Vòng quay câu hỏi Hóa học 10

Vòng quay câu hỏi Hóa học 10

Câu 1: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22 hạt.

 a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X

 b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.

 c) Xác định vị trí của X trong BTH

 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ X

 

pptx 16 trang ngocvu90 6320
Bạn đang xem tài liệu "Vòng quay câu hỏi Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
123456789101112131415161718192021222324252627282930313233353637383940414234SPINSPINNEXT 2 3 4 5 6 1 12 11 10 9 8 7spinPREVIOUSCÂU 1CÂU 8CÂU 7CÂU 2CÂU 3CÂU 9CÂU 10CÂU 4CÂU 5CÂU 11CÂU 12CÂU 6Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 60, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 4: Nguyên tố R có 2 đồng vị, là Và với tỉ lệ lần lượt là 75% và 25%.	a) Tính nguyên tử khối trung bình của R	b) Viết cấu hình electron nguyên tử R và cho biết R thuộc họ nguyên tố s, d hay d. R là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của R trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ RCâu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là Và Biết NTK trung bình của X là 39,1	a) Tính nguyên tử khối trung bình của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 6: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 24 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 72, trong đó số hạt mang điện gấp 12/7 lần số hạt không mang điện. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 8: Nguyên tố R có 2 đồng vị, là Và với tỉ lệ lần lượt là 65% và 35%.	a) Tính nguyên tử khối trung bình của R	b) Viết cấu hình electron nguyên tử R và cho biết R thuộc họ nguyên tố s, d hay d. R là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của R trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ RCâu 9: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là Và Biết NTK trung bình của X là 74,8	a) Tính % của các đồng vị	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 10: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là chiếm 93% Và Biết NTK trung bình của X là 32,07	a) Tính A2	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 11: Nguyên tố X có eletron cuối cùng thuộc phân mức năng lượng cao nhất là 3d3.	a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	b) Xác định vị trí của X trong BTH	c) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 12: Nguyên tố X có 3 lớp electron và có 11 electron p.	a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	b) Xác định vị trí của X trong BTH	c) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 1: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 22 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 2: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 3: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 60, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 4: Nguyên tố R có 2 đồng vị, là Và với tỉ lệ lần lượt là 75% và 25%.	a) Tính nguyên tử khối trung bình của R	b) Viết cấu hình electron nguyên tử R và cho biết R thuộc họ nguyên tố s, d hay d. R là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của R trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ RCâu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là Và Biết NTK trung bình của X là 39,1	a) Tính nguyên tử khối trung bình của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 6: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 24 hạt. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 7: Nguyên tử của nguyê tố X có tổng số hạt là 72, trong đó số hạt mang điện gấp 12/7 lần số hạt không mang điện. 	a) Tính số hạt mỗi loại và viết kí hiệu nguyên tử của X	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 8: Nguyên tố R có 2 đồng vị, là Và với tỉ lệ lần lượt là 65% và 35%.	a) Tính nguyên tử khối trung bình của R	b) Viết cấu hình electron nguyên tử R và cho biết R thuộc họ nguyên tố s, d hay d. R là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của R trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ RCâu 9: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là Và Biết NTK trung bình của X là 74,8	a) Tính % của các đồng vị	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 10: Nguyên tố X có 2 đồng vị, là chiếm 93% Và Biết NTK trung bình của X là 32,07	a) Tính A2	b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	c) Xác định vị trí của X trong BTH	 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 11: Nguyên tố X có eletron cuối cùng thuộc phân mức năng lượng cao nhất là 3d3.	a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	b) Xác định vị trí của X trong BTH	c) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ XCâu 12: Nguyên tố X có 3 lớp electron và có 11 electron p.	a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết X thuộc họ nguyên tố s, d hay d. X là kim loại hay phi kim, giải thích.	b) Xác định vị trí của X trong BTH	c) Viết cấu hình electron nguyên tử của ion được hình thành từ X

Tài liệu đính kèm:

  • pptxvong_quay_cau_hoi_hoa_hoc_10.pptx