Đề kiểm tra 1 tiết – Học kì I, khối 10 – Môn Công nghệ

Đề kiểm tra 1 tiết – Học kì I, khối 10 – Môn Công nghệ

Câu 1. Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:

 A. Nguyên chủng và xác nhận. B. Siêu nguyên chủng.

 C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. D. Xác nhận.

Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần tiến hành

A. Tiến hành khảo nghiệm B. Không cần cách ly

D. Cách ly nghiêm ngặt D. Không tiến hành khảo nghiệm

 Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống

 A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp

 C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất

Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:

A. Nhiệt độ thấp. B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. C. Lượng mưa lớn . D. Mùa vụ.

 

doc 3 trang ngocvu90 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết – Học kì I, khối 10 – Môn Công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I, KHỐI 10
NĂM HỌC: 2020- 2021
Môn: Công nghệ 
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 01
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
 Học sinh kẻ lại bảng vào bài kiểm tra và chọn phương án đúng nhất tương ứng với các câu hỏi rồi điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Câu 1. Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:
 A. Nguyên chủng và xác nhận.	 B. Siêu nguyên chủng.	
	C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. D. Xác nhận.
Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần tiến hành
A. Tiến hành khảo nghiệm B. Không cần cách ly 
D. Cách ly nghiêm ngặt 	 D. Không tiến hành khảo nghiệm 
 Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống
 	A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp 
 	C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất 
Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:
A. Nhiệt độ thấp. B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.	C. Lượng mưa lớn . 	D. Mùa vụ.
Câu 5. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
 A. Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ.
 B. Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
 C. Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng
 D. Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
 A. Hạt giống nguyên chủng B. Hạt giống siêu nguyên chủng
 C. Hạt giống xác nhận D. Tất cả đều sai
Câu 7. Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là?
 A. 87% B. 86% C. 85% D.88%
Câu 8. Trong môi trường tạo rể nguời ta bổ sung chất gì?
 A. BIA,αNAA B. BIA,αNAN C. IBA, αNAA D. BIA,αNNA
Câu 9. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn?
 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 10. Theo sơ đồ phục tráng, việc đánh giá dòng được tiến hành trong:
 A. Năm thứ tư và năm thứ năm B. Năm thứ hai và năm thứ ba
 C. Năm thứ nhất và năm thứ hai D. Năm thứ ba và năm thứ tư
Câu 11. Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
 A. Củ, quả đã chín B. Củ, quả còn non
 C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ D. Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 12. Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong:
 A. Năm năm B. Bốn vụ C. Bốn giai đoạn D. Bốn năm
Câu 13. Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
 A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh B. Cây được tạo ra sạch bệnh 
 C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ D. Cả A, B, C
Câu 14. Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
 A. Hạt xác nhận B. Hạt Nguyên chủng C. Hạt Siêu nguyên chủng D.Vật liệu khởi đầu
Câu 15. Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều 
	A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.
	C. chứa tế bào chuyên hóa của loài đó. D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.
Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
Sản xuất hạt giống xác nhận à Nguyên chủng à Siêu nguyên chủng à Đại trà.
Sản xuất hạt nguyên chủng àSiêu nguyên chủng à Xác nhận à Đại trà.
Sản xuất hạt siêu nguyên chủng à Nguyên chủng à Xác nhận à Đại trà.
Sản xuất hạt nguyên chủng à Xác nhận à Siêu nguyên chủng à Đại trà
C©u 17. Quy tr×nh thùc hµnh x¸c ®Þnh søc sèng cña h¹t gåm cã bao nhiªu b­íc
 A. 4	 B. 5 C. 6 D.7	 
C©u 18. Sù ph©n hãa TB lµ qu¸ tr×nh biÕn ®æi:
 A:TB chuyªn hãa thµnh TB ph«i sinh C:TB ph«i sinh thµnh TB hîp tö
 B:TB hîp tö thµnh TB ph«i sinh D:TB ph«i sinh thµnh TB chuyªn hãa
C©u 19. §Ó tuyªn truyÒn ®­a gièng míi vµo s¶n xuÊt ®¹i trµ cÇn tæ chøc thÝ nghiÖm:
 A. ThÝ nghiÖm kiÓm tra kÜ thuËt 	B.ThÝ nghiÖm s¶n xuÊt qu¶ng c¸o 
 C. ThÝ nghiÖm so s¸nh gièng 	 	D. C vµ B
C©u 20. Quy tr×nh s¶n xuÊt gièng ë c©y trång tù thô phÊn kh¸c thô phÊn chÐo lµ:
 A. Kh«ng cÇn lùa chän ruéng s¶n xuÊt gièng ë khu c¸ch li C. Chän läc ra c¸c c©y ­u tó
 B. Lùa chän ruéng s¶n xuÊt gièng ë khu c¸ch li D. S¶n xuÊt ra h¹t gièng x¸c nhËn
C©u 21. Trong nu«i cÊy m« tª bµo ý nghÜa cña viÖc cÊy c©y vµo m«i tr­êng thÝch øng 
 A. §Ó c©y ph¸t triÓn rÔ B. §Ó c©y thÝch øng víi ®iÒu kiÖn khÝ hËu bÊt thuËn 
 C. §Ó c©y ra chåi D. §Ó c©y thÝch nghi dÇn víi ®iÒu kiÖn tù nhiªn 
Câu 22. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
	A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
	C. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà. D. Củng cố độ thuần chủng của giống.
Câu 23. Để khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành mấy thí nghiệm ?
A. Một 	B. Hai 	C. Ba 	D. Bốn 
Câu 24. Nuôi cấy mô tế bào là phương pháp:
A. Tách tế bào thực vật, rồi nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật có thể sống và phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách tế bào thực vật, nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan và phát triển thành cây hoàn chỉnh
C. Tách mô tế bào, giâm trong môi trường có các chất kích thích để mô phát triển thành cơ quan và cây trưởng thành
D. Tách mô tế bào, nuôi dưỡng trong môi trường có các chất kích thích để tạo chồi, tạo rễ và phát triển thành cây trưởng thành.
Câu 25. Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở:
A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác	B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
C. Trong hạt giống, cây con	C. Cả A, B, C
Câu 26. Ổ dịch là:
A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển rộng ra đồng ruộng	B. Nơi có nhiều sâu bệnh hại
C. nơi cư trú của sâu bệnh	D. Cả A, B, C
Câu 27. Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố:
A. Đất thiều hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng	
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước.
D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm
Câu 28. Sử dụng thuốc hóa học BVTV có khả năng diệt trừ sâu bệnh một cách nhanh chóng và:
A. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm được nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
C. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh cho người.
D. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ côn trùng có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 29. Thuốc hóa học BVTV có thể xâm nhập vào cơ thể người, gây bệnh hiểm nghèo bằng các con đường:
A. Thuốc tồn lưu trong nông sản, đi vào vật nuôi từ đó theo thức ăn vào cơ thể người.
B. Thuốc ngấm trong đất, vào nguồn nước cho người sử dụng
C. Thuốc bốc hơi trong không khí, qua đường hô hấp vào cơ thể người
D. A và B
E. Cả A, B và C.
Câu 30: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu	B. Chế phẩm nấm trừ sâu
C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu	D. Chế phẩm virus trừ sâu
Câu 31. Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết:\
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu	B. Chế phẩm virus trừ sâu
C. Chế phẩm nấm trừ sâu	D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 32. Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. Mềm nhũn rồi chết	B. Trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bị rắc bột
C. Bị tê liệt, không ăn uống rồi chết	D. Cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_khoi_10_mon_cong_nghe.doc