Bài giảng Sinh học 10 - Bài 11: Vận chyển các chất qua màng sinh chất
• I _ Vận chuyển thụ động:
• Quan sát hình và cho biết chiều di chuyển của chất tan? Ngoài và trong tế bào có nồng độ chất tan khác nhau như thế nào?
• Vậy vận chuyển thụ động là gì? Dựa trên nguyên lý nào?
• Nước có được khuếch tán qua màng không? Sự khuếch tán đó được gọi là gì?
• Nhìn hình cho biết các chất tan được vận chuyển qua màng theo mấy cách? Đó là những cách nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Bài 11: Vận chyển các chất qua màng sinh chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ LỚP 10A13CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CƠ.1/HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐƠNG Em hảy cho biết đây là một cấu trúc gì của tế bào ?Màng sinh chấtGlicoprotein Colesteron Lớp photpholipit képProtein xuyên màngProtein bám màng41523Hồn thành các số tương ứng theo hìnhTại sao rắn độc cắn cĩ thể gây tử vong mà người ta vẫn sử dụng rắn độc để ngâm rượu? BÀI 11:VẬN CHYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT2/HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI KIẾN THỨCBÀI 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chấtNội dung bài học:I. Vận chuyển thụ độngII. Vận chuyển chủ độngIII. Nhập bào và xuất bàoI _ Vận chuyển thụ động:Hiện tượng này gọi là gì?Tinh thể KINước cấtMàng thấmTinh thể đồng sunfatThí nghiệmI Vận chuyển thụ động:Hiện tượng khuếch tánI _ Vận chuyển thụ động:Quan sát hình và cho biết chiều di chuyển của chất tan? Ngoài và trong tế bào có nồng độ chất tan khác nhau như thế nào?Vậy vận chuyển thụ động là gì? Dựa trên nguyên lý nào?Nước có được khuếch tán qua màng không? Sự khuếch tán đó được gọi là gì? Nhìn hình cho biết các chất tan được vận chuyển qua màng theo mấy cách? Đó là những cách nào? Quan sát hình và cho biết:5) Trong mỗi trường hợp: chất tan đi theo hướng nào? 6) Thế nào là môi trường ưu trương? Môi trường đẳng trương? Môi trường nhược trương? Đọc SGK và cho biết nước vận chuyển qua màng tế bào bằng con đường nào? I. Vận chuyển thụ động Đối với các phân tử nước tự doKênh AquaporinChú ý vận chuyển các chất qua màng cĩ tính chọn lọcQuan sát hình và trả lời câu hỏi:1) Chất tan được vận chuyển theo hướng nào?2) Nhờ yếu tố nào mà nó có thể vận chuyển được như vậy?3) Trường hợp vận chuyển này được gọi là gì?4) Vậy thế nào là vận chuyển chủ động?HS quan sát hình vận chuyển K+ và Na+: Kết hợp SGK và cho biết cơ chế của sự vận chuyển này như thế nào? Yù nghĩa?II VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Vận chuyển chủ động giúp tế bào có thể lấy hoặc thải các chất ngay cả khi “ngược dốc” nồng độ III.Nhập bào và xuất bào:Quan sát các hình và cho biết:2) Trường hợp này màng sinh chất có hiện tượng gì khác không? Quá trình đó gọi là gì?3) Vậy nhập bào là gì ? Nhập bào được chia thành mấy loại?4) Dựa SGK trả lời: quá trình thực bào diễn ra như thế nào? Còn ẩm bào thì sao?5) Trong cơ thể người, loại tế bào nào làm nhiệm vụ thực bào ?6) Quá trình ngược lại với nhập bào gọi là gì?7) Quan sát hình& kết hợp SGK, cho biết Xuất bào diễn ra như thế nào?3/HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP }VËn chuyĨn c¸c chÊt qua mµngKh«ng . d¹ng mµng .. d¹ng mµng- VËn chuyĨn thơ ®éng- VËn chuyĨn chđ ®éng- NhËp bµo- XuÊt bµoKh«ng .. n¨ng lỵng} .. n¨ng lỵngS¬ ®å ho¸A. Biến B. đi C.thơi D. nào E. tốnbiếnBiếnTốnTốnĐIỀN CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM4/HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Tại sao vảy nước vào rau thường xuyên thì lại giữ cho rau tươi lâu?Vì khi vẩy nước vào, nước sẽ thấm vào trong tế bào làm cho tế bào trương lên khiến cho rau khơng bị héo.5/HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG Mỗi nhĩm về nhà tìm hiểu quy trình muối dưa chua (các loại rau củ quả) và lảm một sản phẩm. Để tiết sau thực hành bài: phản ứng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào Các em học bài và hồn thành câu hỏi 1,2,3,4 trang 50 SGK CẢM ƠN SỰ THEO DỎI CỦA QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM!C©u hái tr¾c nghiƯmC©u 2:VËn chuyĨn thơ ®éng A. CÇn tiªu tèn n¨ng lỵng. B. Kh«ng cÇn tiªu tèn n¨ng lỵng. C. CÇn cã c¸c kªnh protein. D. CÇn c¸c b¬m ®Ỉc biƯt trªn mµng. C©u hái tr¾c nghiƯmC©u 3:TÕ bµo cã thĨ ®a c¸c ®èi tỵng cã kÝch thíc lín vµo bªn trong tÕ bµo b»ng c¸ch: A. VËn chuyĨn chđ ®éng. B. VËn chuyĨn thơ ®éng. C. NhËp bµo. D. XuÊt bµo. C©u hái tr¾c nghiƯmC©u 4: NÕu m«i trêng bªn ngoµi cã nång ®é cđa c¸c chÊt tan lín h¬n nång ®é cđa c¸c chÊt tan cã trong tÕ bµo th× m«i trêng ®ã ®ỵc gäi lµ m«i trêng: A. u tr¬ng. B. §¼ng tr¬ng. C. Nhỵc tr¬ng. D. B·o hoµ.Bài tập về nhà:Học bài theo câu hỏi SGK.Do có sự thay đổi,nên tiết sau các em kiểm tra bài45 phútH1. Vận chuyển thụ độngNgoài tế bàoTrong tế bàoH.2 Các cách vận chuyển chất tanC1C2>Các chất khơng phân cực và cĩ kích thước nhỏ như O2,CO2 đươc vận chuyển qua lớp photpholipit képCác phân cực,các ion, các chất cĩ kích thước lớn như glucozơ được vận chuyển qua kênh protein xuyên màng Các chất tan được vận chuyển qua màng như thế nào? H.3 Vâïn chuyển chủ độngNgoài tế bàoBơm H+Trong tế bàoQuan sát hình và trả lời câu hỏi:1) Chất tan được vận chuyển theo hướng nào?2) Nhờ yếu tố nào mà nó có thể vận chuyển được như vậy?3) Trường hợp vận chuyển này được gọi là gì?H.4 cơ chế vận chuyển chủ độngTế bào chấtMàng sinh chấtDịch ngoại bàoH.6 Xuất bàoXuất bào diễn ra như thế nào?H11.Thực bào 2Ngoài màngTrong màngTrường hợp 1Môi trường ưu trươngTrường hợp 2Môi trường nhượctrươngTrường hợp 3Môi trường đẳng trươngH10.sự di chuyển của nướcIon muốiSự di chuyển của dòng nướcGiải thích tại sao tế bào hồng cầu bị vỡ?Môi trường ưu trươngMơi trường đẳng trươngMôi trường nhược trương I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNGTB hồng cầuTB thực vậtMT đẳng trươngMT nhược trươngMT ưu trươngMơi trường đẳng trươngMơi trường nhược trươngMơi trường ưu trươngB = AB ANgoài màngTrong màngTrường hợp 1Trường hợp 2Trường hợp 3Quá trình thực bàoThực bàoVi khuẩnXuất bàoẨm bàoDịch lỏngXuất bàoKhơng bào tiêu hốPhân giải nhờ các enzymChất thải. .Khơng bào tiêu hốChất thảiNỘI DUNG BÀI HỌCI. Vận chuyển thụ động: - KN: Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng.+ Nguyên lí: Khuếch tán.- KN sự thẩm thấu: sự khuếch tán của phân tử nước qua MSC.- Sự khuếch tán các chất tan qua màng theo 2 cách: + Trực tiếp qua lớp phốtpholipít: + Qua kênh prôtêin xuyên màng.* CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNGMôi trường ưu trương:môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong TB.Môi trường đẳng trương: môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong TB.Môi trường nhược trương:môi trường bên ngoài TB có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong TB.II. Vận chuyển chủ động: - KN: Là phương thức cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.- Điều kiện: Cần có năng lượng- Cơ chế: ATP sẽ liên kết với prôtêin vận chuyển Làm biến đổi cấu hình của Prôtêin (Phù hợp với chức năng vân chuyển)- Ý nghĩa: Giúp tế bào lấy được những chất cần thiết cho tế bào.III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO:1. Nhập bào: - Là phương thức TB đưa các chất vào trong TB bằng cách biến dạng màng sinh chất.- Phân loại: + Thực bào:: Phương thức tế bào “ăn” các vi khuẩn, mảnh vỡ TB, hợp chất kích thước lớn. + Aåm bào: phương thức TB “ uống” các giọt dịch ngoại bào.2. Xuất bào: Là sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với nhập bào.CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA BÀII_ Vận chuyển thụ động:Định nghĩa vận chuyển thụ động.Nguyên líKN sự thẩm thấu.Sự khuếch tán của các chất tan:2 cách?Điều kiện?Các loại môi trườngSự khuếch tán của chất tan theo đặc tính lý hóa của chúng II_Vận chuyển chủ động:Định nghĩa vận chuyển chủ động.Điều kiện? Cơ chế ?Ýù nghĩa.III _ Nhập bào và Xuất bào:KN nhập bàoThế nào là thực bào? Aåm bào?KN xuất bào.Câu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng ABCDCần cĩ năng lượng Từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ caoTheo nguyên lý khuyếch tán Chỉ xảy ra ở động vật , khơng xảy ra ở thực vậtCâu 1 : Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng ABCDCần cĩ năng lượng Từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ caoTheo nguyên lý khuyếch tán Chỉ xảy ra ở động vật , khơng xảy ra ở thực vậtABCDCâu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao theo cơ chế : Khuyếch tán Thẩm thấuChủ động Thụ độngABCDCâu 2 : Sự vận chuyển chất tan qua màng từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao theo cơ chế : Khuyếch tán Thẩm thấuChủ động Thụ độngABCDCâu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu : Khuyếch tán Thụ độngTích cựcThực bàoABCDCâu 3 : Hiện tượng biến dạng màng sinh chất xảy ra theo kiểu :Khuyếch tán Thụ độngTích cựcThực bàoABCDCâu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào :Khuyếch tánThụ động Tích cực Thụ động và chủ độngABCDCâu 4 : Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua lơng ruột vào máu ở người theo cách nào :Khuyếch tánThụ động Tích cực Thụ động và chủ độngABCDCâu 5 : Sự thẩm thấu là :Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng Sự di chuyển các ion qua màng Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màngSự ẩm bàoABCDCâu 5 : Sự thẩm thấu là :Sự di chuyển các phân tử chất tan qua màng Sự di chuyển các ion qua màng Sự khuyếch tán các phân tử nước qua màngSự ẩm bàoABCDCâu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :Hịa tan trong dung mơi Tinh thể rắnKhíTinh thể rắn và khí ABCDCâu 6 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng :Hịa tan trong dung mơi Tinh thể rắnKhíTinh thể rắn và khí ABCDCâu 7 : Câu cĩ nội dung đúng là : Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chấtThẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngồi màng Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vậtABCDCâu 7 : Câu cĩ nội dung đúng là : Khuyếch tán là sự vận chuyển chủ động các chấtThẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực Khuyếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngồi màng Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_10_bai_11_van_chyen_cac_chat_qua_mang_sin.ppt