIỂM CỦA TB NHÂN THỰC-Gồm 3 thành phầnchính :+ Màng sinh chất+ Tế bào chất + Nhân- Kích thước lớn Nhân hoàn chỉnh (được bao bọc bởi lớp màng) Cấu tạo phức tạp: + Có hệ thống nội màng+ Có nhiều bào quan có màng bao bọc: Ti thể, lục lạp, không bào...NhânLưới nội chấtLục lạpBộ máy gôngiThành XenlulozơKhông bàoTế bào chấtTi thểMàng sinh chấtTrung thểLizôxômTẾ BÀO THỰC VẬTTẾ BÀO ĐỘNG VẬTBộ máy gôngiThành XenlulozơTrung thểLục lạpLizôxômPhân biệt tế bào thực vật và động vậtPhiếu học tậpCác nhóm nghiên cứu nội dung SGK, kết hợp với hình vẽ nêu cấu trúc, chức năng các bào quan(thời gian 3 phút)Nhóm 1: Nhân tế bàoNhóm 2: Lưới nội chấtNhóm 3: RibôxômNhóm 4: Bộ máy gôngI(Mỗi nội dung đúng được 5 điểm)II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRibôxômBộ máy Gôngi Hình cầu. Đường kính: 5micromet 2 lớp màng. Có lỗ màng Dịch nhân chứa NST: ADN + Pr Nhân conLưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàonhânLoài ALoài BẾch conTHÍ NGHIỆM CHUYỂN NHÂN TRỨNG ẾCHTế bào trứngTế bào chấtTế bào sinh dưỡngNhânThí nghiệm chứng minh được vai trò gì của nhân tế bào ?B. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRibôxômBộ máy Gôngi Hình cầu. Đường kính: 5micromet 2 lớp màng. Có lỗ màng Dịch nhân chứa NST: ADN + Pr Nhân conLưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Màng đơn. Là hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.- 2 loại: + LNC hạt: ribôxôm + LNC trơn: enzim- Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein- Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giải chất độcTrong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?Tế bào hồng cầu Tế bào xươngTế bào biểu bìTế bào bạch cầuABCDSai Sai Sai Đúng II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCKhi người ta uống rượu bia thì tế bào nào trong cơ thể phải làm việc để cơ thể khỏi bị đầu độc ?II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRibôxômBộ máy Gôngi Hình cầu. Đường kính: 5micromet 2 lớp màng. Có lỗ màng Dịch nhân chứa NST: ADN + Pr Nhân conLưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Màng đơn. Là hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.- 2 loại: + LNC hạt: ribôxôm + LNC trơn: enzim- Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein- Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, phân giải chất độc - Không có màng- rARN và protein- Tổng hợp proteinmARNPRÔTÊINQuá trình tổng hợp prôtêin của ribôxômRiboxomII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THƯCBào quanCấu trúc Chức năngNhân TbLưới nội chấtRiboxomBộ máy Gôngi Hình cầu. Đường kính: 5micromet 2 lớp màng. Có lỗ màng Dịch nhân chứa NST: ADN + Pr Nhân conLưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào- Màng đơn. Là hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.- 2 loại: + LNC hạt: ribôxôm + LNC trơn: enzim- Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein- Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, phân giải chất độc - Không có màng- rARN và protein- Tổng hợp protein- Màng đơn- Các túi màng dẹp xếp cạnh nhau, tách biệt nhau- Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.Những bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? Bào quan1. Nhân tế bào2. Lưới nội chất trơn3. Ribôxôm4. Bộ máy gôngiTìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó1b2.f3.c4dChức nănga.Phân xưởng “tái chế rác thải” cho tế bào.b. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoc. Tổng hợp prôtêin cho tế bàod. Phân xưởng lắp ráp phân phối và đóng gói các sản phẩm cho tế bào.e. Quy định hình dạng tế bàof. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân giải các chất độc hại.CỦNG CỐTRÒ CHƠI Ô CHỮ 12345678ÀCGNHÂNBROBẾTÂNHNHHÌNÔUẦNIGNBỘMÁYTẤHCHNISGBẠCMÀVÙNGNHUẦCTẤHCIỘLƯỚIIÔXÔM1.Bào quan nào không có màng, tổng hợp prôtêin cho tế bào?2. Thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân thực có chức năng di truyền?3. Phần lớn nhân tế bào có hình gì?4.Bào quan nào thực hiện chức năng lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm của tế bào?5.Thành phần cấu trúc bao bọc tế bào chất của tế bào là gì?6.Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển nhất?7.Ngoài màng sinh chất, tế bào chất thì tế bào nhân sơ còn được cấu tạo bởi thành phần nào?8.Bào quan nào nằm liền kề với nhân? Học bài cũ Làm các bài tập trong sách giáo khoa.- Chuẩn bị bài 9, 10: lập bảng so sánh cấu trúc và chức năng của l không bào, lizoxom, màng sinh chất và các bào quan đã học. DẶN DÒKính chào thầy cô!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_10_tiet_9_10_11_chu_de_cau_truc_te_bao_nh.ppt