Bài giảng Hóa học 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H­2SO4, hãy

a. Nêu hiện tượng thu được và giải thích.

b. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng.

c. Cho biết vai trò của các chất H2S và KMnO4 trong phản ứng.

Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch X.

 

pptx 25 trang ngocvu90 9141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H­2SO4, hãya. Nêu hiện tượng thu được và giải thích.b. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng.c. Cho biết vai trò của các chất H2S và KMnO4 trong phản ứng.Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch X.Có tẩm hóa chất không???Hóa chất gì?Ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe?Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNHGV: Lý Huy HoàngHOÀN THÀNH CÂU HỎI 1 TRONG PHIẾU HỌC TẬPI. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CI. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C16S3s23p3Công thức cấu tạoSOO..8O2s22p43d1I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CHOÀN THÀNH CÂU HỎI 2 TRONG PHIẾU HỌC TẬPCâu hỏi 2: Đọc sách giáo khoa xác định các thông tin sau về SO2:Trạng thái: .....Màu sắc ...............Mùi ................	Tính độc: . ..Tỉ trọng so với không khí: ..............................................	Khả năng tan trong nước: ...	thể khíkhông màuhắcrất độcnặng hơn không khítan nhiều trong nước I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/Ca. Lưu huỳnh đioxit là oxit axitHOÀN THÀNH CÂU HỎI 3 TRONG PHIẾU HỌC TẬPTÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI NƯỚC, OXIT BAZƠ, BAZƠH2S < H2SO3 < H2CO312NaHSO3Na2SO3NaHSO3SO2 dưNa2SO3NaOH dưNaHSO3Na2SO3Tác dụng với bazơa. Lưu huỳnh đioxit là oxit axitT = I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C3. TCHHS-20+4+6H2SMuối sunfuaSO2SO3, H2SO4Muối sunfatCho e (tính khử)Nhận e (tính oxi hóa)I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C3. TCHHb. Lưu huỳnh đioxit là chất khử ( )I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CSO2 + Br2 H2SO4 + HBr +4+60-1+ H2O22SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4+4+7+6+2522+6223. TCHH1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CI. LƯU HUỲNH ĐIOXITSO2 + H2Sb. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa ( hoặc )S + H2OSO2 + MgS + MgO3. TCHHTÁC HẠI CỦA KHÍ SO2SO2NOxSO2NOxSO2SO2SO2NOxSO2NOxSO2NOxSO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3SO2 + H2O H2SO4NOx + H2O HNO3Phá hủy công trình kiến trúcGây viêm phổiBiến đất trồng trọt thành vùng đất khô cằn1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CSản xuất H2SO4Làm chất tẩy trắng giấu và bột giấyChất chống nấm mốc lương thựcI. LƯU HUỲNH ĐIOXITHãy cho biết trong video đầu giờ, loại thịt sau khi ngâm tẩm Na2SO3 nếu sử dụng có gây hại cho người tiêu dùng không? Vì saoCó, vì Na2SO3 chỉ có tác dụng tẩy màu, khử mùi hôi thối chứ không tiêu diệt được các vi sinh vật gây hại có trong thịt thối. Ngoài ra trong clip trên sử dụng hóa chất không nhãn mác, không hạn sử dụng, liều lượng vượt quá liều lượng cho phép. Những điều này rất nguy hiểm đến sức khỏe người tiêu dung.I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/C TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆMtoxxxxxxxxxxxxxxxxxxSO2Dd H2SO4Na2SO31. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TCVL3. TCHH4. TÁC HẠI TRONG CÔNG NGHIỆPĐốt lưu huỳnh:Đốt quặng pirit sắt:I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT5. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CII. LƯU HUỲNH TRIOXIT1. CẤU TẠO PHÂN TỬ16S3s23p38O2s22p43d1Công thức cấu tạoSOOO2. TÍNH CHẤT3. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CSO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.1. CẤU TẠO PHÂN TỬ2. TÍNH CHẤT3. ỨNG DỤNG VÀ Đ/CSO3 có đầy đủ tính chất của một oxit axit tác dụng được với oxit bazơ, bazơ tạo muối sunfatĐiều chế:II. LƯU HUỲNH TRIOXITCám ơn quý thầy cô và các em học sinh đã theo dõi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_10_bai_45_hop_chat_co_oxi_cua_luu_huynh.pptx