Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 1: Đại cương về hàm số - Nguyễn Thị Phương Thu
1. Khái niệm về hàm số
2. Sự biến thiên của hàm số
a.Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
b. Khảo sát sự biến thiên của hàm số
+ Hàm số f nghịch biến trên K khi và chỉ khi
- Nhận xét:
+ Hàm số f đồng biến trên K khi và chỉ khi
Khảo sát sự biến thiên của hàm số là xét xem hàm số đồng biến,
nghịch biến, không đổi trên các khoảng (nửa khoảng hay đoạn) nào
trong tập xác định của nó
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 1: Đại cương về hàm số - Nguyễn Thị Phương Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đến dự tiết học hôm nay! Tiết 4 Ngày 12 tháng 10 năm 2010 Trường : THPT Lê Quý Đôn Tổ : Toán-Tin Giáo viên: Nguyễn Thị Phương Thu Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Hàm số Có TXĐ là: Câu hỏi 2: Cho hàm số Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên ( 0 ; + ∞ ) 1. Khái niệm về hàm số §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 2. Sự biến thiên của hàm số a.Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Tiết thứ 15 b. Khảo sát sự biến thiên của hàm số + Hàm số f nghịch biến trên K khi và chỉ khi - Nhận xét: + Hàm số f đồng biến trên K khi và chỉ khi Khảo sát sự biến thiên của hàm số là xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến, không đổi trên các khoảng (nửa khoảng hay đoạn) nào trong tập xác định của nó +Với a>0 VD 1: Khảo sát sự biến thiên của hàm số f (x) = ax2 trên mỗi khoảng(- ∞; 0) và (0; +∞) với a > 0 và a < 0 Lời giải Với ∀ x1 ≠ x2 ta có -Nếu x1, x2 ∈ (- ∞; 0) ta có T < 0 nên hàm số nghịch biến trên (- ∞; 0) - Nếu x1, x2 ∈ (0; +∞) ta có T > 0 nên hàm số đồng biến trên (- ∞; 0). -Nếu x1, x2 ∈ (- ∞; 0) ta có T > 0 nên hàm số đồng biến trên (- ∞; 0) -Nếu x1, x2 ∈ (0; +∞) ta có T < 0 nên hàm số nghịch biến trên (- ∞; 0). +Với a<0 §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ * Bảng biến thiên VD2: BBT hàm số §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 3. Hàm số chẵn, hàm số lẻ a. Khái niệm hàm số chẵn , hàm số lẻ ĐN: Cho hàm số y= f(x) với tập xác định D + Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu + Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu Ta có Ta có và và §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ VD 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: Lời giải: => Hàm số đã cho là hàm số chẵn. => Hàm số đã cho là hàm số lẻ a,TXĐ: Ta có b,TXĐ: Ta có => Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ => Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ d, TXĐ: c,TXĐ: Ta có và b. Đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ Định lý: Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng 0 x y -4 Ví dụ 4 : Đồ thị hàm số b) VD 5: Trong các đường dưới đây, đường nào là đường biểu diễn đồ thị của hàm số chẵn? hàm số lẻ? d) y x0 c) x - 1 0 1 y y x0-1 1 y x0-2 2 a, §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ a) Trên khoảng (-∞;+∞) b) Hàm số lẻ c) Trên khoảng (0;+∞) d) Trên khoảng (-∞;0) e) Hàm số chẵn 1) Hàm số f là 2) Hàm số f đồng biến 3) Hàm số f nghịch biến VD 6: Cho hàm số f xác định trên khoảng (-∞;+∞) có đồ thị như hình vẽ. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được mệnh đề đúng. y x0-2 2 Đáp án: 1-e; 2-d; 3-c *. Củng cố - Nắm được cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng, một đoạn, nửa khoảng bằng phương pháp lập tỉ số biến thiên. - Hiểu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thị của nó. Bài tập về nhà: + Bài tập 3, 4, 5 SGK/45 + Bài tập thêm: Bài 1: Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên từng khoảng cho trước. Lập bảng biến thiên và tìm GTLN, GTNN của các hàm số đó vàTrong các khoảng Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: Nếu Nếu HD: Bài 1: -Việc xét sự biến thiên làm nhƯ VD -Lập BBT như VD 2 -Từ BBT ta thấy được GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số. Bài 2: Làm như VD 3 Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_10_chuong_2_ham_so_bac_nhat_va_bac_hai.pdf