Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Anh - lớp 10
Part 1 Listening
Listen to the interview and choose the best answer.
1. What is the name of the girl being interviewed?
A. AIice B. Ellen C. Alex
2. She says we should save water when .
A. washing cars B. cleaning clothes C. taking a bath
3. The girl's second suggestion is about .
A. separating different types of garbage
B. disposing of trash properly
C. having a family clean-up party
4. By recycling paper, we can . .
A. protect the forests
B. cut down on waste
C. save money
5. What does the girl do once a month?
A. She visits a recycling center.
B. She cleans a neighborhood park.
C. She collects newspapers.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Anh - lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề: 101 Năm học 2020 - 2021 Môn: Tiếng Anh - Lớp 10 thí điểm Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . Lớp: .. Phòng thi số: .. Số báo danh: ... Part 1 Listening Listen to the interview and choose the best answer. What is the name of the girl being interviewed? A. AIice B. Ellen C. Alex She says we should save water when . A. washing cars B. cleaning clothes C. taking a bath The girl's second suggestion is about . separating different types of garbage disposing of trash properly having a family clean-up party By recycling paper, we can . . protect the forests cut down on waste save money What does the girl do once a month? She visits a recycling center. She cleans a neighborhood park. She collects newspapers. Part 2 Pronunciation Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. impact B. advice C. aquatic D. material 2. A. tablet B. access C. application D. landscape 3. A. survive B. prohibit C. fertilizer D. environment Choose the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 4. A. success B. preserve C. reduce D. harmful 5. A. inorganic B. convenient C. enjoyable D. contaminate Part 3 Vocabulary and grammar Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Several are known to cause cancer to develop. A. chemist B. chemistry C. chemical D. chemicals The river has been polluted with toxic waste from factories. A. local B. locate C. locally D. locality Tom said that he his motorbike the day before. A. loses B. have lost C. has lost D. had lost This is Mr. Jones, invention has helped hundreds of deaf people. A. that B. which C. whose D. whom We are talking about the writer we met yesterday. A. where B. which C. whose D. whom Mary's parents were very pleased when they read her school . A. report B. papers C. diploma D. account Using an device such as a laptop, you can learn English effectively. A. electric B. electronic C. electricity D. electrical The city we are living is noisy and crowded. A. in where B. which C. at which D. where I have sent him 2 letters, neither of has arrived. A. which B. who C. them D. that A nuclear reactor releases radiation which is to the environment. A. harmful B. harm C. harmfully D. danger Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction. My mother (A) will fly to Hanoi, (B) that is (C) the capital city (D) of Vietnam. She (A) is (B) the most beautiful girl (C) whose I have (D) ever met. They asked me (A) that I (B) could do (C) some shopping (D) with them. Her mother (A) ordered her (B) do not go out with (C) him the day (D) before. This is the (A) first time I (B) read such (C) an (D) interesting book. Part 4 Reading Read the passage below and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question. The environment has been polluted in many different ways. The three major ways are water, land and air pollution. Water pollution is the contamination of lakes, caused by human activities. It can be harmful to organisms and plants which live in the water. Water pollution occurs when wastes are discharged from waste water treatment plants. Other known causes are factory wastes or leaking underground tanks. These can be chemical substances that are toxic. The polluted water can cause cholera and typhoid fever. Water pollution has led to the deaths of more than 14,000 people daily. Land pollution is the destruction of the earth's land surfaces. It is often caused by human activities such as careless disposal of wastes, over-mining of minerals and wrong use of land for planting. All these will affect our health in the long run. They will lead to all kinds of diseases such as cancer, heart disease and breathing problems. Land pollution also brings about natural disasters such as flash floods and landslides. Air pollution is also the result of human activity where chemicals and other dangerous materials are released into the air. This happens through the release of carbon monoxide gas from exhaust pipes of motor vehicles. Other gases such as sulphur oxides are released from the burning of coal and oil. High air pollution levels can cause damage to the environment. It also brings discomfort to humans and other living organisms. In the long term, air pollution can cause serious breathing problems, lung cancer and heart disease. ( How many ways is the environment being polluted, according to the passage? A. Two B. Three C. Four D. Five What type of diseases caused by polluted water? Cholera and typhoid fever Breathing problems and cancer Heart disease and typhoid fever Cholera and breathing problems The word It in the passage refers to the . A. diseases B. land pollution C. air pollution D. water pollution Which of the following causes land pollution? Toxic factory wastes Over-mining of minerals Burning of coal and oil Leaking underground tanks From the passage, we know that air pollution . bring about typhoid fever happens when lands are being destroyed takes place when lakes are contaminated happens when exhaust pipesVelease carbon monoxide Part 5 Writing Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the original sentence. 1."Would you like to go to the movies with us tonight?" they said to me. ® They invited . 2. "I'll pick you up at 7 o'clock" said Mark ® Mark promised . Soạn bài tập và bài kiểm tra chỉ trong một nốt nhạc! Có rất nhiều tài liệu, đề thi và sách Tiếng Anh THPT và THCS file word có key – Giá rẻ, đầy đủ LIÊN HỆ ZALO O936.815.290 Combo bộ giáo án WORD 3 khối 10, 11, 12 chương trình mới chỉ 150k (mua lẻ 70k/1 khối) # GIÁO ÁN WORD THEO CV 5512 HỌC KÌ 2 LỚP 12 MỚI CHỈ 50K COMBO GIÁO ÁN POWER POINT KHỐI 10, 11, 12 CHƯƠNG TRÌNH MỚI CHỈ 500K (mua lẻ 200k/khối) giúp tiết kiệm thời gian công sức soạn giảng Combo sách BT lớp 10 mới (250K) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 BT Tiếng Anh 10 của Hoàng Thị Xuân Hoa 2 BT kiến thức trọng tâm 10 của Nguyễn Thị Chi 3 BT Tiếng Anh 10 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 10 của Đại Lợi 5 BT Tiếng Anh 10 của Bùi Văn Vinh 6 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 10 – Dương Hương 7 BT Trắc nghiệm TA 10 – Nguyễn Thị Chi 8 BT TA 10 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 9 BT TA 10 – Trần Ái Thanh 10 Luyện giải bộ đề kiểm tra định kì TA 10 11 Giáo án TA 10 Combo lớp 11 mới (250K) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 11 – Dương Hương 2 Giáo án TA 11 (sưu tầm) 3 BT trọng tâm TA 11 4 BT Trắc nghiệm TA 11 _ Hoàng Thị Xuân Hoa 5 BT TA 11 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc Châu 6 BTTA 11 – Lưu Hoằng Trí 7 BT TA 11 – Trần Ái Thanh 8 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 9 Từ vựng TA 11 – Lê Công Đức 10 100 đề kiểm tra TA 11 – Nguyễn Thanh Hoàng 11 BT Tiếng Anh 11 của Bùi Văn Vinh 12 BTTN TA 11 tập 1 của Đại Lợi 13 BTTN TA 11 tập 2 của Đại Lợi Combo lớp 11 cũ (200K) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 BT Tiếng Anh 11 của Mai Lan Hương 2 BT TA 11 bám sát theo unit (bộ 1) 3 BT TA 11 bám sát theo unit (bộ 2) 4 BT Ngữ pháp 11 (st) 5 Tổng hợp BTTA lớp 11 (st) 6 BTTA lớp 11 (st) 7 Grammar and exercises (st) 8 BTTN TA 11 cơ bản (học kì 1) 9 BTTN TA 11 cơ bản (học kì 2) 10 BT Tự luận và trắc nghiệm hk 2 Combo lớp 12 mới (250K) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) 1 BT Tiếng Anh 12 của Hoàng Thị Xuân Hoa 2 BT TA 12 cơ bản và nâng cao 3 BT Tiếng Anh 12 của Lưu Hoằng Trí 4 BT Tiếng Anh 12 của Bùi Văn Vinh 5 Từ vựng 12 của Lê Công Đức 6 BT bám sát theo SGK 7 Luyện chuyên sâu NP và BTTA 12 – Dương Hương 8 BTTN TA 11 tập 1 của Đại Lợi 9 BTTN TA 11 tập 2 của Đại Lợi 10 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi 11 Giáo án TA 12 Bộ 3 sách BT của Hoàng Thị Xuân Hoa dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100k) Bộ 3 sách bài tập của Bùi Văn Vinh dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100K) Bộ tài liệu ôn thi THPT (150K) 1 15 chuyên đề ôn THPT (sưu tầm) 2 Ngữ pháp ôn tập THPT (sưu tầm) 3 Giải thích ngữ pháp (Mai Lan Hương) 4 Bứt phá điểm thi THPTQG ( Vũ Thị Mai Phương) 5 Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh (Dương Hương) 6 Công phá đề thi THPTQG (love book) Combo lớp 9 (mới và cũ) (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG Ghi chú 1 Giáo án Tiếng anh 9 WORD 2 Từ vựng Tiếng anh 9 trọng tâm - st PDF 3 Bài tập Tiếng anh 9 theo từng bài (tự soạn + sưu tầm) WORD 4 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 9 WORD + PDF 5 Bài tập Tiếng anh 9 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF 6 Bài tập tiếng anh 9 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF 7 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 9 theo chuyên đề PDF 8 Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 9 - Tập 1&2 PDF 9 Em học giỏi Tiếng anh 9 - The Langmaster - Tập 1&2 PDF Kèm CD 10 Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 PDF 11 Bài tập cuối tuần Tiếng anh 9 - tập 1 - Đại Lợi PDF 12 Bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 - Mai Lan Hương (Chương trình mới) PDF 13 Diễn giải Ngữ pháp và ôn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tiếng Anh 9 PDF 14 Các đề luyện thi Tiếng anh nâng cao Tiếng anh 9 PDF 15 Tài liệu kiến thức Tiếng Anh 9 - Hoàng Minh PDF 16 Bồi dưỡng Học sinh giỏi theo chuyên đề Tiếng anh lớp 9 PDF 17 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 WORD + PDF 18 Chuyên đề Bồi dưỡng Học sinh giỏi Tiếng anh 9 WORD + PDF 19 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY Tập 1&2 WORD Kèm CD Bộ 4 sách BT của Lưu Hoằng Trí dành cho lớp 6,7,8,9 mới (100k) Bộ sách ôn thi vào 10 (150k) COMBO ôn vào 10 - 200k 1 Công phá 8+ của Bùi Văn Vinh 2 Ôn thi vào 10 của Nguyễn Thị Chi 3 25 đề thi vào 10 (sưu tầm) 4 Ôn thi vào 10 của Bùi Ánh Dương 5 Chinh phục đề vào 10 của Dương Hương 6 Luyện chuyên sâu Tiếng Anh 9 của Tống Ngọc Huyền 7 Tuyển tập đề vào 10 (Đại Lợi - Hương Giang) Bộ sách BT và tài liệu dành cho lớp 7 mới (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển) STT TÊN TÀI LIỆU ĐỊNH DẠNG 1 Giáo án Tiếng anh 7 thí điểm WORD 2 Tapescript bài nghe tiếng anh 7 thí điểm PDF 3 Từ vựng Tiếng anh 7 trọng tâm - Hoàng Thạch PDF 4 Từ vựng Tiếng anh 7 - Lê Công Đức PDF TÀI LIỆU + SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO 5 Bài tập Tiếng anh 7 theo unit (tự soạn) WORD 6 Bài tập Tiếng Anh 7 - Bùi Văn Vinh WORD+PDF 7 Bài tập Tiếng Anh 7 - Lưu Hoằng Trí WORD+PDF 8 Bài tập Tiếng Anh 7 - Vũ Thị Phượng WORD+PDF 9 Bài Tập Tiếng Anh 7-Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) WORD 10 Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7 - Đại Lợi (2 tập) PDF 11 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 7 (tự soạn) WORD 12 Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 7 thí điểm - Nguyễn Thị Chi PDF 13 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 7 theo chuyên đề - Đại Lợi PDF 14 Luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi - tập 2 PDF 15 Bài tập các chuyên đề ngữ pháp Tiếng anh WORD ĐỀ THI - KIỂM TRA 16 Bộ đề kiểm tra tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi & Hương Giang (2 tập) PDF 17 Bộ đề thi- kiểm tra Tiếng Anh (st: 12 đề 1 tiết, 4 đề HKI, 2 đề HKII) WORD 18 Tuyển tập đề thi HSG Tiếng anh 7 (6 đề) WORD 19 Bộ 1000 câu ôn thi HSG chuyên đề Viết lại câu WORD BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 6 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 6 WORD Full Từ vựng Tiếng anh 6 trọng tâm - st PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 theo từng bài - Kim Hiền WORD Full Sách Big 4 - Tự kiểm tra 4 kĩ năng lớp 6 WORD + PDF Có Full Sách luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 6 PDF Có Full 121 bài tập Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 6 thí điểm PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Full Bài tập tiếng anh 6 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Full Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 6 theo chuyên đề PDF Full Em học giỏi Tiếng anh 6 PDF Có tập 1 & 2 Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 6 WORD + PDF tập 1 & 2 Bài tập Tiếng anh 6 - Vũ Thị Phượng (có đáp án) WORD + PDF Full Từ vựng Tiếng anh 6 - Lê Công Đức PDF Full Bài tập Tiếng anh 6 - Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên (Có đáp án) WORD + PDF tập 1 & 2 Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY WORD Có CD Tập 1, 2 Bộ đề Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng anh Toàn diện Lớp 6 - Linh Đan WORD + PDF 25 đề + Keys LISTENING ACTIVITIES Tiếng Anh 6 - Tập 1 - With CD - LÊ ĐỨC PDF Đẹp Có CD Tập 1 BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 8 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển) Giáo án Tiếng anh 8 WORD Tapescript bài nghe tiếng anh 8 PDF Có CD Từ vựng Tiếng anh 8 trọng tâm - st PDF Bài tập Tiếng anh 8 theo từng bài WORD Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 8 PDF Bài tập Tiếng anh 8 - Bùi Văn Vinh WORD + PDF Bài tập tiếng anh 8 - Lưu Hoằng Trí WORD + PDF Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 8 theo chuyên đề PDF Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 8 PDF Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra đánh giá Tiếng anh 8 PDF Em học giỏi Tiếng anh 8 - The Langmaster PDF Có CD Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8 PDF Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 8 WORD Bài tập Tiếng anh 8 - Đại Lợi - có đáp án WORD Từ vựng Tiếng anh 8 - Lê Công Đức PDF Bài Tập Tiếng Anh 8 - Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) - Có đáp án WORD Bộ đề kiểm tra HK1 Tiếng anh 8 - WORD - CD WORD Có CD ANSWER KEY: PART 1 C. Alex C. taking a bath B. disposing of trash properly A. protect the forests C. She collects newspapers. Transcript: Interviewer: Today, I'm interviewing nine-year- old Alex about her feelings on how people can help save the environment. So, Alex, how can we save the environment? Alex: By saving water. Interviewer: Well, how can we do that? Alex: By not using too much water when we wash dishes, take a bath, and when we do other things, like watering the plants outside. Interviewer: Oh, I think I can do that. What else? Alex: When drinking or eating something outside, you should keep the garbage until you find a trashcan to put it in because littering makes our planet dirty. Do you like seeing trash all over the ground? Interviewer: No, I don't. Do you have any final suggestions? Alex: Yes. We shouldn't waste paper because trees are being cut down to make the paper. By recycling paper, we save the forests where animals live. Interviewer: So, how can children recycle paper, I mean, everyday? Alex: Well, for example, when I was in kindergarten, I used to save the newspapers so that I could make things make out of them, like paper trees, instead of just throwing them away. Now, the children in our neighborhood collect newspapers once a month to take them to a recycling center. Interviewer: That's great. Well thanks Alex for your ideas. ( esl-lab. com) PART 2 1. A impact (n) / ˈɪm.pækt / tác động advice (n) / ədˈvaɪs / lời khuyên aquatic (adj) / əˈkwæt.ɪk / sống ở nước, mọc ở nước material (n) / məˈtɪə.ri.əl / chất liệu, nguyên liệu 2. D tablet (n) / ˈtæb.lət / máy tính bảng access (v,n) / ˈæk.ses / tiếp cận, truy cập application (n) / ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən / đơn xin landscape (n) / ˈlænd.skeɪp / phong cảnh 3. B survive (v) / səˈvaɪv / tồn tại prohibit (v) / prəˈhɪb.ɪt / ngăn cấm fertilizer (n) / ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər / phân bón environment (n) / ɪnˈvaɪ.rən.mənt / môi trường 4. D success (n) / səkˈses / thành công preserve (v) / prɪˈzɜːv / bảo tồn, bảo vệ reduce (v) / rɪˈdʒuːs / giảm harmful (adj) / ˈhɑːm.fəl / có hại 5. A inorganic (adj) / ˌɪn.ɔːˈɡæn.ɪk / vô cơ convenient (adj) / kənˈviː.ni.ənt / thuận tiện, thuận lợi enjoyable (adj) / ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl / thích thú contaminate (v) / kənˈtæm.ɪ.neɪt / làm bẩn, làm ô nhiễm PART 3 D Chemical (n): hóa chất chemist (n): nhà hóa học; người bán dược phẩm chemistry (n): hóa học "Một số hóa chất được biết đến là nguyên nhân gây ung thư." A Từ cần điền vào là tính từ để bổ sung cho danh từ phía sau. local factories: các nhà máy địa phương "Con sông đã bị ô nhiễm bởi các chất độc hại từ các nhà máy địa phương." D Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì... Do đó, trong câu này động từ ở thì quá khứ đơn được chuyển thành thì quá khứ hoàn thành. "Tom nói rằng hôm qua cậu ấy đã mất xe máy." C Từ cần điền vào là đại từ quan hệ "whose" để thay thế cho tính từ sở hữu. "Đây là ông Jones người có phát minh giúp ích cho hàng trăm người điếc." D Từ cần điền vào là đại từ quan hệ "whom" để thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ. "Chúng tôi đang nói về tác giả mà hôm qua chúng tôi đã gặp." A school report (n): phiếu thành tích học tập, học bạ "Bố mẹ Mary rất hài lòng khi họ xem phiếu báo cáo học tập của cô ấy." B electronic device: thiết bị điện tử "Sử dụng một thiết bị điện tử như máy tính xách tay, bạn có thể học tiếng Anh hiệu quả." D Từ cần điền vào là trạng từ quan hệ "where" hoặc "in which" đế thay thế cho cụm từ nơi chốn "in the City". "Thành phố mà chúng tỏi đang sống thì ồn ào và đông đúc." A Ta có thể dùng các từ như: all, most, none, neither, any, either, some, (a)few, both, half, each, one, two, several, many, much, + of which/whom trong mệnh đề quan hệ. Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là "which" để thay thế cho danh từ "letter". "Tôi đã gửi cho anh ấy 2 bức thư, mà chưa có bức nào đến nơi." A Từ cần điền vào là tính từ. harmful to sb/ sth: có hại cho ai/ cái gì "Lò phản ứng hạt nhân thải ra các chất phóng xạ gây hại cho môi trường." B (That ® which) That không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định. "Mẹ tôi sẽ bay đến Hà Nội, thủ đô của nước Việt Nam." C (whose ® whom) Đại từ quan hệ cần được dùng trong câu là "whom" để thay thế cho tân ngữ "her". “Cô ấy là cô gái đẹp nhất mà tôi từng gặp.” A (that ® if/ whether) Cấu trúc: S + asked + O + if/ whether + S + V lùi thì (câu hỏi trong lời nói gián tiếp) B (do not go ® not to go) Cấu trúc: S + order + O + (not) to V “Hôm qua mẹ cô ấy ra lệnh cho cô ấy không được đi chơi với cậu ta.” B (read ® have read) Cấu trúc: This/ It is the first time + thì hiện tại hoàn thành “Đây là lần đầu tiên tôi đọc một cuốn sách hay như thế.” PART 4 B Dẫn chứng: “The environment has been polluted in many different ways. The three major ways are water, land and air pollution.” A Dẫn chứng: “The polluted water can cause cholera and typhoid fever” B Dẫn chứng: “Land pollution is the destruction of the earth's land surfaces. It is often caused by human activities such as careless disposal of wastes, over-mining of minerals and wrong use of land for planting.” (ô nhiễm đất là sự phá hủy bề mặt đất của trái đất. Nó /ô nhiễm đất thường do các hoạt động của con người gây ra như. ) ® It = land pollution B Dẫn chứng: “It is often caused by human activities such as careless disposal of wastes, over-mining of minerals and wrong use of land for planting.” D Dẫn chứng: “. This happens through the release of carbon monoxide gas from exhaust pipes of motor vehicles” PART 5 They invited me to go to the movies with them that night. Cấu trúc: invite sb to do sth (mời ai làm gì) “Họ mời tôi tối nay cùng đi xem phim với họ.” Mark promised to pick me up at 7 o'clock. Cấu trúc: promise to do sth (hứa làm gì) “Mark hứa đón tôi vào lúc 7 giờ.”
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_10.docx