Bài giảng Đại số 10 - Tiết 45, 46: Một số khái niệm cơ bản về thống kê
I. Bảng phân bố tần số, tần suất .Biểu đồ.
1. Ôn tập
a) Số liệu thống kê
·Ví dụ 1: Hãy điều tra về số tháng sinh của tất cả các bạn trong nhóm em? ( Thời gian :3’)
Dấu hiệu điều tra : là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm .
Đơn vị điều tra : là mỗi số liệu có trong bảng.
Các số liệu trong bảng được gọi là các số liệu thống kê hay các giá trị của dấu hiệu .
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 10 - Tiết 45, 46: Một số khái niệm cơ bản về thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với tiết học Toán Chúc các em có một tiết học thú vịCHƯƠNG V:THỐNG KÊMột số khái niệm cơ bản về thống kê Phương sai và độ lệch chuẩnCHƯƠNG V : THỐNG KÊBảng phân bố tần số - Tần suấtBiểu đồSố trung bình cộng. Số trung vị . MốtTiết 45 - 46 :MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊI. Bảng phân bố tần số, tần suất .Biểu đồ.1. Ôn tập a) Số liệu thống kê Ví dụ 1: Hãy điều tra về số tháng sinh của tất cả các bạn trong nhóm em? ( Thời gian :3’) 5512898108Các số liệu trong bảng được gọi là các số liệu thống kê hay các giá trị của dấu hiệu .Tài TrungQ. AnhH. HàOanhĐạtLyTrangDấu hiệu điều tra : là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm .Đơn vị điều tra : là mỗi số liệu có trong bảng. 5512898108589101223111Giá trị (x)Số lầnTần số(n) 12Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệub) Tần suất 589101223111Giá trị (x)Số lầnTần số(n)Tần suất(%)Giá trị (x)Tần số (n)528391101121Cộng 8Số bạn sinh tháng 5 chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với các bạn trong tổi 25% 37,5% 12,5% 12,5% 12,5% 100% Bảng trên gọi là bảng phân bố tần số và tần suất 551289810821074941045817812412748104710671110858411Bảng tháng sinh của 40 học sinh lớp 10A5 được cho trong bảng sau:Vì muốn tổ chức sinh hật cho các 1 năm 3 lần nên GVCN ghép các tháng sinh [1;4] ; [5;8]; [9;12] .Hãy điền vào bảng sau:Giá trị (x)Tần số (n)[1;5)[5;9)[9;12]Cộng Tần suất(%)2414444445877557878858786918134022,54532,5100Bảng trên gọi là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 8 82. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ( sgk trang 112) Các bước cần thực hiện để lập bảng phân bố ghép lớp:Bước 1: Phân lớpBước 2: Xác định tần số, tần suất của các lớpBước 3: Thành lập bảng3. Biểu đồ.Biểu đồ tần suất hình cột.Đường gấp khúc tần suất.Biểu đồ hình quạt.OTần suất1591222.532.545Tháng sinhBiểu đồ tần suất hình cột.Giá trị (x)Tần số (n)[1;5)[5;9)[9;12]Cộng Tần suất(%)918134022,54532,5100Bước 1: Vẽ hệ trục tọa độ(trục tung ứng với tần suất, trục hoành là số liệu )Bước 2: Vẽ từng hình chữ nhật sao cho chiều rộng của hình chữ nhật tương ứng với lớp của dấu hiệu điều tra, chiều cao của hình chữ nhật tương ứng với tần suấtO1591222.532.545Tháng sinhTần suấtb) Đường gấp khúc tần suất. Giá trị đại diện Ci của lớp i là trung bình cộng hai đầu mút của lớp i(1+5):2=3Giá trị (x)Tần số (n)Tần suất(%)[1;5)922,5[5;9)1845[9;12]1332,5Cộng 40100Giá trị đại diện3710,53610,5c) Biểu đồ quạt.Giá trị (x)Tần suất (%)[1;5)22,5[5;9)45[9;12]32,5Cộng 10022,5%45%32,5%II. Số trung bình cộng.Giá trị (x)Tần số (n)[1;5)9[5;9)18[9;12]13Cộng 40Giá trị đại diệnCác tích 327712610,5136,5Công thức tính: bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:Công thức tính: bảng phân bố tần số, tần suất1. Ôn tậpa). Số trung bình cộngb) Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là Mo589101223111Giá trị (x)Tần số (n)8 2. Số trung vịVí dụ 3: Điểm thi toán cuối năm của nhóm I được ghi lại trong bảng sau: 0116788910Ta có điểm trung bình của nhóm là :Tính số điểm trung bình của nhómSố trung vị: (Me):Dãy có lẻ phần tử : số đứng giữa dãyDãy có chẵn phần tử : trung bình cộng của 2 số đứng giữaCó 9 số :lẻ (9+1) :2 =5sgk – trang 1211234567897011678891010Có 10 số :chẵn 10 : 2 =5Có số trung vị là (7+8) : 2 =7,578BÀI 1:Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170Lập bảng phân bố tần số và tần suất.Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử ( giờ) a ) Lập bảng phân bố tần số và tần suất :BÀI 1: SGK Tr 114 b ) +Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ. + Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.Độ dài (cm ) của 60 lá dương xỉ trưởng thành a ) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp như sau : BÀI 2: SGK Tr 114b/+Lá có độ dài dưới 30 cm chiếm 43,3 % +Lá có độ dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm 56,7 %
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_10_tiet_45_46_mot_so_khai_niem_co_ban_ve_th.pptx