Đề kiểm tra Cuối kì 1 môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề: 223+224 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề: 223+224 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1: Giống hoàn thành thí nghiệm nào thì được gửi đến trung tâm khảo nghiệm giống cấp Quốc gia:

 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.

Câu 2: Hội nghị đầu bờ được tổ chức ở thí ngiệm nào?

 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.

 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.

Câu 3: Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:

A. Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất.

C. Phản ứng kiềm của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất.

Câu 4: Trong các loại phân dưới đây phân nào dùng để bón thúc là chủ yếu ?

A. Phân lân B. Phân VSV

C. Phân hữu cơ D. Phân đạm

Câu 5: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:

 A. Cành mới ra.` B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D. Lá cây.

Câu 6: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:

A. Lớp ion bất động. B. Lớp ion quyết định điện. C. Nhân keo. D. Lớp ion khuếch tán.

C©u 7: Ph©n nµo sau ®©y khã tan?

 A. Ph©n ®¹m B. Ph©n kali C. Ph©n Urª D. Ph©n super l©n

Câu 8: Biện pháp tiêu diệt nguồn sâu bệnh hại có trong đất là ?

A. Luân canh cây trồng B. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

C. Phát quang bờ ruộng D. Cày bừa, ngâm đất, phơi đất.

 

docx 8 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 3050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối kì 1 môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề: 223+224 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
 Tổ: Sinh – Công nghệ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 
 ****** Mã đề 223
 Thời gian: 45phút
Họ và tên: .. ................................
 Lớp: 10A
I.Trắc nghiệm (3đ)
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Giống hoàn thành thí nghiệm nào thì được gửi đến trung tâm khảo nghiệm giống cấp Quốc gia:
 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2: Hội nghị đầu bờ được tổ chức ở thí ngiệm nào?
 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 3: Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:
A. Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất.
C. Phản ứng kiềm của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất. 
Câu 4: Trong các loại phân dưới đây phân nào dùng để bón thúc là chủ yếu ?
A. Phân lân 	B. Phân VSV 
C. Phân hữu cơ 	D. Phân đạm 
Câu 5: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:
 A. Cành mới ra.` B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D. Lá cây.
Câu 6: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động. B. Lớp ion quyết định điện. C. Nhân keo. D. Lớp ion khuếch tán.
C©u 7: Ph©n nµo sau ®©y khã tan?
 A. Ph©n ®¹m B. Ph©n kali C. Ph©n Urª D. Ph©n super l©n 
Câu 8: Biện pháp tiêu diệt nguồn sâu bệnh hại có trong đất là ?
A. Luân canh cây trồng 	B. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh 	
C. Phát quang bờ ruộng	D. Cày bừa, ngâm đất, phơi đất.
Câu 9: Để cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá, biện pháp hiệu quả là:
A. Trồng cây phủ xanh đất B. Trồng cây theo đường đồng mức
C. Bón vôi 	 D. Bón phân 
Câu 10: Biện pháp tiêu diệt sâu bệnh dựa trên ảnh hưởng của nhiệt độ đến sâu bệnh sẽ là
A. Cày đất, phơi ải 	 B. Vệ sinh đồng ruộng 
C. Xử lí hạt giống bằng nhiệt độ 	 	 D. Phun thuốc trừ sâu
Câu 11: Trong các loại phân sau đây, phân nào bón liên tục nhiều năm cần bón thêm vôi để cải tạo đất? 
A. Ph©n l©n h÷u c¬ B. Ph©n xanh C. Ph©n Urª D.Ph©n KCl
Câu 12: Khi sâu bệnh phát triển thành dịch thì biện pháp nào tiêu diệt có hiệu quả nhất?
A. Dùng bẫy đèn B. Bắt bằng tay C. Bắt bằng vợt D. Phun thuốc trừ sâu
II. Tự luận
Câu 1:Trình bày tính chất đặc điểm và biện pháp cải tạo đất xám bạc màu. (3đ)
Câu 2:a Thế nào là phân vi sinh vật cố định đạm, trình bày những hiểu biết của em về loại phân này? (3đ)
b. Tại sao lại nói mỗi loại phân vi sinh chỉ thích hợp với một nhóm cây trồng nhất định?(1đ)
Bài làm 
I.Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào bảng sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận
TRƯỜNG . ĐỀ KIỂM TRA.... CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
 Tổ: Sinh – Công nghệ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 
 ****** Mã đề 224
 Thời gian: 45phút
Họ và tên: .. ................................
 Lớp: 10A
I.Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Hội nghị đầu bờ được tổ chức ở thí ngiệm nào?
 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2: Giống được gửi đến trung tâm khảo nghiệm giống cấp Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
 A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
 C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm.
Câu 3: Ở đất, H+ trong dung dịch đất sẽ tạo nên:
A. Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất.
C. Phản ứng kiềm của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất. 
Câu 4: Trong các loại phân dưới đây phân nào dùng để bón thúc là chủ yếu ?
A. Phân chuồng	B. Phân VSV 
 C. Phân xanh 	D. Phân kali 
Câu 5: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC 	 B. XN - SNC - NC 
C. SNC - XN - NC 	 	D. SNC - NC - XN 
Câu 6: Trong keo đất thì phần nào sẽ trao đổi ion với dung dịch đất ?
A. Nhân	 	B. Lớp ion quyết định điện 	
C. Lớp ion khuếch tán 	D. Lớp ion bất động 
Câu 7: Trong các loại phân sau đây phân nào có tỉ lệ dinh dưỡng không ổn định:
A. Phân VSV cố định đạm	 B. Phân chuồng 	
C. Phân urê 	D. PhânVSV chuyển hóa lân
Câu 8: Biện pháp tiêu diệt nguồn sâu bệnh hại ở cây cỏ xung quanh là ?
A. Luân canh cây trồng 	B. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh 
C. Vệ sinh đồng ruộng	D. Cày bừa, ngâm đất, phơi đất.
Câu 9: Đâu không phải là biện pháp cải tạo đât xám bạc màu?
A. Trồng cây phủ xanh đất B. Trồng cây theo đường đồng mức
C. Bón vôi 	 D. Bón phân 
Câu 10: Sử dụng biện pháp bón vôi cho đồng ruộng khi phản ứng của dung dịch đất:
 A. pH = 8 B. pH = 7 C. pH = 4 D. pH = 7,5
Câu 11: Trong các loại phân sau đây, phân nào bón liên tục nhiều năm cần bón thêm vôi để cải tạo đất? 
A. Ph©n l©n h÷u c¬ B. Ph©n chuồng C. Ph©n Urª D. Ph©n NH4Cl
Câu 12: Khi sâu bệnh phát triển thành dịch thì biện pháp nào tiêu diệt có hiệu quả nhất?
A. Dùng bẫy đèn B. Dùng bả độc C. Bắt bằng vợt D. Phun thuốc trừ sâu
II. Tự luận
Câu 1:Trình bày tính chất đặc điểm và biện pháp cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. (3đ)
Câu 2: a.Thế nào là phân vi sinh vật chuyển hóa lân, trình bày những hiểu biết của em về loại phân này? (3đ)
b.Tại sao lại nói mỗi loại phân vi sinh chỉ thích hợp với một nhóm cây trồng nhất định?(1đ)
Bài làm 
I.Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào bảng sau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận
TRƯỜNG .KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
 Tổ: Sinh – Công nghệ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.Trắc nghiệm: 3đ (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề I
A
B
D
D
C
D
D
D
A
C
D
D
Đề II
B
A
B
D
D
C
B
C
B
C
D
D
II. Tự luận: 7đ
Câu
BĐỀ 223
Điểm
ĐỀ 224
Điểm
Câu 1
Tính chất của đất xám bạc màu:1đ (Mỗi ý 0.25đ)
-Tầng đất mặt mỏng. 
- Thành phần cơ giới nhẹ: tỉ lệ cát lớn, lượng sét, keo ít.đất thường bị khô hạn.
- Đất chua hoặc rất chua, nghèo chất dinh dưỡng , nghèo mùn.
- Số lượng vi sinh vật trong đất ít. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá: 1đ (Mỗi ý 0.25đ)
 -Hình thành phẩu diện đất không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn.
 -Sét và limon cuốn trôi đi, trong đất cát sỏi chiếm ưu thế.
 -Đấùt chua hoặc rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng .
 -Số lương vi sinh vật ít, họat động của vi sinh vật đất yếu
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ 
Biện pháp cải tạo: 2đ ( Mỗi ý 0.5đ) 
-Xây dựng bờ vùng, bờ thửa và hệ thống mương máng, bảo đảm tưới tiêu hợp líà ngăn chặn rửa trôi, xói mòn .
 -Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp líà tăng mùn và tăng kết cấu của đất .
 -Bón vôi cải tạo đất à khử chua.
 -Luân canh cây trồng :Cây họ đậu, cây lương thực , cây phân xanh.àcải tạo đất .
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Biện pháp cải tạo: 2đ ( Mỗi ý 0.25đ) 
 -Làm ruộng bậc thang à hạn chế xói mòn .
 -Trồng thêm cây ăn quả à bảo vệ đất .
 -Canh tác theo đường đồng mứcà hạn chế xói mòn .
 -Bón phân hữu cơ kết hợp với phân khoáng à tăng mùn.
 -Bón vôi à khử chua.
 -Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng .
 -Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.
 -Canh tác nông, lâm kết hợp.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
*Phân vi sinh vật cố định đạm: (3đ) Mỗi ý 1đ
-Là loại phân bón có chứa các nhóm vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh với cây họ đậu (nitragin), hoặc sống hội sinh với cây lúa và một số cây trồng khác (azogin).
 -Thành phần chính của loại phân này gồm:
 + Than bùn.
 +Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu.
 +Các chất khoáng .
 +Nguyên tố vi lượng.
 -Sử dụng :Tẩm hạt giống , tránh ánh nắng à gieo trồng và vùi vào trong đất ngay hoặc bón trực tiếp vào trong đất .
1đ
1đ
1đ
*Phân vi sinh vật chuyển hóa lân: (3đ) Mỗi ý 1đ
 - Là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ (photpho bacterin), hoặc vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan (phân lân hữu cơ vi sinh).
 -Thành phần :
 +Than bùn.
 +Vi sinh vật chuyển hóa lân.(1glân hữu cơ có 0,5tỉ tế bào vi sinh vật ).
 +Bột photphorit hoặc apatit.
 +Các nguyên tố khoáng và vi lượng.
 -Sử dụng :Tẩm hạt giống trước khi gieo(photpho bacterin) hoặc bón trực tiếp vào trong đất 
1đ
1đ
1đ
Câu 3
- Mỗi loài vi sinh vật hoạt động thích hợp ở một môi trường khác nhau.
- Ví dụ minh họa.
0.5đ
0.5đ
 Tổ chuyên môn duyệt:
Ngày.../.../2020
-------------------------------------------------------------
TRƯỜNG KIỂM TRA 10 PHÚT, HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
 Tổ: Sinh – Công nghệ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 
 ****** Thời gian: 10 phút
Họ và tên: .. ................................
 Lớp: 10A
Đề ra:
Trình bày khái niệm và quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
Đáp án
- Khái niệm: Tách rời tế bào => đem nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp => mô, tế bào đó biệt hóa, phân hóa mô cơ quan => phát triển thành cơ thể mới: Nuôi cấy mô tế bào: 4đ
- Quy trình: 6đ ( Mỗi bước đúng, đầy đủ: 1đ)
Bước 1 Chọn vật liệu nuôi cấy 
Chọn cây mẹ khoẻ, sạch bệnh 
 Chọn mô phân sinh đỉnh chồi , đỉnh rễ, bộ phận non
Bước 2 Khử trùng 
Mẫu và dụng cụ được tẩy rửa, khử trùng.
Cắt đỉnh sinh trưởng thành phần tử nhỏ, tẩy rửa, khử trùng ở buồng vô trùng. 
Bước 3 Tạo chồi: được thực hiện trong môi trường dinh dưỡng.
-Để phát triển thân cành cho chồi trong môi trường dinh dưỡng có bổ sung Cytokinin hoạt hoá tạo chồi 
Bước 4 Tạo rễ: được thực hiện trong môi trường dinh dưỡng
Khi chồi đạt tiêu chuẩn về chiều cao, số lá thì chuyển sang MT tạo rễ, bổ sung chất kích thích auxin, IBA 
Bước 5 Cấy cây vào môi trường thích hợp 
Chuyển cây sang môi trường thích ứng gần giống với môi trường tự nhiên về: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng 
Bước 6 Trồng cây trong vườn ươm 
Khi cây đủ chiều cao, thân lá thì chuyển cây ra vườn ươm
TRƯỜNG THPT . KIỂM TRA 10 PHÚT, HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
 Tổ: Sinh – Công nghệ MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 
 ****** Thời gian: 10 phút
Họ và tên: .. ................................
 Lớp: 10A
Đề ra:
Đề 01
Đề 02
Đất xám bạc màu được hình thành ở đâu. So sánh tính chất của đất xám bạc màu với đất xói mòn mạnh trơ sở đá?
Đất xói mòn mạnh được hình thành ở đâu. So sánh tính chất của đất xám bạc màu với đất xói mòn mạnh trơ sở đá?
Đáp án
Đất xám bạc màu: 2đ
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá: 2đ
- Đất xám bạc màu được hình thành ở vùng đất dốc, đồi núi dốc thoải: 2đ
- Đất xói xói mạnh được hình thành ở vùng đất dốc, đồi núi độ dốc lớn: 2đ
-Giống: 4đ ( Mỗi ý 1đ)
-Đất chua
-Nghèo dinh dưỡng
-Vi sinh vật ít
-Thành phần cơ giới nhẹ
-Khác: 4đ
Đất xám bạc màu (2đ)
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá(2đ)
-Tầng đất mặt mỏng. 
- Đất thường bị khô hạn.
-Hình thành phẩu diện đất không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn.
 -Sét và limon cuốn trôi đi, trong đất cát sỏi chiếm ưu thế.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_cong_nghe_lop_10_ma_de_223224_nam.docx