Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức - Trường THPT Tô Hiệu
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Khái niệm
Các mệnh đề dạng “a < b” hoặc “a > b” được gọi là bất đẳng thức.
Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
Nếu mệnh đề “a < b ⇒ c < d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d bất đẳng thức hệ quả của
bất đẳng thức a < b và cũng viết a < b ⇒ c < d.
Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là a < b ⇒ c < d.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức - Trường THPT Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC KIẾN THỨC CƠ BẢN Khái niệm Các mệnh đề dạng “a b” được gọi là bất đẳng thức. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương Nếu mệnh đề “a < b ⇒ c < d” đúng thì ta nói bất đẳng thức c < d bất đẳng thức hệ quả của bất đẳng thức a < b và cũng viết a < b ⇒ c < d. Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau và viết là a < b ⇒ c < d. Tính chất của bất đẳng thức Tính chất Tên gọi Điều kiện Nội dung a < b ⇔ a + c < b + c Cộng hai vế của bất đẳng thức với một số c > 0 a < b ⇔ ac < bc Nhân hai vế của bất đẳng thức với một số c < 0 a bc a < b và c < d ⇒ a + c < b + d Công hai bất đẳng thức cùng chiều a > 0, c > 0 a bd Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều n nguyên dương a < b ⇔ a2n + 1 < b2n + 1 Nâng hai vế của bất đẳng thức lên một lũy thừa 0 < a < b ⇒ a2n < b2n a > 0 a < b ⇔a < b Khai căn hai vế của một bất đẳng thức a < b ⇔3a < 3b Hệ quả 1: a + 1a ≥2; ∀a>0 Hệ quả 2: Nếu x, y cùng dương và tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi và chỉ khi x = y. Hệ quả 3: Nếu x,y cùng dương và tích không đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y. Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối Điều kiện Nội dung x ≥0, x ≥ x, x ≥ -x a > 0 x ≤a ⇔ -a≤ x≤a x ≤a ⇔ x≤-a hoặc x ≥a a- b ≤a+b≤ a+ b BẤT ĐẲNG THƯC CÔSI (CAUCHY) Bất đẳng thức cho 2 số không âm ab ≤a+b2, ∀a;b ≥0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi có a = b. Bất đẳng thức cho 3 số không âm a+ b+ c3≥3abc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c Bất đẳng thức cho 4 số không âm a+b+c+d4 ≥ 4abcd Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d Bất đẳng thức cho n số không âm Với x1, x2, ,xn là n số thực không âm, khi đó ta có: x1+x2+ +xn n ≥ nx1x2 xn Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x1 = x2 = = xn BÀI TẬP BỔ TRỢ BẤT ĐẲNG THỨC BU – NHI – A – CỐP - XKI BÀI TẬP BỔ TRỢ KIẾN THỨC
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_10_chu_de_bat_dang_thuc_va_chung_minh_bat.docx