Trắc nghiệm chương 2 – Đại số 10

Trắc nghiệm chương 2 – Đại số 10

16. Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y = f(x) là hàm số chẳn B. y = f(x) là hàm số lẻ

C. y = f(x) là hàm số không có tính chẳn lẻ D. y = f(x) là hàm số vừa chẳn vừa lẻ.

17. Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = -x3 + x2. Khi đó:

A. f(x) và g(x) cùng lẻ B. f(x) lẻ, g(x) chẳn

C. f(x) chẳn g(x) lẻ D. f(x) lẻ g(x) không chẳn không lẻ

18. Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = -x4 + x2 +1. Khi đó:

A. f(x) và g(x) cùng chẳn B. f(x) và g(x) cùng lẻ

C. f(x) chẳn g(x) lẻ D. f(x) lẻ, g(x) chẳn.

19. Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. y là hàm số chẳn B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số vừa chẳn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẳn lẻ.

 

docx 17 trang ngocvu90 3980
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm chương 2 – Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II
BÀI 1: HÀM SỐ
Cho hàm số : . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
A. M1(2; 3)	B. M2(0; 1)	C. M3	D. M4(1; 0)
Cho hàm số : y = f(x) = . Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3	B. x = 3 hay x = 0 	C. x = ± 3 	D. Một kết quả khác. 
Cho hàm số : y = f(x) =. Kết quả nào sau đây đúng?
A. f(0) = 2; f(-3) = -4	B. f(2) : không xác định; f(-3) = -5 	
C. f(-1) = ; f(2) : không xác định	D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Tập xác định của hàm số là:
A. D = R 	B. D = R\ {1} 	C. D = R\ {-5} 	D. D = R\ {-5; 1} 
Tập xác định của hàm số là:
A. D = (1; 3]	B. D = 	C. D = 	D. D = Æ
Tập xác định của hàm số là:
A. D = R\ {2}	B. 	C. 	D. D = Æ
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: ?
A. 	B. 	C. 	D. R
Hàm số có tập xác định là:
A. [-2;-1)È (1;3]	B. (-2;-1]È [1;3) 	C. [-2;3]\{-1;1}	D.(-2;-1)È(-1;1)È(1;3)
Cho hàm số:. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. 	B. R\{1}	C. R	D. {xÎR/x¹1 và x³-2}
Hàm số có tập xác định là:
A. 	B.	C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là:
A. D = R\{3}	B. 	C. 	D. D = 
Tập xác định của hàm số là:
A. D = [5; 13]	B. D = (5; 13) 	C. (5; 13] 	D. [5; 13) 
Hàm số có tập xác định là:
A.	B. 	C.D. 
Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. R	B. R\{±1}	C. R\{1}	D. R\{-1}
Tập xác định của hàm số là:
A. D=(-1;+¥)\{±2}	B. 	C. 	D. Một đáp số khác.
Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số chẳn	B. y = f(x) là hàm số lẻ
C. y = f(x) là hàm số không có tính chẳn lẻ	D. y = f(x) là hàm số vừa chẳn vừa lẻ.
Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = -x3 + x2. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng lẻ	B. f(x) lẻ, g(x) chẳn	
C. f(x) chẳn g(x) lẻ 	D. f(x) lẻ g(x) không chẳn không lẻ 
Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = -x4 + x2 +1. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng chẳn	B. f(x) và g(x) cùng lẻ	
C. f(x) chẳn g(x) lẻ	D. f(x) lẻ, g(x) chẳn.
Cho hàm số :y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. y là hàm số chẳn 	B. y là hàm số lẻ.	
C. y là hàm số vừa chẳn vừa lẻ	D. y là hàm số không có tính chẳn lẻ.
Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = -x4 + x2 -1. Khi đó:
A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ	B. f(x) và g(x) đều là hàm chẳn.	
C. f(x) lẻ, g(x) chẳn	D. f(x) chẳn g(x) lẻ.
Trong các hàm số sau , hàm số nào là không phải là hàm số chẳn?
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Trong các hàm số sau , hàm số nào tăng trên khoảng (-1; 0)?
A. y = x 	B. y =	C. y = 	D. y = x2
Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến 	
B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
 C. Với mọi b, hàm số y = -a2x + b nghịch biến khi a ¹ 0	
 D. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên 	
D. Hàm số nghịch biến trên È
Cho hàm số f(x) = . Khi đó:
A. f(x) Tăng trên khoảng và giảm trên khoảng 	
B. f(x) Tăng trên hai khoảng và 	
C. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng 	
D. f(x) giản trên hai khoảng và 
Xét sự biến thiên của hàm số y = . Khi đó:
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.	
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên .	
D. Hàm số đồng biến trên .
Hàm số có tập giá trị là:
A. 	B. [-1; 1]	C. [-2; 2] 	D. [0; 1]. 
Hàm số có tập giá trị là:
A. [0; 1]	B. 	C. 	D. 
Hàm số có tập giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số có tập giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số có tập giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số có tập giá trị là:
A. 	B. [0; 1]	C. 	D. [0; 2]
Hàm số trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số có công thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số y = f(x) thỏa hệ thức 2f(x)+ 3f(-x) = 3x + 2 "x. Hàm số f(x) có công thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Với x > 0, nếu thì f(x) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Với x ¹ -1, thì công thức đúng của f(x) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số y = f(x). Hàm số này thảo hệ thức: , hàm số f(x) có công thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Với x ¹ 0 và x ¹ 1, hàm số y = f(x) thỏa hệ thức: . Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức:
A.	B. 	C. 	D. 
BÀI 2: HÀM SỐ y = ax + b
Một hàm số bậc nhất y = f(x), có f(-1) = 2 và f(2) = -3. Hàm số đó là:
A. y = -2x + 3	B. 	C. 	D. y = 2x – 3.
Cho hàm số . Giá trị của x để f(x) = 2 là:
A. x = -3	B. x = -7 	C. x= -3 và x = -7 	D. Một đáp số khác. 
Với những giá trịn nào của m thì hàm số f(x) =(m+ 1)x + 2 đồng biến?
A. m = 0	B. m = 1 	C. m -1 
Cho hàm số f(x) =(m-2)x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R? nghịch biến trên R?
A. Với m ¹ 2 thì hàm số đồng biến trên R, m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
B. Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R, m = 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
C. Với m ¹ 2 thì hàm số đồng biến trên R, m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(0; -1), . Giá trị của a, b là:
A. a = 0; b = -1	B. a = 5; b = -1	C. a = 1; b = -5	D. Một kết quả khác.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(-2; 6) là:
A. y = -x + 4	B. y = -x + 6	C. y = 2x + 2	D. y = x - 4 
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(5; 2), B(-3; 2) là:
A. y = 5	B. y = -3	C. y = 5x +2	D. y = 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (D. có phương trình y = kx + k2 – 3. Tìm k để đường thẳng (D. đi qua gốc tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y = 2x + 1, y = 3x – 4 và song song với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình: mx + (m – 1)y – 2(m + 2) = 0, 
3mx - (3m +1)y – 5m – 4 = 0. Khi thì (d1) và (d2):
A. song song nhau	B. cắt nhau tại một điểm 	C. vuông góc nhau 	D. trùng nhau 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; -1) và song song với trục Ox là:
A. y = 1	B. y = -1 	C. x = 1 	D. x = -1 
 Hàm số bằng hàm số nào sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Hàm số được viết lại là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Hàm số được viết lại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho:
A. 	
x
-¥ 2 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 0
B. 
x
-¥ 0 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 0
C.
x
-¥ -4 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 0
D. 
x
-¥ 2 + ¥
y
 0
-¥ -¥
Hàm số có bảng biến thiên nào sau đây?
A. 	
x
-¥ -2 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 0
B. 
x
-¥ + ¥
y
 + ¥
- ¥ 
C.
x
-¥ 0 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 2
D. 
x
-¥ + ¥
y
+¥ 
 - ¥
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
1
-2
x
y
A. y = 2x - 2	B. y = x - 2	C. y = -2x - 2	D. y = -x – 2
x
y
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y = x + 1	
B. y = x - 1	
C. y = -x - 1	
D. y = -x + 1
x
y
O
3
3
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y = -x + 3	
B. y = -x - 3	
C. y = x - 3	
D. y = x + 3
x
y
-2
2
O
Hàm số có đồ thị:
x
y
1
2
O
A. 	B. 
x
y
1
2
O
x
y
1
2
O
-1
1
C. 	D. 
x
y
O
-2
2
1
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
x
y
O
2
1
1
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
x
y
O
1
1
Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
x
y
O
5
x
y
O
Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. 	B. 
x
y
O
x
y
O
C. 	D. 
-1
x
y
O
-1
1
x
y
O
Hàm số có đồ thị là:
A. 	B. 
1
x
y
O
1
1
x
y
O
1
C. 	D. 
Các giá trị k để ba đường thẳng ; ; . Đồng qui tại một điểm trên trục tung là:
A. k = 1, k = 2	B. k = 0, k = 3 	
C. k = 1, k = 4 	D.k là số thực tùy ý sao cho k ¹ 0 và k ¹ 1 
Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành: (m-1)x+my-5=0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là:
A. 	B. m= 	C. 	D. m = 4
Xét ba đường thẳng sau: 2x – y + 1 = 0; x + 2y – 17 = 0; x + 2y – 3 = 0
A. Ba đường thẳng đồng qui	
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt	
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó.	
D. Ba đường thẳng song song nhau.
Biết đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của k là:
A. k = 1	B. k = 2 	C. k = -1 	D. k = -3 
Cho phương trình: (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2). Khi đó:
A. Với thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song trục ox
B. Với thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song trục ox
C. Với thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song trục ox
D. Với thì phương trình đã cho là phương trình của đường thẳng song song trục ox
BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:
A. f(x) tăng trên khoảng và giảm trên khoảng .
B. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng .	
C. f(x) luôn tăng.	
D. f(x) luôn giảm.
Cho hàm số y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng .	B. y giảm trên khoảng 	
C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)	D. y tăng trên khoảng
Hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 	
B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên 	
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 	
D. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên 
Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó:
A. Hàm số tăng trên khoảng 	B. Hàm số giảm trên khoảng 	
C. Hàm số tăng trên khoảng 	D. Hàm số giảm trên khoảng 
Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số luôn luôn tăng.	
B. Hàm số luôn luôn giảm.
C. Hàm số giảm trên khoảng và tăng trên khoảng 
D. Hàm số tăng trên khoảng và giảm trên khoảng 
Cho hàm số y = f(x) = -x2 + 5x + 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. y giảm trên khoảng 	
B. y tăng trên khoảng 
C. y giảm trên khoảng 	
D. y tăng trên khoảng.
Cho parabol (P): y = -3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. (P) có đỉnh I(1; 2) 	B. (P) có trục đối xứng x = 1 	
C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)	D. Cả a, b, c, đều đúng. 
Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = -2x2 + 5x +3?
A. 	B. 	C. 	D. 
Đỉnh của parabol y = x2 + x + m nằm trên đường thẳng nếu m bằng:
A. Một số tùy ý 	B. 3 	C. 5 	D. 1.
Parabol y = 3x2 - 2x + 1.
A. Có đỉnh 	B. Có đỉnh 	C. Có đỉnh 	D.Đi qua điểm M(-2;9)
Cho Parabol và đường thẳng y = 2x -1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.	
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) .	
C. Parabol không cắt đường thẳng.	
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1; 4).
Parabol (P): y = -x2 + 6x + 1. Khi đó:
A. Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0; 1) 	B. Có trục đối xứng x =-6 và đi qua điểm A(1;6)
C. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2; 9)	D. Có trục đối xứng x =3 và đi qua điểm A(3; 9)
Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại x1 = 1 và x2 = 2. Parabol đó là:
A. 	B. y = -x2 + 2x + 2	C. y = 2x2 + x + 2	D. y = x2 - 3x + 2
Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 5) và B(-2; 8). Parabol đó là:
A. y = x2 - 4x + 2	B. y = -x2 + 2x + 2	C. y = 2x2 + x + 2	D. y = x2 - 3x + 2
Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1; 4) và B(-1; 2). Parabol đó là:
A. y = x2 + 2x + 1	B. y = 5x2 - 2x + 1	C. y = -x2 + 5x + 1	D. y = 2x2 + x + 1
Biết parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(-1; -3). Giá trị của a, b, c là:
A. a = - 3, b = 6, c = 0 	B. a = 3, b = 6, c = 0	C. a = 3, b = -6, c = 0 	D. Một đáp số khác.
Biết parabol (P): y = ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A(2; 1). Giá trị của a là:
A. a = - 5 	B. a = -2 	C. a = 2 	D. Một đáp số khác.
Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c. Biểu thức f(x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) có giá trị bằng:
A. ax2 - bx - c	B. ax2 + bx - c	C. ax2 - bx + c	D. ax2 + bx + c. 
Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng:
A. y= f(x)= x2 + 7x - 12	B. y= f(x)= x2 - 7x - 12	C. y= f(x)= x2 + 7x + 12	D.y= f(x)= x2 - 7x + 12
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 4x. Giá trị của x để f(x) = 5 là:
A. x = 1 	B. x = -5 	C. x = 1; x = -5 	D. Một đáp số khác. 
Bảng biến thiên của hàm số y = -x2 + 2x – 1 là:
A. 	
x
-¥ 1/3 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 -4/3
B. 
x
-¥ 0 + ¥
y
+ ¥ 
 - ¥
C.
x
-¥ 1/3 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 0
D. 
x
-¥ 1 + ¥
y
 0
-¥ -¥
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = -x2 + 2x + 1 là:
A. 	
x
-¥ 1 + ¥
y
 2 
-¥ - ¥
B. 
x
-¥ 0 + ¥
y
+ ¥ - ¥
 2 
C. 	
x
-¥ + ¥
y
 - ¥
-¥ 
D. 
x
-¥ 0 + ¥
y
+ ¥ 
 - ¥
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = x2 - 2x + 5 ?
 A. 	
x
-¥ 1 + ¥
y
+ ¥ + ¥
 4
B. 
x
-¥ + ¥
y
 + ¥
- ¥ 
C.
x
-¥ 1 + ¥
y
 4 
- ¥ - ¥ 
D. 
x
-¥ 1 + ¥
y
+¥ 
 + ¥
x
y
O
x
y
O
Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?
A. 	B. 
x
y
O
x
y
O
C. 	D. 
x
y
O
y
Đồ thị hàm số y = -9x2 + 6x – 1 có dạng là?
x
O
A. 	B. 
x
y
O
y
x
O
C. 	D. 
Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: và là:
A. 	B. (2; 0); (-2; 0)	C. 	D. (-4; 0); (1; 1)
Parabol (P) có phương trình y = -x2 đi qua A, B có hoành độ lần lượt là và - . Cho O là góc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn	B. Tam giác AOB là tam giácđều
C. Tam giác AOB là tam giác vuông 	D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. 
Parabol y = m2x2 và đường thẳng y = -4x – 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Mọi giá trị m 	B. Mọi m ¹ 0 	C. Mọi m thỏa mãn D. tất cả đều sai. 
Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = -x2 – 4x + 1 là:
A. 	B. (2; 0); (-2; 0)	C. 	D. (-1; 4); (-2; 5)
Cho parabol . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
A. (P) có đỉnh I(1; -3)
B. Hàm số tăng trên khoảng và giảm trên khoảng 
C. (P) cắt Ox tại các điểm A(-1; 0), B(3; 0).	
D. Cả a, b, c đều đúng.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Cho hàm số . Kết quả nào sau đây đúng?
A. 	B. ; f(1) không xác định
C. f(-1) = 4; f(3) = 0	D. Tất cả các câu trên đều đúng. 
Cho hàm số . Kết quả nào sau đây đúng?
A. 	B. 	
C. f(2) = 1; f(-2) không xác định	D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Cho hàm số:. Giá trị f(0), f(2), f(-2) là:
A. 	B. 	
C. 	D. f(0) = 0; f(2) = 1; f(-2) = 2.
Cho hàm số: . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f(x)?
A. 	B. 	C. 	D. \{3}. 
Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Xét tính chẳn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẳn 	B. y là hàm số lẻ 	
C. y là hàm số không có tính chẳn lẻ 	D. y là hàm số vừa chẳn vừa lẻ. 
Cho hai hàm số: và g(x) = x3 + 5x. Khi đó:
A. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ	B. f(x) và g(x) đều là hàm số chẳn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẳn	 	D. f(x) chẳn, g(x) lẻ. 
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẳn.
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?
A. y = x3 + 1 	B. y = x3 - x 	C. y = x3 + x 	D. y = 
Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng (0; 1)?
A. y = x2 	B. y = x3	C. y = 	D. y = 
Xét sự biến thiên của hàm số y = -. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 	
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 	
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 	
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên 
Cho hàm số: . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số giảm trên hai khoảng ;	
B. Hàm số tăng trên hai khoảng ;	
C. Hàm số tăng trên hai khoảng và giảm trên khoảng 	
D. Hàm số giảm trên hai khoảng và tăng trên khoảng 
Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Kết quả sai là:
A. f(1) = 0 	B. f(2) = 0 	C. f(3) = 0 	D. f(-4) = - 24 
Cho hàm số: y = f(x) =. Kết quả sai là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số là hàm số:
A. chẳn	B. lẻ 	C. không chẳn, không lẻ 	D. vừa chẳn, vừa lẻ. 
Cho hàm số: y = f(x) =. Hệ thức sai:
A. 	B. f[f(f(x))]=f(x)	C. f(x+1)= f(x) + 1	D. 
(9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2) là đường thẳng trùng với trục tung khi:
A. n ¹ 3 và m = ± 	B. n = 3 và m = 1	C. n ¹ 3 và m ¹ ± 	D. Tất cả đều sai.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(-100; 2) và B(4; 2) là:
A. y = -3x + 1	B. y = 2 	C. 	D. y = -x + 4.
Phương trình đường thẳng có hệ số góc a = 3 và đi qua điểm A(1; 4) là:
A. y = 3x + 4	B. y = 3x + 3	C. y = 3x + 1	D. y = 3x - 1
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(-1; 2) và B(2; -4) là:
A. y = -2x + 1	B. y = 2	C. x = 2 	D. y = -2x.
Cho hàm số . Ta có kết quả nào sau đây đúng?
A. f(0) = 2; f(-3) = 	B. f(-1): không xác định; 	
C. 	D. .
Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bặc nhất:
A. 	B. . Hãy chọn câu trả lời sai:
A. A. m = 6; B. m = 7	B. A. m = -14; B. m = 17
C. A. m = 6; B. m = 27	D. A. m = -5; B. m = 1.
Hàm số: y = -x2 + 4x – 9 có tập giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; -12) có phương trình là:
A. y = 3x2 + 36x + 96	B. y = -3x2 - 36x + 96	C. y = 3x2 - 36x + 96	D. y = 3x2 - 36x - 96 
Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là:
A. y = 2x2 - x + 2	B. y = -2x2 - x + 2	C. y = -2x2 + x + 2	D. y = 2x2 + x + 2
Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại và đi qua (1; 1) có phương trình là:
A. y = x2 - x + 1	B. y = x2 - x - 1	C. y = x2 + x - 1	D. y = x2 + x + 1.
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(1; -1), B(2; 3), C(-1; -3) có phương trình là:
A. y = x2 - x - 1	B. y = x2 - x + 1	C. y = x2 + x - 1	D. y = x2 + x + 1.
Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(2; -7) và N(-5; 0) và có trục đối xứng x = - 2 có phương trình là:
A. y = -x2 - 4x + 5	B. y = x2 - 4x + 5	C. y = x2 - 4x - 5	D. y = x2 + 4x + 5
Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại tại điểm (2; 7) và đi qua M(-1; -2) có phương trình là:
A. y = x2 + 4x +3	B. y = -x2 - 4x +3	C. y = -x2 + 4x +3	D. y = x2 - 4x – 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_chuong_2_dai_so_10.docx