Bài giảng Địa lí 10 - Chuyên đề: Quy luât địa đới & quy luật phi địa đới
I. TÌM HIỂU QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI
Hs cùng bàn, 2 hs lên bảng dựa vào nội dung SGK hoàn thành và trình bày các thông tin về:
+ Khái niệm
+ Nguyên nhân
+ Biểu hiện
của quy luật địa đới, thời gian 5 phút
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 - Chuyên đề: Quy luât địa đới & quy luật phi địa đới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12345Ô số 5 : Bạn được tặng điểm 8.Ô CỬA BÍ MẬTKHỞI ĐỘNGÔ số 1 : Em hãy kể tên các quyển của lớp vỏ địa líĐáp án: Thạch quyển; khí quyển; thủy quyển; thổ nhưỡng quyển và sinh quyểnÔ số 2 : Thế nào là Lớp vỏ địa lí? Đáp án: Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) là lớp vỏ Trái Đất, ở đó các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.Ô số 3 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là gì?Đáp án:Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. Ô số 4 : Hình dưới thể hiện nội dung nào?Đáp án: Phân bố các thảm thực vật trên Trái ĐấtTheo em ngoài Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh thì lớp vỏ địa lí còn chịu ảnh hưởng của các quy luật nào?B. Hình thành kiến thức mới CHUYÊN ĐỀQUY LUÂT ĐỊA ĐỚI & QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚINỘI DUNG CHÍNHQUY LUẬT ĐIẠ ĐỚIQUY LUẬT PHI ĐIẠ ĐỚIKhái niệmKhái niệmBiểu hiệnBiểu hiệnSự phân bố các vòng đai nhiệt trên TĐCác đai khí áp &Các đới gió trên TĐCác đai khí áp &Các đới gió trên TĐCác đới khí hậu trên TĐQuy luật đai caoQuy luật địa ôNguyên nhânNguyên nhânI. TÌM HIỂU QUY LUẬT ĐỊA ĐỚIHs cùng bàn, 2 hs lên bảng dựa vào nội dung SGK hoàn thành và trình bày các thông tin về:+ Khái niệm+ Nguyên nhân+ Biểu hiện của quy luật địa đới, thời gian 5 phútI. TÌM HIỂU QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI+ Khái niệm: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ.Em có nhận xét gì về sự thay đổi của tia sáng Mặt Trời khi đến Trái Đất?Góc chiếu của tia sáng MT tới bề mặt TĐ nhỏ dần từ xích đạo về 2 cực Lượng BXMT cũng giảm dần.I. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI1. Khái niệm Là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo vĩ độ.2. Nguyên nhân - Trái Đất hình cầuBức xạ mặt trờiVòng đai nóngVòng đai ôn hoàVòng đai ôn hoàVòng đai lạnhVòng đai lạnhVòng đai băng giáVòng đai băng giá----++++++++----++Đới xích đạoCận xích đạoCận xích đạoNhiệt đớiNhiệt đớiCận nhiệt đớiCận nhiệt đớiÔn đớiÔn đớiCận cựcCận cựcCựcCựcI. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚIa. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất1. BIỂU HIỆNb. Sự phân bố các đai khí áp và các đới gió trên Trái ĐấtDựa vào hình 12.1, sự hiểu biết cá nhân hãy cho biết trên Trái Đất có những đai khí áp và những đới gió nào?c. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái ĐấtcVòng cực BắcChí tuyến BắcVòng cực NamChí tuyến NamXích đạo0020020020020000400400400400600600600600800800IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIVIVIVIVIVVIVVVVIVIVIVIVIIVIIVIIVIIVIIVVVVVIIVIVIVIVIVIIIIIIIIIIIIIIIIII004004008008001200120016001600004004008008001200120016001600IĐỚI KHÍ HẬU HẬU CỰCIIĐỚI KHÍ HẬU CẬN CỰCIIIĐỚI KHÍ HẬU ÔN ĐỚIKiểu khí hậu ôn đới lục địaKiểu khí hậu ôn đới hải dươngIVĐỚI KHÍ HẬUCẬN NHIỆTKiểu khí hậu cận nhiệt lục địaKiểu khí hậu cận nhiệt gió mùaKiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hảiVĐỚI KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚIKiểu khí hậu nhiệt đới lục địaKiểu khí hậu nhiệt đới gió mùaVIIĐỚI KHÍ HẬU XÍCH ĐẠOVIĐỚI KHÍ HẬU CẬN XÍCH ĐẠORanh giới đới khí hậuHình 14.1: các đới khí hậu trên Trái ĐấtU phaValenxiaHà Nội Cho biết trên mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Kể tên?d. Sự phân bố các nhóm đất và kiểu thảm thực vậtSự phân bố các kiểu thảm thực vậtKể tên các nhóm đất từ xích đạo về 2 cựcĐất đỏ vàng cận nhiệt ẩmĐất đỏ vàng (Feralit), đen nhiệt đớiĐất đen, hạt dẻ thảo nguyênĐất pốt- dônBăng tuyếtĐất xám hoang mạc và bán hoang mạcĐất đài nguyênĐất đỏ, nâu đỏ, xavanHoang mạc lạnhĐài nguyênRừng lá kimRừng lá rộng và hỗn hợp ôn đớiRừng cận nhiệt ẩmRừng và cây bụi lá cứng cận nhiệtRừng nhiệt đớiXa van, cây bụiHoang mạc, bán hoang mạcThảo nguyên, cây bụi ưa khô và đồng cỏ núi caoKể tên các thảm thực vật từ xích đạo về 2 cực?Đài nguyênRừng lá kimRừng nhiệt đới XĐHoang mạc & bán hoang mạcHoang mạc lạnhXavan, cây bụiĐới xích đạoCận xích đạoCận xích đạoĐài nguyênĐất đỏ vàng, đỏ nâu, xámĐất đỏ vàng, đỏ nâu, xámĐất đen, pốtdôn, xámĐất đen, pốtdôn, xámFeralit đỏ vàng, đất nâu đỏFeralit đỏ vàng, đất nâu đỏThực vậtĐấtRừng xích đạoFeralit đỏ vàngCận cựcCận cựcĐài nguyênKhí hậuNhiệt đớiNhiệt đớiXa van,Rừng nhiệt đới ẩmXa van,Rừng nhiệt đới ẩmCận nhiệt đớiCận nhiệt đớiRừng cây lá cứng, hoang mạcRừng cây lá cứng, hoang mạcÔn đớiÔn đớiRừng cây lá rộng, lá kim, thảo nguyênRừng cây lá rộng, lá kim, thảo nguyênI. QUY LUẬT ĐỊA ĐỚIa. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên TĐcó 7 vòng đai nhiệtb. Các đai khí áp và các đới gió trên TĐCó 7 đai khí áp & 6 đới gió c. Các đới khí hậu trên Trái ĐấtCó 7 đới khí hậu chínhd. Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vậtCó 10 nhóm đất & 10 kiểu thảm thực vật3. Biểu HiệnII. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI Thế nào là quy luật phi địa đới và nguyên nhân nào tạo nên quy luật phi địa đới, biểu hiện?Thảo luận nhóm: Nhóm 2, 3, 4 lên trình bày, nhóm 1 nhận xét bổ sung( nếu có)II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 1. Khái niệmLà quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lí và cảnh quanII. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 2. Nguyên nhân Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương, núi cao.II. TÌM HIỂU QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI 3. Biểu hiệnQuy luật đai caoQuy luật địa ôII. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI Đọc SGK/78 so sánh quy luật đai cao & quy luật địa ô?Khái niệmNguyên nhânBiểu hiện Khái niệmNguyên nhânBiểu hiệnQuy luật đai caoQuy luật địa ôII. QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo độ cao địa hìnhSự thay đổi các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độDo sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao, độ ẩm, lượng mưa theo độ caoSự phân bố đất liền và biển, đại dươngẢnh hưởng các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyếnPhân bố vành đai đất, thực vật theo độ caoThay đổi thảm thực vật và nhóm đất theo kinh độĐỘ CAO(m)SƯỜN TÂYBăng tuyết28002000160005001200Đất sơ đẳng xen lẫn đáRừng lá rộng cận nhiệtRừng hỗn hợpRừng lá kimĐồng cỏ núiĐịa y và cây bụiĐất đồng cỏ núiĐất pốt-dôn núiĐất nâuĐất đỏ cận nhiệt Quy luật đai caoHoang mạc lạnhĐài nguyênRừng lá kimRừng lá rộng và hỗn hợp ôn đớiRừng cận nhiệt ẩmRừng và cây bụi lá cứng cận nhiệtRừng nhiệt đớiXa van, cây bụiHoang mạc, bán hoang mạcThảo nguyên, cây bụi ưa khô và đồng cỏ núi caoỞ lục địa Bắc Mĩ, theo vĩ tuyến 400B từ Đông sang Tây có những kiểu thảm thực vật nào? Vì sao các kiểu thảm thực vật lại phân bố như vậy? Quy luật địa ôRừng lá kimThảo nguyên,cây bụi ưa khô & đồng cỏ núi caoRừng lá rộng & hỗn hợp ôn đớiC. Luyện tập Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến qui luật địa đới trên Trái Đất làA. sự thay đổi mùa trong năm. B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm. C. sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ. D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ. Câu 2. Biểu hiện không đúng của quy luật địa đới làA. trên Trái Đất, từ cực Bắc đến cực Nam có 7 vòng đai nhiệt.B. trên Trái Đất có 6 đai khí áp và 7 đới gió.C. trên Trái đất ở mỗi bán cầu đều có 7 đới khí hậu.D. trên Trái Đất có 10 nhóm đất và 10 kiểu thảm thực vật.Câu 3. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ từ xích đạo đến cực là quy luậtthống nhất và hoàn chỉnh. B. địa đới. C. địa ô. D. đai cao. Câu 4. Việt Nam thuộc kiểu khí hậuA. cận nhiệt lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới lục địa.Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao làA. sự phân bố các vành đai đất và khí hậu theo vĩ độ.B. sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.D. sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái đất.Câu 6. Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến tạo nên quy luậtđịa ô. B. đai cao. C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh.Câu 7. Quy luật địa đới không biểu hiện qua yếu tố A. khí hậu, thủy văn. B. đất đai, sinh vật.C. thảm thực vật. D. độ cao địa hình.Những nơi thể hiện rõ quy luật địa đới .Những nơi thể hiện rõ quy luật phi địa đới .D. Vận dụng và mở rộng : làm ở nhà Phương án: sau khi quan sát các hình trong SGK: hình 14.1 và hình 19.1, em hãy tìm những nét tương đồng về sự phân bố của các đới khí hậu và các kiểu thảm thực vật trên Trái Đất.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_10_chuyen_de_quy_luat_dia_doi_quy_luat_phi.pptx