Đề cương ôn tập học kì I – Môn Toán lớp 12

Đề cương ôn tập học kì I – Môn Toán lớp 12

Câu 19: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.

B. Hàm số có cực tiểu là -1 và không có giá trị cực đại.

C. Hàm số có cực tiểu là -1 và cực đại là 3.

D. Hàm số đạt cực trị tại .

 

doc 23 trang ngocvu90 4340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I – Môn Toán lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – HẢI PHÒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2018-2019
CHỦ ĐỀ 1: Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Câu 1: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.	B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số có một cực trị.	D. Giao điểm của đồ thị với trục tung là 
Câu 2: Hai đồ thị và có bao nhiêu điểm chung?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 5: Đường thẳng y = -1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm giá trị cực đại của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Điểm là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
C. là điểm cực tiểu của hàm số.
D. là điểm cực đại của hàm số.
Câu 13: Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. Không tồn tại.	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 	B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.	D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 
Câu 18: Cho hàm số Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực trị tại 
A. 	B. 	C. Với mọi 	D. Không tồn tại 
Câu 19: Cho hàm sốxác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
B. Hàm số có cực tiểu là -1 và không có giá trị cực đại.
C. Hàm số có cực tiểu là -1 và cực đại là 3.
D. Hàm số đạt cực trị tại .
Câu 20: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì và .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm thì và .
C. Nếu và thì hàm số đạt cực tiểu tại .
D. Nếu và thì hàm số đạt cực đại tại 
Câu 24: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2.	B. 0.	C. 1.	D. 3.
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại 	B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại.	D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 29: Đường thẳng không là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số có vô số điểm cực tiểu.	D. Hàm số có vô số điểm cực đại.
Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Hàm số f nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 35: Tìm các giá trị của để hàm số nghịch biến trên ?
A. 	B. 	C. 	D. Với mọi 
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm để đồ thị hàm số cắt tại bốn điểm phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đồ thị hàm số (với có ước số chung lớn nhất bằng 1) có hai cực trị là Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của để đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại.
Câu 41: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 
A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại.
Câu 43: Trong đồ thị của các hàm số dưới đây, có bao nhiêu đồ thị có đúng hai đường tiệm cận?
 (I) 	 (II) 	(III) 	 (IV) 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tìm các giá trị của m để hàm số để hàm số nghịch biến trên ?
A. Với mọi 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hai đồ thị và cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B, C và bốn điểm A, B, C và gốc tọa độ O thuộc một đường tròn.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Cho hai số thực thỏa mãn Đặt Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Một kinh khí cầu chuyển động từ O theo phương Oy với vận tốc 1km/h. Sau 5 giờ, một xe đạp di chuyển từ điểm A cách O 10km đến O với vận tốc 15km/h theo phương vuông góc với Oy. 
Hỏi sau bao nhiêu phút trước khi dừng tại O thì xe đạp cách kinh khí cầu một khoảng nhỏ nhất.
A. 39,5 phút.	B. 35,5 phút	C. 38,5 phút	D. 40 phút
Câu 51: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
 nghiệm đúng với mọi x >1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Tìm tất cả các giá trị của sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ 2: Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số logarit
Câu 53: Cho hàm số với . Tìm khẳng định sai.
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 	B. Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
C. Đồ thị hàm số là một đường đi lên..	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Câu 54: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Cho và . Khi đó:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 57: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = 	B. y = .	C. y = 	D. y = 
Câu 58: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 60: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 61: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 62: Tìm giá trị của ().
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 63: Tính đạo hàm hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = .
Câu 65: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Đạo hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 68: bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 69: Đạo hàm của hàm số : là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. (-¥;1)	C. 	D. 
Câu 71: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. 4a + 5b	B. 	C. 5a + 4b	D. 
Câu 73: Giá trị biểu thức bằng:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất (nếu có) của hàm số trên đoạn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76: Số cực trị của hàm số là:
A. 	B. 	C. 2.	D. 
Câu 77: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. (-2; 2)	D. 
Câu 78: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 79: Cho hàm số . Hệ thức giữa và không phụ thuộc vào là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 80: Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là và . Tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 81: Cho . Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 82: Số nghiệm phương trình là:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 83: Số nghiệm phương trình là:
A. 0	B. 2.	C. 1	D. 3
Câu 84: Cho Giá trị bằng
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 85: Rút gọn biểu thức: ta được:
A. 1	B. 	C. 	D. 2.
Câu 86: Phương trình có hai nghiệm với . Tìm giá trị của biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87: Cho ΔABC vuông tại A có Biết BC = 10, tìm 
A. 3	B. 	C. 1/3	D. 9
Câu 88: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 	B. 	C. R	D. 0.
Câu 90: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 91: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92: cho 2 số thức a,b, với 1<a<b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 93: Cho . Khi đó tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 94: Với giá trị nào của m để bất phương trình: có nghiệm đúng với mọi số thực x?
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 95: Tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 96: Cho hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 4.	B. 
C. 	D. 
Câu 97: Cho phương trình . Tìm giá trị của là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98: Tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 99: Cho phương trình . Tìm tất các các giá trị của để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 100: Gọi là hai nghiệm của phương trình: Tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 101: Cho hai đường cong và . Tìm giá trị của tham số để và tiếp xúc với nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 102: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau ( giờ ) được cho bởi đẳng thức , trong đó là số lượng vi khuẩn ban đầu. Hỏi sau nhiêu giờ thì số lượng vi khuẩn sẽ gấp 200 lần số lượng ban đầu ?
A. 24.	B. 3,55	C. 20	D. 15,36
Câu 103: Tìm số các giá trị nguyên âm của để .
A. 4 giá trị.	B. 6 giá trị.	C. 3 giá trị.	D. 5 giá trị.
Câu 104: Tìm m để phương trình : có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
A. 	B. 	C. 	D. Không tồn tại m.
Câu 105: Một người sản xuất nhỏ có thu nhập bình quân hàng năm là 100 triệu. Năm 2017, anh ta quyết định mua một cái máy với giá 300 triệu để hỗ trợ công việc do đó thu nhập của anh tăng lên gấp rưỡi mỗi năm. Hỏi đến năm bao nhiêu anh ta có tổng tài sản gồm giá trị chiếc máy và thu nhập tính từ năm 2018 vượt mức 1 tỷ biết khấu hao của chiếc máy là 10% sau mỗi năm?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 106: Cho phương trình . Biết phương trình có đúng nghiệm , tìm giá trị của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 107: Cho hệ phương trình . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hệ có một nghiệm với .	B. Hệ có một nghiệm với .
C. Hệ vô nghiệm.	D. Hệ có một nghiệm với .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ 3: Khối đa diện – Khối tròn xoay
Câu 108: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp.
A. Hình lập phương	B. Hình chóp đều	C. Hình tứ diện	D. Hình hộp
Câu 109: Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. mặt	B. 10 mặt	C. 12 mặt	D. 6 mặt.
Câu 110: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và tam giác đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 111: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và . Hãy tính khoảng cách từ S đến đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 112: Trong không gian, cho hai điểm cố định và điểm di động thỏa mãn điều kiện Hỏi điểm thuộc mặt nào trong các mặt sau ?
A. Mặt phẳng.	B. Mặt nón.	C. Mặt cầu.	D. Mặt trụ.
Câu 113: Trong không gian cho tam giác vuông tại với Tính diện tích toàn phần của của hình nón nhận được khi quay tam giác quanh trục .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 114: Cắt một khối trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông có diện tích bằng Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Khối trụ có diện tích toàn phần 
B. Khối trụ có độ dài đường sinh là 
C. Khối trụ có diện tích xung quanh 
D. Khối trụ có thể tích 
Câu 115: Cho một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là và cạnh bên là Tính tổng diện tích tất cả các mặt của hình lăng trụ đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 116: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Hãy tìm những điểm trong không gian cách đều 5 điểm 
A. Tâm của hình vuông ABCD	B. Không có điểm nào.
C. Trung điểm của SC	
D. Mọi điểm trên đường thẳng đi qua tâm của đáy và song song với SA
Câu 117: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh huyền . Biết diện tích của tam giác SBC là . Thể tích khối bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 118: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua và vuông góc với cắt các cạnh lần lượt tại các điểm Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 119: Cho hình chóp có và tam giác đều có cạnh là . Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 120: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Tam giác SAB có diện tích là và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hãy tính thể tích tứ diện .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 121: Cho hình lập phương có cạnh . Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và hình chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 122: Tính chu vi đường tròn lớn của hình cầu ngoại tiếp hình tám mặt đều cạnh 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 123: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt là . Thể tích của khối chóp là:
A. 6.	B. 4.	C. 	D. 8
Câu 124: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và tam giác SBD đều. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 125: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O và . Hãy tìm hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (SBD).
A. Là tâm O
B. Là chân đường cao đỉnh A trong tam giác SAO
C. Không có điểm nào.
D. Là điểm C
Câu 126: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại cạnh bên vuông góc với đáy. Khi quay các cạnh của hình chóp xung quanh trục hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành ?
A. Một hình nón.	B. Hai hình nón.
C. Ba hình nón.	D. Không có hình nón nào.
Câu 127: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 128: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh a, và tam giác SAC cân. Hãy tính bán kính mặt cầu có tâm là và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 129: Cho tứ diện có . Tính thể tích khối tứ diện .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 130: Cho hình chóp có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy một góc 300 và đáy là tam giác ABC vuông với cạnh huyền . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 131: Gọi là thể tích của khối tứ diện đều và là thể tích của hình nón ngoại tiếp khối tứ diện . Tính tỉ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 132: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng (hình H1). 
Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 133: Trong không gian, cho hình thang cân có Gọi lần lượt là trung điểm của Gọi là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang quanh trục Tính diện tích xung quanh của khối 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 134: Cho hình lập phương có thể tích là . Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’D’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 135: Cho một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng . Một hình vuông có hai cạnh và lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng không vuông góc với mặt đáy của hình trụ. Tính diện tích của hình vuông .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 136: Cho hình chóp đều có mặt bên hợp với đáy một góc Một khối nón có đỉnh là đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 137: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB (hình phẳng có nét gạch trong hình) từ một mảnh các-tông hình tròn bán kính R rồi dán lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu, . Tìm x để hình nón có thể tích lớn nhất.
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 138: Bốn khối lập phương với chiều dài cạnh là 1, 2, 3 và 4 được xếp chồng lên nhau như hình vẽ. Chiều dài phần đoạn thẳng XY chứa trong hình lập phương với chiều dài cạnh 3 là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 139: Cho hình cầu tâm bán kính không đổi. Một hình trụ có chiều cao và bán kính đáy thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao theo sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 140: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 10000. Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là . Hỏi giá trị nào của gần với giá trị nào dưới đây nhất
A. 11.675	B. 11.674	C. 11.676	D. 11.677
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Mã đề thi 1201
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(Đề gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận ngang ?
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 3: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. .	B. và .	C. .	D. và .
Câu 4: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. lần.	B. k lần.	C. lần.	D. lần.
Câu 5: Gọi M và N lần lượt là các giao điểm của hai đồ thị các hàm số và . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Hoành độ điểm I bằng
A. .	B. 3.	C. 7.	D. .
Câu 6: Thể tích khối tứ diện đều cạnh là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.	B. 1.	C. 3 .	D. Không có.
Câu 8: Tung độ giao điểm của hai đồ thị và bằng
A. 1.	B. .	C. 4.	D. 0.
Câu 9: Cho hàm số. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.	B. 1.	C. 0.	D. 3.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số có giá trị nhỏ nhất là m. Tìm khẳng định đúng.
A. m là một số hữu tỉ.	B. m là một số dương.
C. m là một số nguyên.	D. m là một số vô tỉ.
Câu 13: Đồ thị hàm số 
A. Nhận điểm làm tâm đối xứng.
B. Nhận điểm làm tâm đối xứng.
C. Nhận điểm làm tâm đối xứng.
D. Không có tâm đối xứng.
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng và . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCĐ < xCT ?
A. .	B. .
C. .	D. 
Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị của M + m bằng:
A. 12.	B. 17.	C. 98.	D. 73.
Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của (C).
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (C).
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (C).
D. Đường thẳng là tiệm cận ngang của (C).
Câu 19: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. 0.
Câu 21: Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó là
A. 6213.	B. 21000.	C. 7000.	D. 7000.
Câu 22: Hàm số 
A. Nhận điểm làm điểm cực đại.	B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm làm điểm cực đại.	D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu.
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 
A. 18.	B. 16.	C. Vô số.	D. 15.
Câu 24: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
A. 	
B. 
C. 	
D. 
Câu 25: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. hoặc .	B. .
C. .	D. hoặc .
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị (C). Các phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 28: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua điểm A(3; 0) và tiếp xúc với đồ thị hàm số ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm ?
A. 2.	B. 0.	C. 1.	D. 3.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. m = 2.	B. m > 4.	C. m < 0.	D. 0 < m < 4.
Câu 31: Hàm số nghịch biến trên
A. 	B. 	C. (1; 2)	D. (2; 3)
Câu 32: Cho hàm số . Tìm khẳng định SAI ?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành.
C. Hàm số đạt cực trị tại .
D. Phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m .
Câu 33: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích khối lập phương đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
A. 	
B. 
C. 	
D. 
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V. Khi đó, thể tích khối chóp A’.AB’C’ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy góc , diện tích tam giác ABC’ bằng cm2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 216.	B. 345.	C. 724.	D. 820.
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 12 cm, mặt bên tạo với đáy góc . Thể tích khối chóp đó là
A. 56.	B. 216.	C. 64.	D. 72.
Câu 40: Cho hình chóp SABC có M, N lần lượt là trung điểm SB, SC. Tính tỉ số 
A. 4.	B. .	C. 2.	D. 6.
Câu 41: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị
A. .	B. Không có m	C. .	D. .
Câu 42: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số đỉnh của khối chóp đó là
A. 11.	B. 10.	C. 12.	D. 14.
Câu 43: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng ?
A. 0.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại N, Q. Gọi Tìm t.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và SA = SB = SC = SD. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 8160 .	B. 9580 .	C. 7250 .	D. 24480 .
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Thể tích khối chóp S.ACM bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD, cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD), SA = tứ giác ABCD là hình thoi cạnh và . Thể tích khối chóp S.BCD bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực đại có phương trình
A. y = 1.	B. y = x + 1.	C. .	D. y = 0.
Câu 49: Cho hàm số (với m là tham số thực). Tìm khẳng định SAI?
A. Hàm số luôn có cực đại, cực tiểu với mọi m.
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với mọi m.
C. và .
D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung với mọi m.
Câu 50: Hàm số 
A. Nghịch biến trên (0;1).	B. Đồng biến trên (-2;1).
C. Nghịch biến trên 	D. Đồng biến trên 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO 
Mã đề thi 1202
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(Đề gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho và . Tính theo và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên 
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 4: Cho khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó.
A. .	B. V = 125.	C. V = 27.	D. V = 64.
Câu 5: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng . Tìm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng cắt nhau và góc giữa chúng bằng . Tính góc ở đỉnh của mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng không có điểm chung với đồ thị của hàm số .
A. 	B. không có giá trị nào của .
C. với mọi 	D. với mọi 
Câu 8: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức trong đó là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Tính lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức .
A. 0.	B. 1.	C. 2015.	D. 2016.
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình 
A. Có 2 nghiệm.	B. Có vô số nghiệm.	C. Có 1 nghiệm.	D. Không có nghiệm.
Câu 12: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 điểm.	B. 2 điểm.	C. không có điểm nào.	D. 3 điểm.
Câu 13: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho hình lập phương có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương.
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 15: Gọi là điểm chung của đồ thị hai hàm số và thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là số giao điểm của và trục hoành. Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Cho là các số thực dương, thỏa mãn . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. Không có nghiệm nguyên.	B. Có vô số nghiệm nguyên.
C. Có 1 nghiệm nguyên.	D. Có 2 nghiệm nguyên.
Câu 26: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không cắt parabol .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 18.
C. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng.
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị là . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm tạo với hai đường tiệm cận của đồ thị một tam giác Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tam giác có chu vi bằng 
B. Tam giác là tam giác vuông có một góc bằng 
C. Tam giác có diện tích bằng 
D. Tam giác vuông cân.
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị . Gọi d là tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị đến các đường tiệm cận của Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.	B. .
C. .	D. .
Câu 31: Cho là các số thực dương và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị thực của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. Có 1 giá trị nguyên.	B. Có 2 giá trị nguyên.
C. Không có giá trị nguyên nào.	D. Có vô số giá trị nguyên.
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại cạnh bên vuông góc với đáy, Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích tam giác bằng .
B. Thể tích khối chóp bằng .
C. Chiều cao hình chóp kẻ từ đỉnh A bằng .
D. Hình chóp có tất cả các mặt đều là các tam giác vuông.
Câu 35: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 36: Cho hình hộp có thể tích Tính thể tích khối tứ diện 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng , chiều cao bằng . Tính thể tích của khối trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp có ba cạnh đôi một vuông góc với nhau, . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, thể tích bằng Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông có đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác Tính thể tích khối nón.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều Một khối trụ T nội tiếp lăng trụ đã cho. Gọi là thể tích khối trụ, là thể tích lăng trụ. Tính tỉ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính độ dài cạnh bên của hình chóp.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất một năm, kì hạn 1 tháng. Hỏi sau bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu ?
A. 10 năm 2 tháng.	B. 12 năm 5 tháng.	C. 11 năm.	D. 9 năm 3 tháng.
Câu 44: Một khối trụ có thể tích bằng . Tăng bán kính đáy của lên 3 lần ta được khối trụ . Tính thể tích khối trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hai khối cầu và có bán kính và thể tích lần lượt là , và . Biết , tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Gọi là số điểm trên đồ thị của hàm số có hoành độ và tung độ là các số tự nhiên. Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12.doc