Kiểm tra môn Tin học 10 - Đề 1, 2

Kiểm tra môn Tin học 10 - Đề 1, 2

TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc

Tổ: Lý – CN - Tin

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

(30 câu trắc nghiệm )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

I. Yêu cầu

a. Kiến thức

* Biết được:

+ Khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, đơn vị đo thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính, hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin trong máy tính;

+ Chức năng của các thiết bị trong máy tính, nguyên lí Phôn-noi- man;

+ Biết khái niệm bài toán, thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán;

* Hiểu được:

+ Cách biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê, sơ đồ khối;

+ Một số thuật toán thông dụng như: tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;

+ Chuyển từ hệ đếm cơ số 2, 16 sang hệ thập phân;

+ Mô phỏng được thuật toán tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;

+ Viết được thuật toán để giải một số bài toán đơn giản;

b. Kỹ năng:

+ Bước đầu mã hóa thông tin đơn giản thành dãy bit;

+ Nhận biết được một số bộ phận chính của máy tính;

+ Xây dựng một số thuật toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê;

 

docx 7 trang ngocvu90 7581
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Tin học 10 - Đề 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc
Tổ: Lý – CN - Tin
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
I. Yêu cầu
a. Kiến thức
* Biết được: 
+ Khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, đơn vị đo thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính, hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin trong máy tính;
+ Chức năng của các thiết bị trong máy tính, nguyên lí Phôn-noi- man;
+ Biết khái niệm bài toán, thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán;
* Hiểu được:
+ Cách biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê, sơ đồ khối;
+ Một số thuật toán thông dụng như: tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;
+ Chuyển từ hệ đếm cơ số 2, 16 sang hệ thập phân;
+ Mô phỏng được thuật toán tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;
+ Viết được thuật toán để giải một số bài toán đơn giản;
b. Kỹ năng:
+ Bước đầu mã hóa thông tin đơn giản thành dãy bit;
+ Nhận biết được một số bộ phận chính của máy tính;
+ Xây dựng một số thuật toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê;
II. Ma trận đề (LT: 5đ – BT: 5đ)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
BT
TN KQ
BT
TN KQ
BT
Thông tin và dữ liệu
Số câu
1
3
1
5
Điểm
0.5
1.5
2
4.0
Giới thiệu về máy tính
Số câu
1
1
2
Điểm
0.5
0.5
1.0
Bài toán và thuật toán
Số câu
1
1
1
3
Điểm
0.5
0.5
2
3.0
Giải bài toán trên máy tính
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0.5
Phần mềm máy tính
Số câu
1
1
2
Điểm
0.5
1
1.5
Tổng số câu
5
5
3
13
10
Tổng số điểm
3.0
0.5
1.0
0.5
5.0
10
TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc
Tổ: Lý – CN - Tin
ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
ĐỀ 1
Câu 1: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình	B. Màn hình cảm ứng, modem
C. Modem	D. Màn hình cảm ứng
Câu 2: Thông tin là gì ?
A. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó 	
B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính. 
C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình. 	
D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.
Câu 3: Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. Âm thanh;	B. Văn bản;	C. Hình ảnh;	D. B và C;
Câu 4: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:
A. - 0.1356 Í 10-2	B. - 0.1356 Í 10+2	
C. + 0.1356 Í 10-2	D. + 0.1356 Í 10+2
Câu 5: Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là : 
A. 42810	B. 42610	C. 42710	D. 42510	
Câu 6: Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:
A. 101002	B. 110012	C. 1111002	D. 100002
Câu 7: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào
Câu 8: Giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
	A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 9: 1 byte = ?
 A. 8 bite	B. 8 bit	C. 8 byte	D. 8 bai
Câu 10: Phần mềm diệt virus Bkav thuộc phần mềm nào?
Tiện ích	B. Công cụ	B. Hệ thống	D. Tất cả đều đúng
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: Đổi các số sau:
	A. 010000012 =................. (thập phân)	(1đ)	B.1BE16 =...................... (thập phân) (1đ)
Câu 12.Cho N và dãy số a1, .,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 1? 
Xác định bài toán. (1đ)
Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)
Câu 13: Phần mềm hệ thống là gì? Cho ví dụ? (1 đ)
TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc
Tổ: Lý – CN - Tin
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
ĐỀ 1
Trắc nghiệm (5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
A
B
D
A
B
C
D
B
A
Tự Luận (5 đ)
Câu 11: Đổi các số sau:
	A. 010000012 =65 (thập phân)	(1đ)	B.1BE16 =446 (thập phân) (1đ)
Câu 12.Cho N và dãy số a1, .,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 3? 
a.Xác định bài toán. (1đ)
- Input: Dãy A gồm N số nguyên a1, a2..., aN ;
- Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 3.
b.Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê (1đ)
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN
Bước 2. i<- 1, k<- 0,
Bước 3. Nếu ai= 1 thì k <- k+1;
Bước 4. i <- i+1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3. 
Câu 13: Phần mềm hệ ứng dụng là gì? Cho ví dụ? (1 đ)
Phần mềm hệ thống là phần mềm tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác trong quá trình hoạt động của máy tính
Vd: Hệ điều hành (window 7, 8, )
TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc
Tổ: Lý – CN - Tin
ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
ĐỀ 2
Câu 1: Phần mềm diệt virus Bkav thuộc phần mềm nào?
Tiện ích	B. Công cụ	B. Hệ thống	D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:
A. 101002	B. 110012	C. 1111002	D. 100002
Câu 3: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Màn hình	B. Màn hình cảm ứng, modem
C. Modem	D. Màn hình cảm ứng
Câu 4: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:
A. - 0.1356 Í 10-2	B. - 0.1356 Í 10+2	
C. + 0.1356 Í 10-2	D. + 0.1356 Í 10+2
Câu 5: Thông tin là gì ?
A. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó 	
B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính. 
C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình. 	
D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.
Câu 6: Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. Âm thanh;	B. Văn bản;	C. Hình ảnh;	D. B và C;
Câu 7: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input B. Output C. Input và Output D. Input và Ouput
Câu 8: Giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
	A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 9: Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là : 
A. 42810	B. 42610	C. 42710	D. 42510
Câu 10: 1 byte = ?
 A. 8 bite	B. 8 bit	C. 8 byte	D. 8 bai
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: Đổi các số sau:
	A. 011000012 =................. (thập phân)	(1đ)	B.1BE16 =...................... (thập phân) (1đ)
Câu 12.Cho N và dãy số a1, .,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 2? 
Xác định bài toán. (1đ)
Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)
Câu 13: Phần mềm ứng dụng là gì? Cho ví dụ? (1 đ)
TrườngTHPT Vĩnh Bình Bắc
Tổ: Lý – CN - Tin
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 
 Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
ĐỀ 2
I.Trắc nghiệm (5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
B
D
A
B
C
D
A
B
II.Tự Luận (5 đ)
Câu 11: Đổi các số sau:
	A. 011000012 =97 (thập phân)	(1đ)	B.1BE16 =446 (thập phân) (1đ)
Câu 12.Cho N và dãy số a1, .,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 3? 
a.Xác định bài toán. (1đ)
- Input: Dãy A gồm N số nguyên a1, a2..., aN ;
- Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 3.
b.Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê (1đ)
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN
Bước 2. i<- 1, k<- 0,
Bước 3. Nếu ai= 2 thì k <- k+1;
Bước 4. i <- i+1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3. 
Câu 13: Phần mềm hệ thống là gì? Cho ví dụ? (1 đ)
Phần mềm hệ thống là phần mềm tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác trong quá trình hoạt động của máy tính
Vd: Hệ điều hành (window 7, 8, )

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_mon_tin_hoc_10_de_1_2.docx