Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 72, Bài 33: Axit sunfuric & muối sunfat

Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 72, Bài 33: Axit sunfuric & muối sunfat

1. H2SO4 loãng

Làm thí nghiệm và

thực hiện nhiệm vụ 1

Thí nghiệm 1: Fe + H2 SO4 loãng

Thí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãng

Thí nghiệm 3: Quỳ tím +H2SO4 loãng

 

pptx 22 trang ngocvu90 5502
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 72, Bài 33: Axit sunfuric & muối sunfat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng thÇy c« gi¸o vÒ dù giê häc líp 10 CM«n : ho¸ häc ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨs0SO2+4H2SO4+6 - Tính khửTính khửTính oxi hóaH2S-2Bài 33: AXIT SUNFURIC & MUỐI SUNFATNỘI DUNGA. AXIT SUNFURICB. MUỐI SUNFATI. Tính chất vật líII. Tính chất hóa họcIII. Ứng dụngIV. Sản xuấtTiết 72 H2OH2SO4A. AXIT SUNFURICI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Chất lỏng, không màu.Sánh như dầu, không bay hơi.- Khi tan trong nước tỏa nhiều nhiệt.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍHình (1) A. AXIT SUNFURICcHình (2)Cách pha loãng axit H2SO4 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. H2SO4 loãng A. AXIT SUNFURICLàm thí nghiệm và thực hiện nhiệm vụ 1Thí nghiệm 1: Fe + H2 SO4 loãngThí nghiệm 2: Cu + H2SO4 loãngThí nghiệm 3: Quỳ tím +H2SO4 loãng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. H2SO4 loãng A. AXIT SUNFURICNhiệm vụ 1Fe + H2SO4 Cu + H2SO4 Mg(OH)2 + H2SO4 CuO + H2SO4 Na2 SO3 + H2SO4 Qùy tím + H2SO4  Nhận xét: Axit H2SO4 loãng tác dụng II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. H2SO4 loãng: A. AXIT SUNFURICCó tính axit mạnhĐáp án nhiệm vụ 1Fe + H2SO4 FeSO4 + H2OCu + H2SO4 không xảy raMg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2OCuO + H2SO4 CuSO4 + H2ONa2 SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2OQùy tím + H2SO4 hóa đỏ Nhận xét: Axit H2SO4 loãng tác dụng được với kim loại trước H, bazơ, oxit bazơ muối và làm hóa đỏ quỳ tím. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. AXIT SUNFURICThí nghiệm : Cu + H2 SO4 đặcLàm thí nghiệm 4 và thực hiện nhiệm vụ 2 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. AXIT SUNFURICNhiệm vụ 21) Hiện tượng: khí thoát ra .2) Cu + H2SO4 đ ..+ ..+ ..3) Vai trò H2SO4 (chất khử, chất hóa) . Nhận xét: Axit H2SO4 thể hiện II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. AXIT SUNFURICĐáp án nhiệm vụ 21) Hiện tượng: khí thoát ra làm giấy chỉ thị hóa đỏ.3) Vai trò H2SO4: chất oxi hóa. Nhận xét: Axit H2SO4 thể hiện tính oxi hóa mạnh II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. AXIT SUNFURIC2. H2SO4 đặc: Có tính oxi hóa mạnh* H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại,A. AXIT SUNFURICNhiệm vụ 3A. AXIT SUNFURICĐáp án nhiệm vụ 3A. AXIT SUNFURICĐáp án nhiệm vụ 3 TQ: Lưu ý: Al và Fe bị thụ động hóa với H2SO4 đặc, nguội.M +H2SO4đ Muối sunfat ( số oxi hóa cao của kim loại) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. H2SO4 đặcb) Tính háo nướca) Tính oxi hóa mạnhA. AXIT SUNFURICThí nghiệm 3: Đường ăn +H2SO4 đặc II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. H2SO4 đặcb) Tính háo nướca) Tính oxi hóa mạnhA. AXIT SUNFURICC12H22O11 +H2SO4 đặc C + H2SO4.11H2OC +2H2SO4 đặc CO2  + 2SO2  +2H2ONạn nhân bị bỏng axit sunfuric đặcKết luận: 1. H2SO4 loãng2) H2SO4 đặc Tính axit mạnh Tính oxi hóa mạnh Tính háo nướcA. AXIT SUNFURICCâu 1:Hỏi sau một thời gian cân còn ở vị trí cân bằng hay không? Vì sao?đặcCÂU HỎI CỦNG CỐCÂU HỎI CỦNG CỐCâu 2 : Chất nào sau đây pư với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho hai loại muối khác nhau ?Câu 2: Kim loại nào khi cho tác dụng với H2SO4 	loãng và H2SO4 đặc cho ra hai muối khác nhau? A. Al B. Cu C. Fe D. MgCâu 3: Al không phản ứng với trường hợp nào sau 	đây ? A. dd CuSO4	 C. HCl 	 B. O2 	 D. H2SO4 đặc nguộiXIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂCAÙC EM HOÏC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_10_tiet_72_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfa.pptx