Bài giảng Hóa học 10 - Bài 23: Hiđro clorua, axit clohidric và muối clorua
Muối của axit clohiđric gọi là muối clorua
Đa số các muối clorua tan nhiều trong nước
Một số muối không tan như AgCl và ít tan như CuCl, PbCl2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 23: Hiđro clorua, axit clohidric và muối clorua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 23:HIĐRO CLORUA, AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUAHClHClXCln Hidro Clorua, Axit Clohidric và Muối CloruaI/ HIDRO CLORUAII/ AXIT CLOHIDRICIII/ MUỐI CLORUAI. HIDRO CLORUA 1. Cấu tạo phân tửHCl+ 1- 1CT electronCTCTH -ClPhân tử HCl là hợp chất cộng hóa trị.Phân tử có cực. I. HIDRO CLORUA 2. Tính chấtLà chất khí không màu, mùi xốc.Nặng hơn không khí ( d = 1,26 )Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric.Tạo khói trắng khi gặp NH3Tại sao nước lại phun lên và đổi màu?Khí HidrocloruaNước có pha quỳ tímTHÍ NGHIỆM: KHÍ HIĐRÔ CLORUA TAN TRONG NƯỚC II. AXIT CLOHIDRIC 1. Tính chất vật líChất lỏng, không màu, mùi xốc.HCl đặc bốc khối trong không khí ẩmĐặc nhất đạt tới nồng độ 37%Axit ClohidricII. AXIT CLOHIDRIC 2. Tính chất hóa học* HCl *Làm quỳ tím đổi màuTác dụng với kim loại Tác dụng với muối Tác dụng với bazơ Tác dụng với oxit bazơ a. Tính AxitQuỳ TímLàm quỳ tím hóa đỏKim Loại ( trước H2 )Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2TQ: Kim Loại + HCl → Muối Clorua + H2Oxit bazoZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2OTQ: Oxit bazo + HCl → Muối Clorua + H2OBazoCa(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2OTQ: Bazo + HCl → Muối Clorua + H2OMuốiNa2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 TQ: Muối + HCl → Muối Clorua + Axit mới b. Tính KhửDung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4,... Thì HCl bị oxi hóa thành Cl2.VD: MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O+4-10+2II. AXIT CLOHIDRIC 3. Điều chế a. Trong Phòng Thí NghiệmPhương pháp SunfatNaCl + H2SO4 NaHSO4 + HClNaCl + H2SO4 Na2SO4 + HCl 4000C H2Cl2 Tháp tổng hợpTháp hấp thụTháp hấp thụKhí HClDd HCl loãngKhí HClDd HCl loãngDd HCl đặcT1T2T3Khí thoát ra ngoàiSƠ ĐỒ THIẾT BỊ SẢN XUẤT AXIT CLOHIDRIC TRONG CNH2OIII. MUỐI CLORUA. NHẬN BIẾT ION CLORUAMuối của axit clohiđric gọi là muối cloruaĐa số các muối clorua tan nhiều trong nướcMột số muối không tan như AgCl và ít tan như CuCl, PbCl2 Một số hình ảnhMột số ứng dụngIII. MUỐI CLORUA. NHẬN BIẾT ION CLORUA 1. Một số muối cloruaỨng dụng của muối cloruaKClLàm phân bón (phân kali)ZnCl2Làm chất diệt khuẩn, chống mục cho gỗAlCl3Làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơBaCl2 Làm thuốc trừ sâuNaClLàm muối ăn, nguyên liệu điều chế Cl2, H2, NaOH và nước Gia-venIII. MUỐI CLORUA. NHẬN BIẾT ION CLORUA 2. Nhận biết ion cloruaNhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối clorua sẽ xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua, kết tủa này không tan trong axit mạnh.NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 Tính axit mạnh Tính khử.Làm quỳ tím hóa đỏT/d với chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, K2Cr2O7 KMnO4 T/ d với oxit bazơ, bazơ → Muối + H2O T/d dụng với muối → Muối mới + axit mớiT/d với kim loại đứng trước hiđro → Muối + H2↑HClHiđro clorua KhíAxit ClohiđricDung dịch
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_bai_23_hidro_clorua_axit_clohidric_va_m.pptx