Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề 7: Giải phương trình, hệ phương trình bằng máy tính cầm tay - Trường THPT Ba Vì

Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề 7: Giải phương trình, hệ phương trình bằng máy tính cầm tay - Trường THPT Ba Vì

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết cách giải : Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn, PT bậc 2, bậc 3 một ẩn trên máy tính

 CASIO fx 570 hoaởc CASIO fx 580

2. Năng lực

 - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.

- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

3. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thực sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

 

doc 4 trang Dương Hải Bình 01/06/2022 6040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Chủ đề 7: Giải phương trình, hệ phương trình bằng máy tính cầm tay - Trường THPT Ba Vì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT BA VÌ
Tổ: TOÁN- CÔNG NGHỆ
Ngày soạn: ../ ../2021
Tiết: 26
Họ và tên giáo viên: 
Ngày dạy đầu tiên: ..
Chủ đề 7: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG MTCT
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán – Đại số: 10
Thời gian thực hiện: 01 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách giải : Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn, PT bậc 2, bậc 3 một ẩn trên máy tính	
 CASIO fx 570 hoaởc CASIO fx 580
2. Năng lực
 - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thực sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
 - Máy tính CASIO fx 570 hoaởc CASIO fx 580
 - Máy chiếu
 - Bảng phụ
 - Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU 
a. Mục tiêu: Ôn tập cách giải phương trình bậc 2 một ẩn bằng MTCT
b. Nội dung hoạt động
 GV nêu bài tập: Sử dụng MTCT tìm nghiệm của các phương trình sau:
a, x2 + 6x + 8 = 0 b, -x2 + 2x – 1 = 0 c, 2x2 + 9x + 15 = 0 
c. Sản phẩm
 Câu trả lời của HS:
a, PT có 2 nghiệm: x = -4 và x = -2
b, PT có 1 nghiệm: x = 1
c, PT vô nghiệm
d. Tổ chức thực hiện 
 *) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện: HS suy nghĩ độc lập 
*) Báo cáo, thảo luận: 
- GV gọi lần lượt 3 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: 
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
- Dẫn dắt vào bài mới.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Nội dung 1: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
a. Mục tiêu
- HS biết sử dụng MTCT tìm nghiệm cuả HPT bậc nhất 2 ẩn
b. Nội dung
- GV nêu ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau:
c. Sản phẩm
Câu trả lời của HS
Ta phải đưa HPT về như sau:
Rồi bắt đầu dùng máy tính nhập các hệ số
Giải : Ấn MODE 5 1
Nhập các hệ số và = 
Kết quả x = -2 , ấn = kết quả y = 0
Để thoát khỏi chương trình ta ấn: MODE 1
d. Tổ chức thực hiện
*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện: HS suy nghĩ độc lập 
*) Báo cáo, thảo luận: 
- GV gọi 1 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: 
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
Nội dung 2: Hệ PT bậc nhất 3 ẩn
a. Mục tiêu
- HS biết sử dụng MTCT tìm nghiệm cuả HPT bậc nhất 3 ẩn
b. Nội dung
- GV nêu ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau:
c. Sản phẩm
Câu trả lời của HS
Ta phải đưa HPT về như sau:
Rồi bắt đầu dùng máy tính nhập các hệ số
Giải : Ấn MODE 5 2
Nhập các hệ số và = 
Kết quả x = 235/252 , ấn = kết quả y = -267/52, ấn = KQ: z = -167/52
Để thoát khỏi chương trình ta ấn: MODE 1
d. Tổ chức thực hiện
*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi
*) Thực hiện: HS suy nghĩ độc lập 
*) Báo cáo, thảo luận: 
- GV gọi 1 hs, lên bảng trình bày câu trả lời của mình
- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: 
- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu
- Vận dụng cách sử dụng MTCT để giải các HPT
b. Nội dung
- Phiếu học tập
c. Sản phẩm
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. 	 D. 
Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:
A. B. C. 	D. 
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. 	 D. 
Câu 4. Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 6. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. 	D. 
Câu 8. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 9. Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. 	 D. 
Câu 10. Hệ phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11. Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm2; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
A. 5cm và 10cm 	B. 4cm và 7cm
C. 2cm và 3cm	D. 5cm và 6cm
Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là:
A. 32 m và 25 m 	B. 75 m và 50 m
C. 50 m và 45 m	D. 60 m và 40 m
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao
GV: Giáo viên giao bài cho học sinh.
HS: Nhận 
Thực hiện
GV: điều hành, quan sát, hướng dẫn HS làm bài ở nhà
HS: thực hiện cá nhân ở nhà
Báo cáo thảo luận
 HS báo cáo kết quả làm việc ở nhà.
Đánh giá, nhận xét, tổng hợp
GV nhận xét, đánh giá ở tiết học sau.
Ngày ...... tháng ....... năm 2021
 BCM ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_10_chu_de_7_giai_phuong_trinh_he_phuong_t.doc