Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022
Mệnh đề 1-2 01 -Các ví dụ về mệnh đề
-Bảng phụ
-Phiếu học tập
Tập hợp
3
02 - Kiến thức về tập hợp ở lớp 6
- Smartphone kết nối với máy chiếu để phục vụ cho hoạt động nhóm.
- Phiếu học tập
Các phép toán tập hợp
4-5
02,03 - Kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất, vectơ, các phép toán về hệ trục tọa độ
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
Các tập hợp số 6 03 -Bảng vẽ các tập con thường dùng của tập số thực
-Phiếu học tập
Số gần đúng. Sai số. Bài tập
7-8
04 - Kiến thức về quy tắc làm tròn số gần đúng.
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: TỔ: ... Họ và tên giáo viên: .. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN: MÔN TOÁN -LỚP 10 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học Phân phối chương trình A-Đại số STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị, đồ dùng dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Mệnh đề 1-2 01 -Các ví dụ về mệnh đề -Bảng phụ -Phiếu học tập Lớp học 2 Tập hợp 3 02 Kiến thức về tập hợp ở lớp 6 Smartphone kết nối với máy chiếu để phục vụ cho hoạt động nhóm. Phiếu học tập Lớp học 3 Các phép toán tập hợp 4-5 02,03 Kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất, vectơ, các phép toán về hệ trục tọa độ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 4 Các tập hợp số 6 03 -Bảng vẽ các tập con thường dùng của tập số thực -Phiếu học tập Lớp học 5 Số gần đúng. Sai số. Bài tập 7-8 04 Kiến thức về quy tắc làm tròn số gần đúng. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 6 Ôn tập chương I 9-10 05 Kiến thức Chương I:Mệnh đề - Tập hợp. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 7 Hàm số 11-12 06 Phần mềm geobra: đồ thị hàm bậc nhất, bậc hai, phép lấy đối xứng qua trục Oy. Mỗi nhóm chuẩn bị : Nhóm1: bảng số liệu về nhiệt độ trung bình của nước ta trong 10 năm trở lại đây. Nhóm 2: biểu đồ mô tả diện tích rừng của nước ta từ 2012- 2020. Nhóm 3: xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;1) và (-3;2) Lớp học 8 Hàm số y=ax + b 13-14 07 Hình ảnh bảng biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax + b , y = b và y = x (hoặc GV vẽ trực tiếp lên bảng cho HS) Máy chiếu. Mỗi học sinh tự chuẩn bị thước kẻ, bút, tập ghi chép. Mỗi nhóm HS bảng phụ, bút lông, thước kẻ loại to. Phiếu học tập. Lớp học 9 Hàm số bậc hai 15-16 08 Kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax2, (a ¹ 0) . Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 10 Ôn tập chương II 17 09 Kiến thức về hàm số; hàm số bậc nhất; hàm số bậc hai. Máy chiếu Bảng phụ, bút lông, sơ đồ tư duy Phiếu học tập Lớp học 11 KT giữa học kỳ I 18 09 Lớp học 12 Đại cương về phương trình 19-21 10,11 Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức và kĩ năng. Thiết bị và đồ dùng dạy học: Phấn, thước kẻ, máy tính bỏ túi, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu Học liệu: Các câu hỏi gợi mở, các ví dụ sinh động được lấy từ sách giáo khoa, sách bài tập, sách giáo viên, sách tham khảo . Lớp học 13 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai 22-23 11,12 Kiến thức về giải phương trình bậc nhất, bậc hai và các phép biến đổi tương đương hoặc biến đổi hệ quả. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 14 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 24-26 12,13 Kiến thức về phương trình , hệ phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 9. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 15 Ôn tập chương III 27 14 Kiến thức Chương III: Phương trình, hệ phương trình. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 16 Bất đẳng thức 28-30 14-16 - Giáo viên: máy tính, máy chiếu, Lớp học phiếu học tập, bảng phụ - Học sinh: bút, thước, SGK, máy tính cầm tay. 17 Ôn tập cuối học kỳ I 31 17 Kiến thức mệnh đề, tập hợp và hàm số Máy chiếu Phiếu học tập Lớp học 18 Kiểm tra cuối học kỳ I 32 18 Lớp học 19 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 33 19 Lớp học 20 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn 34-36 19,20 Kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 21 Dấu của Nhị thức bậc nhất 37-38 21 Kiến thức về giải bất phương trình bậc nhất, biểu diễn tập hợp khoảng, đoạn trên trục số; vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 22 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39-40 22 Kiến thức về bất phương trình bậc nhất và cách vẽ đường thẳng có dạng ax + by = c . Máy chiếu. Bảng phụ, phấn, thước kẻ. Phiếu học tập. Lớp học 23 Dấu của tam thức bậc hai 41-43 23,24 Kiến thức về tam thức bậc hai - Máy chiếu Bảng phụ Phiếu hc tập Lớp học 24 Ôn tập chương IV 44 24 Kiến thức Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 25 Một số khái niệm cơ bản về thống kê. 45 25 Một số bảng thống kê. Máy chiếu. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 26 Phương sai, độ lệch chuẩn 46 25 Kiến thức về giá trị trung bình, tần số, tần suất. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 27 Ôn tập chương V (có thực hành giải toán trên các 47 26 Giáo viên Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học; máy chiếu Chọn lọc bài tập thông qua các Lớp học máy tính tương đương 500MS, 570MS) phiếu học tập. - PP dạy học nhóm; PP giải quyết vấn đề Học sinh + Tìm hiểu trước trước bài học + Chuẩn bị bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính cầm tay. 28 KT giữa học kỳ II 48 26 Lớp học 29 Cung và góc lượng giác 49-50 27 Kiến thức về cung và góc lượng giác Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 30 Giá trị lượng giác của một cung 51-53 28,29 Kiến thức về lượng giác: Kiến thức về giá trị lượng giác một góc từ 0° đến 180° , số đo một góc lượng giác, đường tròn lượng giác, mối quan hệ giữa các đơn vị đo lượng giác. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 31 Công thức lượng giác 54-55 29,30 Kiến thức về lượng giác Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 32 Ôn tậpchương VI 56 31 Kiến thức về cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của một cung, công thức lượng giác Máy chiếu Bảng phụ, bút lông Phiếu học tập Lớp học 33 Ôn tập cuối năm 57-58 32,33 Kiến thức về mệnh đề, tập hợp, hàm số, phương trình, bất phương trình, kiến thức về thống kê, kiến thức về cung và góc lượng giác. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 34 Kiểm tra cuối năm 59 34 Lớp học 35 Trả bài kiểm tra cuối năm 60 35 Lớp học STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm/tuần Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học 1 Các định nghĩa 1 - 2 01-02 Kiến thức về các tính chất của hình học phẳng cơ bản đa học ở trung học cơ sở. Máy chiếu. Bảng phụ, phấn, thước kẻ. Phiếu học tập. Lớp học 2 Tổng và hiệu của hai véc tơ 3 - 5 03-05 Kiến thức về vectơ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 3 Tích của một số với một véc tơ 6-8 06-08 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách giáo khoa, bài soạn... Học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... Lớp học 4 Kiểm tra giữa kỳ I 9 09 Lớp học 5 Hệ trục tọa độ 10-12 10-12 Kiến thức về hệ trục tọa độ oxy, tọa độ điểm, tọa độ của vec tơ. Máy chiếu; Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính và thước kẻ. Lớp học 6 Câu hỏi và bài tập cuối chương I 13, 14 13-14 Bài tập trắc nghiệm khách quan Bảng phụ, 4 tờ giấy A0 Phiếu học tập Lớp học 7 Giá trị lượng giác của một góc a với 0 0 £ a £ 1 8 0 0 15-16 15 Kiến thức tỉ số lượng giác của góc nhọn đa học ở lớp 9. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 8 Tích vô hướng của hai véc tơ 17-20 16-17 Kiến thức về vectơ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 9 Ôn tập cuối học kỳ I 21 18 Kiến thức về vectơ và các phép toán vectơ, hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai vectơ. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 10 Kiểm tra cuối học kỳ I 22 18 Lớp học 11 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 23 19 Lớp học 12 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 24-28 20-24 Kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông, tích vô hướng của hai vectơ. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ. Lớp học - Phiếu học tập. 13 Câu hỏi và bài tập cuối chương II 29-30 25-26 Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 14 Kiểm tra giữa học kỳ II 31 27 Lớp học 15 Phương trình đường thẳng 32-36 28-31 Kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất, vectơ, các phép toán về hệ trục tọa độ. Máy chiếu. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 16 Phương trình đường tròn 37-38 31,32 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách giáo khoa, bài soạn... Học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... Lớp học 17 Phương trình đường Elip 39-40 32,33 Máy chiếu, bảng phụ Vở ghi, bút, MTCT, sgk hình học 10 Lớp học 18 Câu hỏi và bài tập cuối chương III 41-42 33,34 Kiến thức về phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, phương trình đường elip. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 19 Kiểm tra cuối năm 43 34 Lớp học 20 Trả bài kiểm tra cuối năm 44 35 Lớp học 21 Ôn tập cuối năm 45 35 Giáo viên Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học; máy chiếu Chọn lọc bài tập thông qua các phiếu học tập. PP dạy học nhóm; PP giải quyết vấn đề Học sinh + Tìm hiểu trước trước bài học + Chuẩn bị bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính cầm tay. Lớp học Chuyên đề lựa chọn STT Chuyên đề (1) Số tiết (2) Thời điểm/tuần (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 Mệnh đề 1 1 -Kiến thức về mệnh đề --Bảng phụ -Phiếu học tập Lớp học 2 Các định nghĩa 2 1 Kiến thức về các tính chất của hình học phẳng cơ bản đa học ở trung học cơ sở. Máy chiếu. Bảng phụ, phấn, thước kẻ. Phiếu học tập. Lớp học 3 Tập hợp 3 2 Kiến thức về tập hợp ở lớp 6 Smartphone kết nối với máy chiếu để phục vụ cho hoạt động nhóm. Phiếu học tập Lớp học 4 Các phép toán trên tập hợp 4 2 Kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất, vectơ, các phép toán về hệ trục tọa độ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 5 Tổng và hiệu của hai vec tơ 5-6 3 Kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 6 Các phép toán trên tập hợp số 7 4 -Bảng vẽ các tập con thường dùng của tập số thực; - Kiến thức về các phép toán tập hợp -Phiếu học tập Lớp học 7 Tổng và hiệu của hai vec tơ (tt) 8 4 Kiến thức về tổng và hiệu của hai vectơ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 8 Ôn tập chương I (ĐS) 9 5 Kiến thức Chương I:Mệnh đề - Tập hợp. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 9 Hàm số 10 5 Phần mềm geobra: đồ thị hàm bậc nhất, bậc hai, phép lấy đối xứng qua trục Oy. Mỗi nhóm chuẩn bị : Nhóm1: bảng số liệu về nhiệt độ trung bình của nước ta trong 10 năm trở lại đây. Nhóm 2: biểu đồ mô tả diện tích rừng của nước ta từ 2012- 2020. Nhóm 3: xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;1) và (-3;2) Lớp học 10 Tích vec tơ với một số 11 6 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách giáo khoa, bài soạn... Học sinh: Dụng cụ học tập, sách Lớp học giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... 11 Hàm số 12 6 Hình ảnh bảng biến thiên và đồ thị của hàm số y = ax + b , y = b và y = x (hoặc GV vẽ trực tiếp lên bảng cho HS) Máy chiếu. Mỗi học sinh tự chuẩn bị thước kẻ, bút, tập ghi chép. Mỗi nhóm HS bảng phụ, bút lông, thước kẻ loại to. Phiếu học tập. Lớp học 12 Tích vec tơ với một số (tt) 13 7 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách giáo khoa, bài soạn... Học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... Lớp học 13 Hàm số bậc hai 14 7 Kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax2, (a ¹ 0) . Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 14 Tích vec tơ với một số (tt) 15 8 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập, máy chiếu, sách giáo khoa, bài soạn... Học sinh: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp... Lớp học 15 Hàm số bậc hai (tt) 16 8 Kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax2, (a ¹ 0) . Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 16 Hệ trục tọa độ 17 9 Kiến thức về hệ trục tọa độ oxy, tọa độ điểm, tọa độ của vec tơ. Máy chiếu; Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính và thước kẻ. Lớp học 17 Đại cương về phương trình 18 9 Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức và kĩ năng. Thiết bị và đồ dùng dạy học: Phấn, thước kẻ, máy tính bỏ túi, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu Lớp học - Học liệu: Các câu hỏi gợi mở, các ví dụ sinh động được lấy từ sách giáo khoa, sách bài tập, sách giáo viên, sách tham khảo . 18 Hệ trục tọa đô (tt) 19 10 Kiến thức về hệ trục tọa độ oxy, tọa độ điểm, tọa độ của vec tơ. Máy chiếu; Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính và thước kẻ. Lớp học 19 Giải và biện luạn phương trình 20 10 Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức và kĩ năng. Thiết bị và đồ dùng dạy học: Phấn, thước kẻ, máy tính bỏ túi, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu Học liệu: Các câu hỏi gợi mở, các ví dụ sinh động được lấy từ sách giáo khoa, sách bài tập, sách giáo viên, sách tham khảo . Lớp học 20 Hệ trục toa độ (tt) 21 11 Kiến thức về hệ trục tọa độ oxy, tọa độ điểm, tọa độ của vec tơ. Máy chiếu; Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính và thước kẻ. Lớp học 21 Phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai 22 11 Kiến thức về giải phương trình bậc nhất, bậc hai và các phép biến đổi tương đương hoặc biến đổi hệ quả. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 22 Giải phương trình 23-24 12 Kiến thức về giải phương trình chứa căn thức Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 23 Ôn tập chương I (HH) 25 13 Bài tập trắc nghiệm khách quan Bảng phụ, 4 tờ giấy A0 Phiếu học tập Lớp học 24 Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 26-27 13,14 Kiến thức về phương trình , hệ phương trình bậc nhất hai ản Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 25 Giá trị lượng giác của một góc 28 14 Kiến thức tỉ số lượng giác của góc nhọn đa học ở lớp 9. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 26 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhieuf ẩn 29 15 Kiến thức về phương trình , hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 27 Bài tập GTLG của một 30 15 - Kiến thức tỉ số lượng giác của Lớp học góc góc nhọn đa học ở lớp 9. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ Phiếu học tập 28 Ôn tập chương III (ĐS) 31 16 Kiến thức Chương III: Phương trình, hệ phương trình. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 29 Tích vô hướng của hai vec tơ 32-33 16,17 Kiến thức về vectơ Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 30 Bất đẳng thức 34 17 Giáo viên: máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, bảng phụ Học sinh: bút, thước, SGK, máy tính cầm tay. Lớp học 31 Ôn tập học kỳ I 35 18 Kiến thức mệnh đề, tập hợp và hàm số Kiến thức về vectơ và các phép toán vectơ, hệ trục tọa độ và tích vô hướng của hai vectơ. Máy chiếu Phiếu học tập Lớp học 32 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn 36 19 Kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 33 Các hệ thức lượng trong tam giác 37 20 Kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông, tích vô hướng của hai vectơ. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 34 Dấu của Nhị thức bậc nhất 38 21 Kiến thức về giải bất phương trình bậc nhất, biểu diễn tập hợp khoảng, đoạn trên trục số; vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 35 Giải tam giác 39 22 Kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông, tích vô hướng của hai vectơ. Máy chiếu, thước kẽ. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 36 Dấu của tam thức bậc hai-bpt bậc hai 40 23 Kiến thức về tam thức bậc hai - Máy chiếu Bảng phụ Phiếu hc tập Lớp học 37 Ôn tập chương II (HH) 41-42 24-25 Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 38 Dấu của tam thức bậc hai-bpt bậc hai (tt) 43 26 Kiến thức về tam thức bậc hai - Máy chiếu Bảng phụ Phiếu hc tập Lớp học 39 Bất phương trình chứa căn thức bậc hai 44 27 Kiến thức về giải giải phương trình chứa căn thức; bpt bậc nhất, bậc hai. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 40 Ôn tập chương IV (ĐS) 45-46 28-29 Kiến thức Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 41 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng-PT đường thẳng 47 30 Kiến thức về VTCP,VTPT và phương trình của dường thẳng Máy chiếu. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 42 Cung và góc lượng giác 48 31 Kiến thức về cung và góc lượng giác Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 43 Bài tập phương trình đường thẳng 49 32 Kiến thức về VTCP,VTPT và phương trình của dường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Máy chiếu. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 44 Số trung bình công, trung vị và mốt 50 33 Một số bảng thống kê. Máy chiếu. Bảng phụ. Phiếu học tập. Lớp học 45 Phương sai và độ lẹch chuẩn 51 34 Kiến thức về giá trị trung bình, tần số, tần suất, phương sai và độ lệch chuẩn. Máy chiếu Bảng phụ Phiếu học tập Lớp học 46 Ôn tập cuối năm 52 35 Giáo viên Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học; máy chiếu Chọn lọc bài tập thông qua các phiếu học tập. PP dạy học nhóm; PP giải quyết vấn đề Học sinh Lớp học + Tìm hiểu trước trước bài học + Chuẩn bị bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính cầm tay. 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 8-11 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18,19 Kiến thức của học kỳ I Viết trên giấy Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 24-26 Kiến thức đến tuần kiểm tra Viết trên giấy Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35-36 Kiến thức của học kỳ II và cả năm Viết trên giấy II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) 1. Sinh hoạt tổ chuyên môn - Sinh hoạt chuyên môn theo cụm trường - Sinh hoạt chuyên môn của tổ theo định kì 2. Bồi dưỡng HSG. 3. Bồi dưỡng HS yếu kém.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2021_2022.docx