Trò chơi Ai là triệu phú

Trò chơi Ai là triệu phú

Có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi khi trả lời đúng được 1 điểm, trả lời đúng đến câu nào thì được điểm tương ứng với câu hỏi đó. Trong quá trình trả lời, học sinh được sử dụng 2 quyền trợ giúp trong bất kì thời điểm nào:

Quyền hỏi ý kiến Tổ tư vấn (ba người bạn trong lớp, từ câu 6 trở đi, nếu cả 3 người trợ giúp đúng mỗi người đều được 8 điểm, 2 người đúng được 9 điểm, 1 người đúng được 10 điểm).

Quyền trợ giúp 50/50 (giáo viên chỉ ra 2 phương án sai).

 

pptx 13 trang ngocvu90 40812
Bạn đang xem tài liệu "Trò chơi Ai là triệu phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi khi trả lời đúng được 1 điểm, trả lời đúng đến câu nào thì được điểm tương ứng với câu hỏi đó. Trong quá trình trả lời, học sinh được sử dụng 2 quyền trợ giúp trong bất kì thời điểm nào: Quyền hỏi ý kiến Tổ tư vấn (ba người bạn trong lớp, từ câu 6 trở đi, nếu cả 3 người trợ giúp đúng mỗi người đều được 8 điểm, 2 người đúng được 9 điểm, 1 người đúng được 10 điểm).Quyền trợ giúp 50/50 (giáo viên chỉ ra 2 phương án sai).Câu hỏi số 1:1. Julia said that she ___________ there at noon.A. is going to be C. will be B. was going to beD. can beCâu hỏi số 2: He _______ that he was leaving way that afternoon.C. said meB. told to meA. told meD. says to meCâu hỏi số 3:She said to me that she __________ to me the Sunday before.B. has writtenC. was writingA. wroteD. had writtenCâu hỏi số 4 : They said that they had been driving through the desert__________.D. Sunday previouslyB. yesterdayA. the previous day C. the last day Câu hỏi số 5 : Mary: "I went skiing."Jill: "Mary said (that) she ___ skiing."D. has goneB. had goneA. WhenC. Have goneCâu hỏi số 6: Mary: "I will eat steak for dinner."Jill: "Mary said (that) she ___ eat steak for dinner."B. WillC. WouldA. WillingD. CanCâu hỏi số 7: Mary: "I have been to Sydney."Jill: "Mary said (that) she ___ to Sydney."C. hasB. had beenA. has beenD. wasCâu hỏi số 8: Mary: "I have had three cars."Jill: "Mary said (that) she ___ three cars."A. hasC. had hadB. has hadD. have hadCâu hỏi số 9 : Mary: "I'm going to go to Long Beach."Jill: "Mary said (that) she ___ going to go to Long Beach."D. beenB. wasA. isC. wentCâu hỏi số 10: Mary: "I don't like spinach."Jill: "Mary said (that) she ___ like spinach."C. didn’tB. don’tA. does’t D. didCâu hỏi số 11: Mary: "I was swimming."Jill: "Mary said (that) she ___ swimming."C. had beenB. had beenA. has beenD. didCâu hỏi số 12: Mary: "I had a cat."Jill: "Mary said (that) she had ___ a cat."C. had hadB. hadA. haveD. has

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtro_choi_ai_la_trieu_phu.pptx