Bài giảng Địa lí 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Bài giảng Địa lí 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Có 6 bước cơ bản

-Bước 1: Đọc kĩ yêu cầu, xác định dạng biểu đồ cần vẽ.

-Bước 2: Xử lí số liệu (nếu cần)

-Bước 3: Vẽ biểu đồ

-Bước 4: Đặt tên biểu đồ

-Bước 5: Kí hiệu, chú giải

-Bước 6: Nhận xét, giải thích (nếu có)

 

pptx 18 trang ngocvu90 6730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 - Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Ngô HuyềnTrường: THPT Nguyễn Du- Thanh OaiTHỰC HÀNHBÀI 34VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI	Em hãy cho biết, để thực hiện một bài thực hành vẽ biểu đồ, cần trải qua những bước cơ bản nào?Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI	Có 6 bước cơ bản-Bước 1: Đọc kĩ yêu cầu, xác định dạng biểu đồ cần vẽ.-Bước 2: Xử lí số liệu (nếu cần)-Bước 3: Vẽ biểu đồ-Bước 4: Đặt tên biểu đồ-Bước 5: Kí hiệu, chú giải -Bước 6: Nhận xét, giải thích 	(nếu có)	Dựa vào nội dung bài thực hành (SGK trang 133), em hãy cho biết bài thực hành yêu cầu những gì ?NỘI DUNG THỰC HÀNHBài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚINỘIDUNGCẦNGIẢIQUYẾT1. VẼ BIỂU ĐỒ2. NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH- Xử lí số liệu:NỘI DUNG THỰC HÀNH1.Vẽ biểu đồ:Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI Cách tính tốc độ tăng trưởng:Lấy năm đầu tiên 1950 = 100 %	 	 Giá trị của năm 1960=>Tốc độ tăng trưởng của năm 1960 = x 100	 	 Giá trị của năm 1950	 	 	 	 	 Giá trị của năm 1970=>Tốc độ tăng trưởng của năm 1970 = x 100	 Giá trị của năm 1950Cách tính của các năm 1980, 1990, 2003 tương tự(Đơn vị: %)TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 870770682594346189Thép (triệu tấn)14.85111.8328.2474.9622.304967Điện (tỉ kWh)3.9043.3313.0662.3361.052523Dầu mỏ(triệu tấn)53003.3873.7702.9362.6301.820Than (triệu tấn)200319901980197019601950NămSản phẩm- Bảng xử lí số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003 (Đơn vị: %)460407361314183100Thép15361224853513238100Điện746637586447201100Dầu mỏ291186207161143100Than200319901980197019601950NămSản phẩmNỘI DUNG THỰC HÀNH1.Vẽ biểu đồ:Chú ý : Tên bảng số liệu và đơn vị sau khi xử lí phải có sự thay đổi cho phù hợpBài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚIQui trình thể hiện - Lập hệ trục toạ độ- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành - Xác định các điểm- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN BÂY GIỜ CÁC EM HÃY TIẾN HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ!Thời gian: 6 phútNỘI DUNG THỰC HÀNHLƯU Ý:KHÔNG SỬ DỤNG CÁC LOẠI VIẾT MÀU ĐỂ KÍ HIỆU183314361407460Năm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- 	i	i	i	i	 i1950I19601970198019902003Chú giải:ThépBài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI1.Vẽ biểu đồ:Năm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- I	i	i	i	i	 i195019601970198019902003143314361407460BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2003ThépĐiệnChú giải:ThanDầu mỏ23851385312241536161207186291447586637746183201NỘI DUNG THỰC HÀNH1.Vẽ biểu đồ:Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚIGV Nguyễn Mạnh Liêu Năm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- I	i	i	i	i	 i195019601970198019902003143314361407460BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-20032385131224161207186291447586637746183201THẢO LUẬN NHÓMThảo luận theo nhóm cặp (2 em cùng bàn tạo thành một nhóm), thảo luận, nhận xét biểu đồ theo gợi ý trong SGK (trang 133)2.Nhận xét biểu đồ:NỘI DUNG THỰC HÀNH1536	- Đây là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?	- Nhận xét đồ thị của từng sản phẩm (tăng, giảm, tốc độ tăng giảm qua các năm như thế nào)- Giải thích nguyên nhânThời gian thảo luận: 3 phútThanDầu mỏThépĐiệnChú giải:853Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI1.Vẽ biểu đồ:2.Nhận xét biểu đồ:NỘI DUNG THỰC HÀNHNăm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- I	i	i	i	i	 i195019601970198019902003143314361407460BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-20032385131224161207186291447586637746183201ThanDầu mỏThépĐiệnChú giải:Đây là sản phẩm của các ngành CN quan trọng: năng lượng (than, dầu, điện), luyện kim đen (thép).Than là năng lượng truyền thống, tốc độ tăng trưởng khá đều. +Gđ 1980-1990 tốc độ tăng trưởng có chững lại do tìm được dầu khí, năng lượng hạt nhân +Từ 1990-2003 lại phát triển do trữ lượng lớn, nhu cầu của CN hóa học cao.1536853Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI1.Vẽ biểu đồ:Năm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- I	i	i	i	i	 i195019601970198019902003143314361407460BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-20032385131224161207186291447586637746183201Dầu mỏ: Phát triển muộn hơn CN than nhưng có tốc độ tăng trưởng khá nhanh, trung bình 14%/năm. Do có nhiều ưu điểm (sinh nhiệt lớn, dễ nạp nhiên liệu, làm nguyên liệu cho CN hóa dầu )Điện: Là ngành CN trẻ, tốc độ phát triển rất nhanh, trung bình 29%/năm, đặc biệt là từ 1980 trở lại đây, lên tới 1224% năm 1990 và 1536% năm 2003 so với 1950. Do tiến bộ của khoa học- kĩ thuật. 15362.Nhận xét biểu đồ:NỘI DUNG THỰC HÀNH853Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚIThanDầu mỏThépĐiệnChú giải:1.Vẽ biểu đồ:Năm (%)-1500--1300--1100-- 900--700--500--300--100-0- I	i	i	i	i	 i195019601970198019902003143314361407460BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-20032385131224161207186291447586637746183201Thép: là sản phẩm của ngành CN luyện kim đen.Có tốc độ tăng trưởng khá và liên tục, trung bình gần 9%/nămDo được sử dụng rộng rãi trong các ngành CN, nhất là trong CN cơ khí, trong xây dựng và trong đời sống.15362.Nhận xét biểu đồ:NỘI DUNG THỰC HÀNH853Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI1.Vẽ biểu đồ:ThanDầu mỏThépĐiệnChú giải:Theo em, hiện nay nước ta đã khai thác được những nguồn năng lượng nào?Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚITHAN CỦITHAN ĐÁDẦU KHÍTHỦY NĂNGNĂNG LƯỢNG MẶT TRỜIPhải sử dụng năng lượng (điện, gas, xăng dầu ) tiết kiệm, hiệu quả.Tăng cường khai thác những nguồn năng lượng sạch để tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường.Bản thân các em đã làm được gì để sử dụng điện một cách tiết kiệm, hiệu quả ?Bài 34: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚICỦNG CỐVề kiến thức: Phải nắm được tình hình phát triển của các ngành công nghiệp năng lượng và luyện kim.2. Về kĩ năng: -Phải biết cách tính toán tốc độ tăng trưởng.-Phải rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đường biểu diễn và nhận xét.Qui trình thể hiện biểu đồ đường biểu diễn - Lập hệ trục toạ độ- Chia khoảng cách, chọn tỉ lệ tương ứng thích hợp ở trục tung và trục hoành - Xác định các điểm- Nối các điểm với nhau bằng các đoạn thẳng- Ghi các chỉ số tại các điểm, tên của biểu đồ và chú thích. CỦNG CỐ1.Về nhà tiếp tục hoàn thiện bài thực hành (vẽ và nhận xét biểu đồ)2.Chuẩn bị bài tiếp theo:Chương IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤBài 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤCần chú ý tìm hiểu những vấn đề như:	-Vai trò;	-Cơ cấu;	-Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾPCẢM ƠN Chào tạm biệt và hẹn gặp lại!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_10_bai_34_thuc_hanh_ve_bieu_do_tinh_hinh_sa.pptx