Bài giảng Hóa học 10 - Bài 15: Ôn tập chương 4 - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Hằng Nga - Trường THPT Trịnh Hoài Đức
Bài 5: Tất cả các phản ứng trong các quá trình a), b), c), d) đều là phản ứng oxi hóa – khử.
a) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2
FeO + CO → Fe + CO2
b) 2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2
2ZnO + C → Zn + CO
c) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2O
d) C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 15: Ôn tập chương 4 - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Hằng Nga - Trường THPT Trịnh Hoài Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S Ố H Ệ T E R O C E L N Ó A I O H X S Ố K Ấ H Ử T C H +4 O Ấ X I T H C H Ó A Ứ Ả N G N T P H H Ế 2 4 3 5 1 6 7 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? Ô CHỮ KIẾN THỨC ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? Ư O X P H H K ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? H Ó A O X I Ứ N G P H Ả K H Ử N AI NHANH HƠN THỬ SỨC TRÒ CHƠI Ô CHỮ VUI ĐỂ HỌC Cân bằng phản ứng oxi hóa khử: Thực hiện 4 bước: Bước 1: Xác định số oxi hóa → Chất khử → Chất oxi hóa Bước 2: Các quá trình. Quá trình oxi hóa Quá trình khử M → M +n + ne X + me → X -m hs2 hs1 Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau. Bước 3: Tìm hệ số Luyện tập Câu 1: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất: Nhận electron Nhường proton Nhường electron Nhận proton Luyện tập Câu 2: Trong phản ứng hoá học: Fe + H 2 SO 4 →FeSO 4 + H 2 , mỗi nguyên tử Fe đã: Nhường 2 electron Nhận 2 electron Nhường 1 elecdtron Nhận 1 electron Luyện tập Câu 3: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 , chất oxi hoá là: A . H 2 O B. NaOH C. Na D. H 2 Luyện tập Câu 4: Luyện tập Câu 5: Bài 5: Tất cả các phản ứng trong các quá trình a), b), c), d) đều là phản ứng oxi hóa – khử. a) Fe 2 O 3 + CO → 2FeO + CO 2 FeO + CO → Fe + CO 2 b) 2ZnS + 3O 2 → 2ZnO + 2SO 2 2ZnO + C → Zn + CO c) 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 O d) C 2 H 5 OH + 3O 2 → 2CO 2 + 3H 2 O Ví dụ phần c Luyện tập Câu 6: Luyện tập Câu 7 1, a) HS lập PTHH theo các bước như trong SGK: 2Cu +O 2 + 2H 2 SO 4 → 2CuSO 4 + 2H 2 O Chất oxi hoá là O 2 , chất khử là Cu b) nếu cho đồng phế liệu tác dụng với Sulfuric acid đặc, nóng thoe phản ứng: 2Cu +O 2 + 2H 2 SO 4 → 2CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O Theo (1) Để điều chế 1 mol Cu thì cần 1 mol H 2 SO 4 loãng Theo (2) đê điều chế 1 mol Cu thì cần 2 mol H 2 SO 4 đặc Vì vậy nên dùng cách 1. Vận dụng Câu 1: Cho phản ứng: SO 2 + Cl 2 + 2H 2 O 2HCl + H 2 SO 4 . Vai trò của Cl 2 trong phản ứng trên là Chất oxi hó a . B. Chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử D. Không oxi hóa khử. Câu 2: Cho phản ứng: H 2 S + Br 2 + H 2 O H 2 SO 4 + HBr. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa là Br 2 . B. H 2 S. C. H 2 SO 4 . D. S Câu 3: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? Câu 4: Câu 6 : Cho Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Số phân tử HNO 3 bị Al khử và số phân tử HNO 3 tạo muối nitrat trong phản ứng là 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 7: Cho các phản ứng: Sn + HCl (loãng) → (b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) → (c) MnO 2 + HCl (đặc) → (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) → (e) Al + H 2 SO 4 (loãng) → (g) FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 → Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 3. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 5: Câu 6: Câu 8: Hydrogen peroxide (nước oxi già) có công thức hóa học H 2 O 2 là chất lỏng trong suốt, nhớt hơn một chút so với nước, được dùng làm chất tẩy trắng, khử trùng, rửa vết thương,. . . H 2 O 2 bị phân hủy tạo thành O 2 và H 2 O. Vai trò của H 2 O 2 trong phản ứng trên là Chất oxi hóa. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. Chất khử. D. Chất bị oxi hóa. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách cho KMnO 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Từ 79 gam KMnO 4 có thể thu được tối đa bao nhiêu lít Cl 2 ở đktc? 28 lít. B. 11, 2 lít. C. 22, 4 lít. D. 26 lít. Câu 7: Câu 8: THỬ SỨC ? PHẢN ỨNG 1 PHẢN ỨNG 2 PHẢN ỨNG 3 PHẢN ỨNG 4 PHẢN ỨNG 5 PHẢN ỨNG 6 Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron? Câu 1:Cu + H 2 SO 4 → CuSO 4 + SO 2 +H 2 O Câu 2:HNO 3 + H 2 S → S + H 2 O + NO Câu 3:MnO 2 + HClđ → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O THỬ SỨC Câu 4:Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 đ→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Câu 5:Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 đ→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Câu 6:FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2 t Cu + H 2 SO 4 → CuSO 4 + SO 2 + H 2 O Câu 1: 0 +6 +2 +4 Bước 1: Xác định số oxi hóa Cu là chất khử. H 2 SO 4 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số Cu → Cu + 2e 0 +2 S + 2e → S +6 +4 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 1 1 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. Cu + H 2 SO 4 → CuSO 4 + SO 2 + H 2 O 1 1 2 2 1 HNO 3 + H 2 S → S + H 2 O + NO Câu 2: +5 -2 0 +2 Bước 1: Xác định số oxi hóa H 2 S là chất khử. HNO 3 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số S → S + 2e -2 0 N + 3e → N +5 +2 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 2 3 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. 4 3 2 3 2 HNO 3 + H 2 S → S + H 2 O + NO MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O Câu 3: +4 -1 +2 0 Bước 1: Xác định số oxi hóa HCl là chất khử. MnO 2 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số 2Cl → Cl 2 + 2*1e -1 0 Mn + 2e → Mn +4 +2 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 1 1 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. 1 1 2 4 1 MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Câu 4: +8/3 +6 +3 +4 Bước 1: Xác định số oxi hóa Fe 3 O 4 là chất khử. H 2 SO 4 là chất oxi hóa và môi trường. Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e 3Fe → 3Fe + 1e +8/3 +3 S + 2e → S +6 +4 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 1 2 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O 3 CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E +8/3 +6 +3 +4 1 2 10 10 Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 đ→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Câu 5: +2 +6 +3 +4 Bước 1: Xác định số oxi hóa Fe(OH) 2 là chất khử. H 2 SO 4 là chất oxi hóa và môi trường. Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e 2Fe → 2Fe + 2e +2 +3 S + 2e → S +6 +4 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 1 1 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. Fe(OH) 2 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E +2 +6 +3 +4 1 1 2 4 6 FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2 Câu 6 : +2 -1 0 +3 -2 +4-2 Bước 1: Xác định số oxi hóa FeS 2 là chất khử. O 2 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e 2Fe +4S → 2Fe + 4S+ 22e +2 -1 +3 +4 O 2 + 4e → 2O 0 -2 Quá trình oxi hóa Quá trình khử 11 2 Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. FeS 2 + O 2 → Fe 2 O 3 + SO 2 CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E +2 -1 0 +3 -2 +4-2 2 8 4 11 3 chất thay đổi số OXH nhưng chỉ là 2 loại . AI NHANH HƠN - - Các nhóm trả lời câu hỏi nhóm nào nhanh hơn sẻ có điểm cộng. Câu 1: Số oxi hóa của Mn trong KMnO 4 A. +1 B. +2 C. +3 D. +7 Câu 2. Xét phản ứng: SO 2 + Br 2 + H 2 O → HBr + H 2 SO 4 Trong phản ứng này, vai trò của SO 2 là Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là tạo môi trường. AI NHANH HƠN Câu 3. P hản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa- khử ? A. NaOH +HCl → NaCl+ H 2 O B. C +O 2 → CO 2 C. CaO + CaO → CaCO 3 D. AgNO 3 +HCl → AgCl+ HNO 3 AI NHANH HƠN Câu 4: Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại A. chỉ thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá . AI NHANH HƠN C âu 5 :Cho các phản ứng: CaCO 3 →CaO + CO 2 (1) SO 2 + H 2 O → H 2 SO 3 (2) 2Cu(NO 3 ) 2 → CuO + 4NO 2 + O 2 (3) Cu(OH) 2 → CuO + H 2 O (4) 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (5) NH 4 Cl → NH 3 + HCl (6) Các phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa khử ? A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (5) D. (4), (6) AI NHANH HƠN TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2 ↑ Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào? Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái 0 1 2 3 4 5 Hết giờ TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho phản ứng: Cu + 2AgNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag Phản ứng trên, để tạo thành Ag, Ag + đã nhận vật chất nào? Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho hợp chất: NO 2 Số oxi hóa của Nitrogen trong NO 2 là bao nhiêu? Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho ion: Al 3+ Trong ion Al 3+ : 3 là hoá trị, 3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì? Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 4 có 8 chữ cái TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho phản ứng: 2H 2 + O 2 → 2H 2 O Phản ứng trên, oxygen đóng vai trò gì? Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 ↑ Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì? Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái TRÒ CHƠI Ô CHỮ Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O Trong phản ứng trên, các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì? Hết giờ 0 1 2 3 4 5 Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái MỘT NGƯỜI VÌ MỌI NGƯỜI, MỌI NGƯỜI VÌ MỘT NGƯỜI.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_bai_15_on_tap_chuong_4_nam_hoc_2022_202.ppt