Bài giảng Hóa học 10 - Ôn tập chương Oxi-Lưu huỳnh

Bài giảng Hóa học 10 - Ôn tập chương Oxi-Lưu huỳnh

Câu 1: Cho cấu hình e oxi: 1s22s22p4. Phát biểu sai là?

A. Oxi thuộc chu kì 2, nhóm VIA B. Oxi thuộc khối nguyên tố p

C. Oxi có 6e phân lớp ngoài cùng D. Oxi là một phi kim

Câu 2: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào oxi thể hiện tính oxi hóa?

(1) 2Mg + O2 2MgO

(2) S + O2 SO2

(3) 2CO + O2 2 CO2

 

ppt 19 trang ngocvu90 10060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Ôn tập chương Oxi-Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Mưa axit ăn mòn lớp phủ bảo vệ của láCác loài sinh vật dưới nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi mưa axit2Các hình ảnh vệ tinh năm 2016 cho thấy lỗ thủng tầng ozone đã bắt đầu thu hẹp và tầng ozone có thể phục hồi hoàn hoàn vào năm 2060.Ozon sẽ hấp thụ các tia cực tím từ mặt trời và ngăn chặn những tia này chiếu đến Trái Đất. ÔN TẬP CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH.4PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ HỌC TẬP NHÓM 1- PHT SỐ 1NHÓM 2- PHT SỐ 2NHÓM 3- PHT SỐ 3NHÓM 4- PHT SỐ 45Kết luậnPhiếu học tập số 1Câu 1: Cho cấu hình e oxi: 1s22s22p4. Phát biểu sai là?A. Oxi thuộc chu kì 2, nhóm VIA B. Oxi thuộc khối nguyên tố pC. Oxi có 6e phân lớp ngoài cùng D. Oxi là một phi kim(2) S + O2 SO2(3) 2CO + O2 2 CO2(4) C2H5OH + 3O2 2CO2+3H2OCâu 2: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào oxi thể hiện tính oxi hóa?(1) 2Mg + O2 2MgOA. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4)C. (1), (3), (4) D. Tất cả Câu 3: Phản ứng 2Ag + O3 → Ag2O + O2 chứng tỏ tính oxi hóa của ozon so với oxi?A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau1. O2, O3 đều có tính oxi hóa mạnh.2. Tính oxi hóa O3 > O2 0 -20 -20 -20 -2Nhận xét về tính chất hóa học của O2, O3?Ôn tập chươngO - S6Kết luậnPhiếu học tập số 2Câu 4: Cho S có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p4. Sau khi nhận thêm 2e thành anion S2- có cấu hình e lớp ngoài cùng là?A. 3s23p2 B. 3s23p3 C. 3s23p6 D. 3s23p5Câu 5: Cho 2 phản ứng sau:S + Fe FeS (1)S + 3F2 →SF6 (2)Hãy chọn đáp án đúng về vai trò của S?A. (1): ch.oxh, (2): ch.khử B. (1): ch.khử, (2): ch.oxhC. (1),(2): đều là ch.oxh D. (1), (2): đều là ch.khử. Câu 6: Phản ứng: S + O2 SO2 chứng tỏ tính oxh của S so với Oxi như thế nào?A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Như nhau3. S vừa có tính oxh, vừacó tính khử4. Tính oxh của O3 > O2 > S0 -20 +60 0 +4 -2Nhận xét về tính chất hóa học của S? So sánh với O2 và O3 Ôn tập chươngO - S7Kết luậnPhiếu học tập số 3Câu 7: Phát biểu sai về H2S là?Ở thể khí có tên là hidrosunfuaTan vào H2O được axit sunfuhidric là axit yếu.H2S có tính khử mạnhKhí H2S có mùi trứng thối và không độc. Câu 8: Cho 2 phản ứng: SO2+2H2S→3S+2H2O (1) SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4 (2) Vai trò của SO2 ở 2 phản ứng là?(1): ch.khử; (2): ch.oxh B. (1): ch.oxh; (2): ch.khửC. (1),(2): đều là ch.khử D. (1),(2): đều là ch.oxhCâu 9: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí SO2 vào dung dịch chứa 0,16 mol NaOH thu được dung dịch chứa muối nào? NaHSO3 B. Na2SO3C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH.5. H2S có tính khử mạnh, dd H2S là 1 axit rất yếu.6. SO2 vừa có tính oxh, vừa có tính khử.7. SO2 là một oxit axit.+4 -2 0+4 +6Đặt T = nNaOH : nSO2 = 0,16 : 0,1 = 1,6 => 1 rO S- Đều có 6e lớp ngoài cùng14So sánh tính chất của các đơn chất: O2, O3 và S- Tính oxi hóa:2. Đơn chất : O2; O3 ; S O3 > O2 > S O2, O3 chỉ có tính oxi hóa S có tính oxi hóa và tính khửO2+(Ag, dd KI) O3 +2Ag Ag2O + O2O3 +2KI + H2O I2+ O2 + 2KOH153. Những hợp chất của S (tính OXH – Khử) :-2+4+6H2SO2 thiếu SO2 , H2SO3 H2SO4Có tính khử mạnhH2S + O2 dưH2S + dd Cl2 ,Br2 HX +H2SO4 Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửCó tính oxi hóaS + H2OSO2+ H2OTrong hợp chất S có các số oxh phổ biến -2, +4, +6.16Ngoài ra:H2S là một axit rất yếu. Tác dụng với dung dịch kiềm.SO2, SO3 là những oxit axit. Tác dụng với H2O, dd Bazo, oxit bazo.17Dung dịch H2SO4loãng 4. H2SO4 có 2 dạngH2SO4đặc(S)Tính axit mạnhTính háo nướcTính oxi hóa mạnhTác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt )Tác dụng với nhiều phi kimTác dụng với hợp chất có tính khử+6Làm quỳ tím đỏH2SO4+Kim loại trước H muối + H2H2SO4+oxitbazo,bazo muối +H2OH2SO4+ muối axit yếu muối + axit185. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤTMùi dd Pb(NO3)2PbS : màu đen SO2 H2S Quỳ tím ẩmHóa hồng => mất màudd KMnO4(Tím)dd Br2(nâu đỏ)Mất màu tímMất màu đỏ nâuLàm đục nước vôi trongdd Ca(OH)2Trứng thối O2Tàn diêm đỏCu :Đen2Cu + O2 2CuOĐỏBùng cháyO3 dd KI :O3 + 2KI + H2O O2 + I2 + 2KOH : tạo kết tủa màu tím đen, sủi bọt khí19SO42-S2-: dd Pb(NO3)2: dd BaCl2 PbS màu đenBaSO4 màu trắng6. NHẬN BIẾT MỘT SỐ IONSO3H2SO4Quỳ tím ẩmHóa đỏdd Ba(OH)2BaSO4 ↓ trắng không tan trong axit

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_on_tap_chuong_oxi_luu_huynh.ppt