Bài giảng Sinh học 10 - Chủ đề 1: Giới thiệu chung về thế giới sống

Bài giảng Sinh học 10 - Chủ đề 1: Giới thiệu chung về thế giới sống

CHỦ ĐỀ 1: GiỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GiỚI SỐNG

NỘI DUNG 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GiỚI SỐNG

NỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬT

 

pptx 17 trang ngocvu90 5300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Chủ đề 1: Giới thiệu chung về thế giới sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: GiỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GiỚI SỐNGNỘI DUNG 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GiỚI SỐNGNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚI THỰC VẬTNghành RêuNghành Hạt TrầnNghành Hạt KínNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚIĐẠI DiỆNLOẠI TẾ BÀOMỨC ĐỘ TỔ CHỨC CƠ THỂKiỂU DINH DƯỠNGKHỞI SINHNGUYÊN SINHNẤMTHỰC VẬTĐỘNG VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚI KHỞI SINHE.Coli	Salmonella	tụ cầu vàngStreptococcus Thermophilus:Lactobacillus salivariusNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚI NGUYÊN SINHTẢONẤM NHẦYĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH NỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTTẢO Tảo xoắn spirulina	rong mơ	Tảo đỏ	tảo lụcNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNẤM NHẦYNhìn cứ tưởng nấm mà không phải là nấmNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTĐỘNG VẬT NGUYÊN SINHAmip 	trùng roiTrùng bánh xeNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚI NẤMNẤM MENNấm men saccharomyces cerevisiaeNẤM SỢINẤM ĐẢMĐỊA YNấm sợi gây bệnh daNấm bào ngư nấm linh chi	 NỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚITHỰC VẬTQUYẾTRÊUHẠT TRẦNHẠT KÍNNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTRÊUQUYẾTHẠT TRẦNHẠT KÍNNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚI ĐỘNGVẬTĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNGĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNGNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTNỘI DUNG 2: CÁC GiỚI SINH VẬTGiỚIĐẠI DiỆNLOẠI TẾ BÀOMỨC ĐỘ TỔ CHỨC CƠ THỂKiỂU DINH DƯỠNGKHỞI SINHVi khuẩnNhân sơĐơn giản, nhỏ béKí sinh , tự dưỡng, hoại sinhNGUYÊN SINHTảo, nấm nhầy, ĐVNSNhân thựcĐơn bào hoặc đa bàoTự dưỡng, dị dưỡngNẤMNấm men, nấm sợi, nấm đảmNhân thựcĐơn bào hoặc đa bào dạng sợiThành tế bào chứa kitinDị dưỡngTHỰC VẬTRêu, quyết, hạt trần, hạt kín Nhân thựcĐa bào, có khả năng quang hợp thành tế bào chứa xenlulôzơ, cơ thể phản ứng chậmTự dưỡngĐỘNG VẬTĐVKXS, ĐVCXSNhân thựcĐa bào, có khả năng di chuyển, cơ thể phản ứng nhanhDi dưỡng

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_10_chu_de_1_gioi_thieu_chung_ve_the_gioi.pptx