Bài giảng Hóa học 10 - Chủ đề: Luyện tập hợp chất halogen
Mỗi tổ chia thành 2 nhóm, trả lời tóm tắt các câu hỏi sau ra bảng phụ (Thời gian thực hiện 5 phút)
CH1: Hệ thống tính chất hóa học của các axit HX, qui luật biến đổi tính axit? Tính chất chung, riêng tiêu biểu?
CH2: Hợp chất có oxi của clo gồm những chất nào? Cách điều chế? Tính chất hóa học đặc trưng?
CH3: Phân biệt các ion halogenua? (Cho biết thuốc thử, hiện tượng thu được)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Chủ đề: Luyện tập hợp chất halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: LUYỆN TẬPHỢP CHẤT HALOGENNGHIÊN CỨU SGK: Bài 26 - Mục III, V. Khí gì màu vàng lụcDùng tẩy trắng rất hayNhưng hít phải khí nàyThì tính mạng rất gay?CloKHỞI ĐỘNG:ĐỐ THƠ HÓA HỌCNguyên tố nào - lỏng - đỏ nâu Dùng trong thực phẩm chế sơn pha màu Được dùng làm chất cảm quang Có trong nước biển, để đào giếng sâuBrom KHỞI ĐỘNG:ĐỐ THƠ HÓA HỌCAxit gì nhận biếtBằng quỳ tím đổi màuThêm bạc nitrat Tạo kết tủa trắng phau.HCl KHỞI ĐỘNG:ĐỐ THƠ HÓA HỌCMuối gì dùng tẩy trắng Mang nặng mùi clo Bảo quản nơi khô mát Mong bạn hãy nhớ cho CaOCl2 KHỞI ĐỘNG:ĐỐ THƠ HÓA HỌCKhí gì tan trong nướcĂn mòn được thủy tinhDung dịch có ứng dụngĐể khắc chữ khắc hình?HF KHỞI ĐỘNG:ĐỐ THƠ HÓA HỌCLUYỆN TẬPHỢP CHẤT HALOGENMỗi tổ chia thành 2 nhóm, trả lời tóm tắt các câu hỏi sau ra bảng phụ (Thời gian thực hiện 5 phút)CH1: Hệ thống tính chất hóa học của các axit HX, qui luật biến đổi tính axit? Tính chất chung, riêng tiêu biểu?CH2: Hợp chất có oxi của clo gồm những chất nào? Cách điều chế? Tính chất hóa học đặc trưng?CH3: Phân biệt các ion halogenua? (Cho biết thuốc thử, hiện tượng thu được)A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ+ CH1: Hệ thống tính chất hóa học của các axit HX, qui luật biến đổi tính axit? Tính chất chung, riêng tiêu biểu?I) AXIT HALOGEN HIĐRIC1) Tính chất chung Tính axit ( tăng dần từ HF đến HI: HF là axit yếu, từ HCl là các axit mạnh)Tác dụng với bazơ, oxit bazơ NaOH + HF NaF + H2O CuO + 2HBr CuBr2 + H2O Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Tác dụng với muốiCaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Các axit mạnh làm đổi màu quì tím thành đỏ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚI) AXIT HALOGEN HIĐRIC2) Tính chất riêngHF có khả năng ăn mòn thủy tinhSiO2 + 4HF SiF4 + 2H2OTừ HCl đến HI có tính khử tăng dần MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2 Br2 + 2HI 2HBr + I2 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ+ CH2: Hợp chất có oxi của clo gồm những chất nào? Các điều chế? Tính chất hóa học đặc trưng?II) HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLONước Gia-ven: Clorua vôi: Gồm=> Cả 2 đều mang tính oxi hóa mạnhA. KIẾN THỨC CẦN NHỚ+ CH3: Phân biệt các ion halogenuaThuốc thửFloruaCloruaBromuaIotua dd AgNO3 KHTKết tủa trắngKết tủa vàng nhạt Kết tủa vàngIII) NHẬN BIẾT ION HALOGENUAB. VẬN DỤNGHoàn thành 2 BT tự luận sau:Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa:NaCl → Cl2 → HCl → NaCl→ AgCl Cl2 → Br2 → HBr → AlBr3→ AgBr Br2 → I2 → HI → KI→ AgIBài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu sau:NaCl, NaOH, HCl, HNO3KCl, KBr, KOH, HBrKCl, KI, HCl, HBrLUYỆN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1 : Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâuC. Bình thủy tinh không màu D. Bình nhựa (chất dẻo)Câu 2 : Trong phương trình phản ứngCl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 làA. Chất khử. B. Chất oxi hoá.C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.Câu 3 : Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơCâu 1: Người bị đau dạ dày do dư axit thường uống thuốc có chứa thành phần nào? Giải thích?Câu 2: Tại sao khi luộc rau muống nên cho vào trước một ít muối ăn ( NaCl)Câu 3: Tại sao lọ nước Giaven để hở nắp một thời gian sẽ mất tác dụng tẩy trắng? Câu 4: Người ta có thể dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt hay xử lí nước bể bơi? Vì sao? Câu hỏi mở rộng – tìm tòi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_chu_de_luyen_tap_hop_chat_halogen.pptx