Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10

Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10

Câu 4: Có mấy phương án sai khi phát biểu định luật bảo toàn động lượng? “Tổng động lượng

trong một hệ cô lập là đại lượng .”

I‐. không đổi II‐ thay đổi III‐bảo toàn IV‐ không đổi hoặc bảo toàn

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượng

A. Động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn

B. Động lượng của hệ cô lập là đại lượng bảo toàn

C. Tổng động lượng của hệ là đại lượng không đổi

D. Tổng động lượng của hệ cô lập là đại lượng thay đổi

Câu 6: Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của công:

A. W.s B. kg. m / s C. N.m D. J

Câu 7: Đơn vị của công là

A. jun (J). B. niutơn (N). C. Oát (W). D. mã lực (HP)

pdf 20 trang ngocvu90 22711
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II 
NĂM HỌC 2020-2021 
MÔN: VẬT LÍ 10 
A. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v nơi có gia tốc trọng trường g . Động 
lượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức: 
A. p mv . B. 2 p mgv . C. 2 p mv . D. p mgv 
Câu 2: Đơn vị của động lượng là 
A. W.s B. kg. m / s . C. N.m D. J 
Câu 3: Gọi m là kkối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn là 
A. 2m.v . B. .mv . C. 
1
.
2
m v . D. 2
1
2
mv 
Câu 3-1: Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là 1p và 2p .Hệ thức của định luật bảo toàn động 
lượng của hệ này là 
A. 21 p p không đổi. B. 21 p p không đổi. 
C. 21. p p không đổi. D. 
2
1 
p
p
 không đổi. 
Câu 4: Có mấy phương án sai khi phát biểu định luật bảo toàn động lượng? “Tổng động lượng 
trong một hệ cô lập là đại lượng .” 
I‐. không đổi II‐ thay đổi III‐bảo toàn IV‐ không đổi hoặc bảo toàn 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượng 
A. Động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn 
B. Động lượng của hệ cô lập là đại lượng bảo toàn 
C. Tổng động lượng của hệ là đại lượng không đổi 
D. Tổng động lượng của hệ cô lập là đại lượng thay đổi 
Câu 6: Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của công: 
A. W.s B. kg. m / s C. N.m D. J 
Câu 7: Đơn vị của công là 
A. jun (J). B. niutơn (N). C. Oát (W). D. mã lực (HP). 
Câu 8: Đơn vị nào sau đây hông phải là đơn vị của công suất ? 
A. HP B. kW.h C. Nm / s D. J / s 
Câu 9: Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là 
A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng. 
Câu 10: Công thức tính công của một lực là: 
A. A F.s . B. A mgh . C. A F.s.cos . D. A ½.mv2 
Câu 11: Biểu thức của công suất là: 
A. 
Fs
P
t
 B. P . . F s t C. P 
Fs
v
 D. P 
Ft
v
Câu 12: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v . Động năng của vật được tính theo công 
thức: 
A. 2
1
W
2ñ
mv B. 2W
ñ
mv . C. 
1
W
2ñ
mv . D. 
1
W
2ñ
mv 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây hông đúng khi nói về động năng? 
A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động. 
B. Đơn vị của động năng là Oát. 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 2 
B. Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu. 
D. Động năng là đại lượng vô hướng không âm. 
Câu 14: Động năng có đơn vị là 
A. J B. m / s C. kg.m /s D. W 
Câu 15: Động năng của một vật là năng lượng mà vật có được 
A. do vật chuyển động. B. do vật có nhiệt độ. 
C. do vật có độ cao. D. do vật có kích thước. 
Câu 16: Khi động năng của vật tăng thì công của hợp lực tác dụng lên vật sẽ 
A. là công cản. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương. 
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Đại lượng nào sau 
đây 
có giá trị thay đổi theo thời gian ? 
A. Gia tốc B. Động lượng và động năng 
C. Động lượng D. Thế năng 
Câu 18: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng k , đầu kia của 
lò xo cố định, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Khi lò xo dãn đoạn l thì thế năng của 
hệ được tính 
theo công thức nào sau đây? 
A. 
2
t
1
2
 W k l . B. t
1
2
 W k l . C. 
2
t w k l . D. t W k l . 
Câu 19: Một vật khốilượng m , đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì 
thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức 
A. tW mgz B. tW 
1
2
 mgz C. tW mg . D. tW mg . 
Câu 20: Gốc thế năng được chọn tại mặt đất nghĩa là 
A. trọng lực tại mặt đất bằng không. 
B. vật không thể rơi xuống thấp hơn mặt đất. 
C. thế năng tại mặt đất bằng không. 
D. thế năng tại mặt đất lớn nhất. 
Câu 21: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do 
A. tương tác giữa vật và Trái Đất. 
B. lực đẩy Ac‐si‐mét mà không khí tác dụng lên vật. 
C. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. 
D. chuyển động của các phân tử bên trong vật. 
Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công 
thức: 
A. 
1
2
 W mv mgz B. 2
1
2
 W mv mgz 
C. 
221 1
2 2
 W mv k l D. 2
1 1
2 2
 W mv k l 
Câu 23: Thế năng trọng trường của một vật 
A. luôn dương vì độ cao của vật luôn dương. 
B. có thể âm, dương hoặc bằng không. 
C. hông thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều. 
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật. 
Câu 24: Cơ năng của một vật bằng 
A. tổng động năng và thế năng của vật. 
B. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. 
C. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 3 
D. tổng nhiệt năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật. 
Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng 
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. 
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. 
Câu 26: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi 
A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động thẳng đều. 
C. Vật chuyển động không có ma sát. D. Vật chuyển động tròn đều. 
Câu 27: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng 
là đại lượng 
A. không đổi. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng. 
A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. 
B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng 
của vật 
được bảo toàn. 
C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. 
D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. 
Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì 
A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm 
C. Động năng tăng thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng 
Câu 30: Khí lí tưởng không có đặc điểm nào sau đây? 
A. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. 
B. Kích thước các phân tử không đáng kể. 
C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. 
D. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. 
Câu 31: Chất hí được cấu tạo từ các phân tử so với khoảng cách giữa chúng 
A. nhỏ B. rất nhỏ 
C. kích thước rất nhỏ D. kích thước rất nhỏ 
Câu 32: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết 
này áp dụng cho: 
A. Chất khí 
B. chất lỏng 
C. chất khí và chất lỏng 
D. chất khí, chất lỏng và chất rắn 
Câu 33: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: 
A. Áp suất hí hông đổi 
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích hông đổi 
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ 
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ 
Câu 34: Tính chất nào dưới đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí: 
A. Chuyển động hỗn loạn; 
B. Chuyển động không ngừng; 
C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng xác định; 
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. 
Câu 35: Một lượng hí lí tưởng nhất định được chứa trong một xilanh kín. Khi tăng thể tích của 
xilanh mà không làm thay đổi nhiệt độ của lượng khí trong xilanh thì áp xuất của lượng khí này 
A. giảm. B. tăng. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. 
Câu 36: Chọn câu SAI: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí, nếu áp suất giảm một 
nửa 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 4 
thì 
A. thể tích hí tăng gấp đôi B. khối lượng riêng giảm một nửa 
C. tích pV không đổi D. khối lượng riêng tăng gấp đôi 
Câu 37: Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái trong đó: 
A. nhiệt độ không đổi; B. thể tích thay đổi; 
C. áp suất không đổi; D. thể tích không đổi. 
Câu 38: Một lượng hí lí tưởng nhất định được chứa trong một bình kín. Gọi p và T lần lượt là áp 
suất và nhiệt độ của lượng hí đó. Khi T thay đổi thì biểu thức nào sau đây là đúng? 
A. 
p
T
 hằng số. B. pT hằng số. C. 
2
p
T
 hằng số. D. 2pT hằng số. 
Câu 39: Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bôilơ‐Mariốt: 
A. 1 2 2 1p .V p .V ; B. p~ 
1
V
; C. p~V; D. 
V
p
 const. 
Câu 40: Trong các quá trình biến đổi trạng thái dưới đây quá trình nào phù hợp với định luật Bôilơ‐
Mariốt? 
A. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng và thể tích không đổi; 
B. Thể tích tăng áp suất tăng và nhiệt độ không đổi; 
C. Thể tích giảm, áp suất tăng và nhiệt độ không đổi; 
D. Thể tích tăng áp suất giảm và nhiệt độ không đổi. 
Câu 41: Một lượng khí lí tưởng nhất định từ trạng thái 1 1 1, p T biến đổi đẳng tích sang trạng thái 
2 2 2 , p T . Hệ thức nào sau đây là đúng? 
A. 1
1
p
T
 2
2
p
T
. B. 2 21 1 2 2 p T p T C. 
1
2
p
P
 2
1
T
T
. D. 1 1 2 22 . p T p T 
Câu 42: Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với định luật Sáclơ? 
A. 
p
T
 hằng số; B. 1 2
2 1
p p
T T
; C. p ~ T ; D. 1 2 2 1p .T p .T . 
Câu 43: Trong hệ toạ độ (V T) đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng áp: 
A. Đường thẳng song song với trục hoành; B. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ; 
C. Đường hypebol; D. Đường thẳng song song với trục tung. 
Câu 44: Một lượng khí lí tưởng nhất định biến đổi từ trạng thái 1 1 1 1, , p V T sang trạng thái 2 2( ,p 
2 ,V 2 )T . Hệ thức nào sau đây là đúng? 
A. 1 1
1
p V
T
 2 2
2
p V
T
. B. 1 1
1
p T
V
 2 2
2
p T
V
. C. 1 1
1
TV
p
 2 2
2
T V
p
. D. 1 1
2
p V
T
 2 2
1
.
p V
T
Câu 45: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi‐lơ – Mariốt? 
A. 1 2
1 2
p p
V V
 B. 1 1 2 2p V p V C. 
1 1
2 2
p V
p V
. D. p~V. 
Câu 46: Công thức 
V
T
 const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một 
khối khí xác định ? 
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt 
C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp 
Câu 47: Một ô tô có khối lượng 2 tấn chuyển động với tốc độ 10 m / s thì động lượng của nó có độ 
lớn là 
A. 20000 kg. m / s . B. 20 kg. m / s . C. 200 kg. m / s . D. 200000 kg. m / s. 
Câu 48: Một ô tô có khối lượng 1000kg có động lượng là 210000kg / m thì nó có độ lớn vận tốc là 
A. 1. m / s . B. 10 m / s . C. 20 m / s . D. 2. m / s. 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 5 
Câu 49: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F 0,01 N. Động 
lượng chất điểm ở thời điểm t 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: 
A. 2. 210 kgm / s B. 3. 110 kgm / s C. 210 kgm / s D. 6. 10‐2kgm/s 
Câu 50: Hai vật có động lượng lần lượt là 3 kg. m / s và 4 kg. m / s chuyển động ngược hướng 
nhau thì tổng động lượng của chúng có độ lớn là 
A. 1 kg. m / s . B. 7 kg. m / s . C. 5 kg. m / s . D. 12 kg. m / s. 
Câu 51: Hai vật có động lượng lần lượt là 6 kg. m / s và 8kg.m / s chuyển động cùng hướng nhau 
thì tổng động lượng của chúng có độ lớn là 
A. 10 kg. m / s . B. 2 kg. m / s . C. 14 kg. m / s . D. 1 kg. m / s. 
Câu 52: Hai vật có khối lượng 1m 1 kg và 2m 3 kg chuyển động với các vận tốc 1v 3m / s và 
2v 1m / s . Độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động cùng hướng 
là 
A. kg. m / s . B. 6kg.m / s . C. 2kg.m / s . D. 0kg.m / s. 
Câu 53: Lực F thực hiện công 1000 J để kéo vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng 
với lực kéo. Độ lớn của lực là 
A. 1000 N B. 500 J C. 500 N D. 100 J 
Câu 54: Một vật khối lượng 20 kg được buộc vào một sợi dây dài. Tính công thực hiện khi kéo vật 
lên đều theo phương thẳng đứng với độ cao 10 m. 
A. 1965 J B. 2000 J C. 2100 J D. 2050 J 
Câu 55: Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực 
F hợp với mặt đường một góc 060 , F 100N . Công của lực khi chất điểm di chuyển được 
quãng đường 2 m là: 
A. A 100 J. B. A 100kJ . C. A 10kJ . D. A 1kJ. 
Câu 56: Lực F thực hiện công 1200 J để kéo một vật dịch chuyển, công suất của lực này là 80 
W. Thời gian vật dịch chuyển là 
 A. 12s B. 15s C. 25 s D. 7 s 
Câu 57: Thực hiện công 1000 J để kéo một gàu nước lên cao trong thời gian 160 giây. Công suất 
trung bình của lực kéo bằng: 
A. 5W B. 4W C. 6, 25W D. 7W 
Câu 58: Một động cơ có công suất 500 W kéo một vật chuyển động đều trong thời gian 18 s . 
Động cơ đã thực hiện công là 
A. 9000 J B. 27,8 J C. 1200 J D. 1000 J 
Câu 59: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động với tốc độ 10 m / s thì động năng của vật là 
A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10000 J. D. 5000 J. 
Câu 60: Hai vật có cùng khối lượng. Nếu động năng của vật thứ nhất gấp 4 lần động năng vật thứ 
hai thì các vận tốc của chúng có quan hệ đúng là 
A. 1 2v 2v . B. 1 2v 16v . C. 1 2v 4v . D. 2 1v 4v . 
Câu 61: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 22m / s và coi ma 
sát không đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là: 
A. 5000J B. 310 J C. 41,5.10 J D. 410 J 
Câu 62: Một vật có khối lượng 100 g ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất 
thì vật có thế năng trọng trường là 4 J. Lấy 210m / s g . Giá trị của h là 
A. 4m. B. 40m . C. 0,4 m. D. 400m. 
Câu 63: Lò xo có độ cứng k 200N / m , một đầu cố định đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 
2cm thì thế năng đàn hồi bằng 
A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200 J. D. 0,08 J. 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 6 
Câu 64: Một vật có khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g 10 m/s². Khi đó 
vật ở độ cao 
A. 0,1 m. B.1,0m. C. 20m . D.10m. 
Câu 65: Từ một điểm cách mặt đất 1 m , một vật có khối lượng 100 g được ném lên với tốc độ 2
m / s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy 2g 10m / s . Cơ năng của 
vật sau khi ném là 
A. 1,2 J. B. 1 J. C. 0,2 J. D. 1200 J. 
Câu 66: Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m / s . Biết khối 
lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g 10 /s². Cơ năng của vật so với mặt đất là 
A. 4,0 J. B. 5,0J . C. 6,0J . D. 7,0J. 
Câu 67: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 mném lên một vật với vận tốc đầu 2 m / s . 
Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy 2g 10m / s . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? 
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. 
Câu 68: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N / m , đầu 
kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 
10 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ là 
A. 0,5 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 10 J. 
Câu 69: Một lò xo có độ dài ban đầu ol 10 cm. Người ta kéo giãn với độ dài 1l 14 cm. Hỏi thế 
năng lò xo là bao nhiêu ? Cho biết k 150N / m. 
A. 0, 13J . B. 0, 2J . C. 1, 2J . D. 0, 12J. 
Câu 70: Một vật nhỏ khối lượng m 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k 200N / m 
(khối lượng hông đáng kể) đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng 
ngang không ma sát. Kéo vật dãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ 
vật tại vị trí đó là: 
A. 25.10‐2 J. B. 50.10‐2 J. C. 100.10‐2 J. D. 200.10‐2 J. 
Câu 71: Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng hí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt 
độ 300 K , áp suất là 0,6 at . Khi nung nóng lượng hí đến 400 K thì áp suất khí trong bình là 
A. 0,8 atm. B. 0,45 atm. C. 1 atm. D. 0,5 atm. 
Câu 72: Một bình kín chứa một mol hí Nitơ ở áp suất 510 N / m , nhiệt độ 027 C . Nung bình đến khi 
áp 
suất khí là 5 25.10 N / m . Nhiệt độ khí sau đó là: 
A. 0127 C B. 060 C C. 0635 C D. 1227 0C 
Câu 73: Một khối hí đựng trong bình kín ở 027 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao 
nhiêu khi ta đun nóng khí đến 087 C ? 
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm 
Câu 74: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí lí tưởng ở áp suất 1 atm. Nén khí trong xilanh xuống còn 
50 3cm thì áp suất của khí trong xilanh là p . Coi nhiệt độ của khí không đổi. Giá trị của p là 
A. 2 atm. B. 0,5 atm. C. 4 atm. D. 0,25 atm. 
Câu 75: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tăng gấp đôi thì thể tích 
của khối hí thay đổi như thế nào ? 
A. Tăng gấp đôi. B. Không đổi. 
C. Giảmđi một nửa. D. Chưa đủ dữ kiện trả lời. 
Câu 76: Một chất khí có áp suất 2 atm thể tích 2 lít được nén đẳng nhiệt đến áp suất 4atm . Khi đó 
thể tích của khí là 
A. 1,6 lít. B. 2lít. C. 1lít. D. 0,625 lít. 
Câu 77: Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi nhiệt độ tuyệt 
đối tăng lên 2 lần thì 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 7 
A. thể tích khí tăng 2 lần. B. thể tích khí tăng 4 lần. 
C. thể tích khí giảm 2 lần. D. thể tích khí giảm 4 lần. 
Câu 78: Ở 027 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 0227 C 
khi áp suất không đổi là: 
A. 8lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít 
Câu 79: Ở 17°C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 0217 C 
khi áp suất không đổi là bao nhiêu? 
A. 4,224 B. 5,025 C. 2, 36l D. 3,824 
Câu 80: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở nhiệt độ o27 C và áp suất 750 mmHg. Ở điều 
kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ o0 C và áp suất 760 mmHg) thể tích của lượng khí này là 
A. 3,59 lít. B. 3,69 lít. C. 2,59 lít. D. 2,69 lít. 
Câu 81: Một quả cầu có thể tích 4 , chứa khí ở 27°C có áp suất 2atm . Người ta nung nóng quả 
cầu đến nhiệt độ 57°C đồng thời giảm thể tích còn lại 2 . Áp suất khí trong quả bóng lúc này là 
A. 4,4 atm B. 2,2 atm C. 1atm D. 6atm 
Câu 82: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 3dm hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt 
độ o47 C . Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 3dm và áp suất tăng lên 
tới 15 atm .Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén . 
A. 70,5 0C B. 0207 C C. 70,5 K D. 207 K 
B. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: Toa xe thứ nhất có khối lượng 6 tấn đang chuyển động với tốc độ 3 m / s thì va chạm vào 
toa xe thứ hai có khối lượng 4 tấn đang chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ 2 m / s . Sau 
va chạm hai toa xe móc vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ v . Bỏ qua mọi ma sát. Tính .v 
Câu 2: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m / s đến va chạm với một vật có 
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận 
tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
Câu 3: Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m / s trên mặt đường phẳng 
ngang không ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m / s (đối 
với mặt đường) đến xuyên vào trong cát. Xác định vận tốc của xe cát sau hi vật nhỏ xuyên vào nó 
trong hai trường hợp : 
a) Vật bay đến ngược chiều chuyển động của xe cát. 
b) Vật bay đến cùng chiều chuyển động của xe cát. 
Câu 4: Một người đẩy vật dịch chuyển trên mặt sàn ngang không ma sát với công của lực có giá 
trị là 600 J. 
a . Nếu lực F 150N song song phương dịch chuyển tìm quãng đường vật dịch chuyển được. 
b Nếu người có công suất là 60 W , tìm thời gian vật dịch chuyển quãng đường trên. 
Câu 5: Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F 300N 
hợp với phương nằm ngang một góc 060 , trong thời gian 2 giây vật đi được quãng đường 3 
m . Tìm công và công suất của xe. 
Câu 6: Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 mtrong hoảng 
thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo. 
Câu 7: Một động cơ bắt đầu kéo một thang máy có khối lượng 800 kg chuyển động nhanh dần 
đều theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy 210m / s g . Sau khi bắt đầu chuyển động 4 s , thang 
máy có tốc độ 2 m / s . Tính công suất trung bình của động cơ kéo thang máy trong thời gian này. 
Câu 8: Trực thăng có khối lượng 3 tấn bay lên thẳng đều theo phương thẳng đứng với vận tốc 54 
km / h. Tính công và công suất do lực nâng của động cơ thực hiện trong 1 phút. Cho 2g 10m / s 
Câu 9: Một ô tô có khối lượng 2 tấn hởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một 
đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450m và vận tốc của ô tô hi đến B là 54km / h
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 8 
. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ 0, 4 và lấy 2g 10m / s . Xác định công và 
công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó. 
Câu 10: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m / s từ độ 
cao 1, 6m so với mặt đất. 
a. Tính trong hệ quy chiếu mặt đất, tính động năng thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật 
b . Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. 
c . Tìm vị trí hòn bi có thế năng bằng động năng. 
Câu 11: Từ độ cao 10 m , một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m / s , lấy 
2g 10m / s 
a. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. 
b. Ở vị trí nào của vật thì Wđ t3W . 
c. Xác định vận tốc của vật khi Wđ tW . 
d. Xác định vận tốc của vật ngay khi chạm đất. 
Câu 12: Một viên đá có khối lượng 100g được thả rơi tự do từ dộ cao 5 m xuống đất. 2g 10m / s 
. Bỏ qua sức cản của không khí. 
a . Tính thế năng của viên đá lúc bắt đầu thả. Suy ra cơ năng của viên đá 
b . Tìm vận tốc của viên đá lúc chạ đất. 
c . Ở độ cao nào thì thế năng của viên đá bàng động năng của nó, vận tốc khi đó là bao nhiêu? 
Câu 13: Một viên bi được thả không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 
20cm . Tìm vận tốc của viên bi tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy 2g 10m / s 
Một vật bắt đầu chuyển động lên dốc dài 10 m , góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm 
ngang là o30 . Bỏ qua ma sát. Tìm giá trị nhỏ nhất của vận tốc để vật lên tới được đỉnh dốc. 
Câu 14: Một lượng hí lí tưởng biến đổi như đồ thị. 
 Cho 1V 2 lít, 1p 0,5 atm, 1T 300K, 2V 6 lít. 
a . Gọi tên các quá trình biến đổi như đồ thị. 
b. Tìm 2T và 3p 
c. Vẽ lại dồ thị trong ( ; )p T 
Câu 15: Khi ta thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 
3101,7.10 Pa.Khi hít vào áp suất của phổi là 3101,01.10 Pa . Tính dung tích của phổi khi hít vào? 
Coi nhiệt độ của phổi là không đổi. 
-- 
PHẦN 2: GIẢI ĐỀ 
ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn: Vật Lý Lớp 10 
Thời gian: 60 phút 
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) 
Câu 1: Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi ô tô 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 9 
A. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. 
B. chuyển động tròn đều. 
C. giảm tốc. 
D. tăng tốc. 
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ? 
A. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở. 
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. 
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín. 
Câu 3: Một thanh nhôm và một thanh thép có cùng độ dài l0ở 00C. Khi nung nóng hai thanh tới 1000C thì 
độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6K-1 và của thép là 12.10-6K-1. Độ 
dài l0 của hai thanh ở 00C là 
A. 0,50m. B. 5,00m. C. 1,50m. D. 0,25m. 
Câu 4: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường 
A. thẳng song song với trục hoành. B. thẳng song song với trục tung. 
C. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. hypebol. 
Câu 5: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, 
nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt 
độ của khí trong pittông lúc này là 
A. 1470C. B. 37,80C. C. 147K. D. 47,50C. 
Câu 6: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ 
lên đến 40oC, thước thép này dài thêm 
A. 2,4mm. B. 3,2mm. C. 0,24mm. D. 4,2mm. 
Câu 7: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì 
A. vải bạt bị dính ướt nước. 
B. vải bạt không bị dính ướt nước. 
C. lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua. 
D. hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua. 
Câu 8: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng 
đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên 
động lượng của quả bóng là 
A. 0 . B. 2p . C. p . D. 2p . 
Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây là đúng đối với chất rắn vô định hình? 
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định; 
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định; 
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định; 
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. 
Câu 10: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? 
A. Thể tích; B. Khối lượng; 
C. Áp suất. D. Nhiệt độ tuyệt đối; 
Câu 11: Một vật nhỏ rơi không vận tốc ban đầu từ điểm A có độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất tại O, 
vật nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc có độ lớn bằng 2/3 vận tốc chạm đất. Gọi B là điểm cao 
nhất mà vật đạt được sau khi nảy lên. Độ cao của điểm B là 
A. h. B. 
3
h
2
. C. 
2
h
3
. D. 
4
h
9
. 
Câu 12: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì 
A. động năng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi. 
C. cơ năng của vật tăng gấp đôi. D. động lượng của vật tăng gấp đôi. 
Câu 13: Đơn vị của động lượng còn được tính là 
A. N.m. B. N.s. C. N/s. D. N.m/s. 
Câu 14: Đồ thị nào không biểu diễn quá trình đẳng áp? 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 10 
A. Đồ thị 3 B. Đồ thị 1 C. Đồ thị 4 D. Đồ thị 2 
Câu 17: Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử 
A. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. 
B. chỉ có lực đẩy. 
C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. 
D. chỉ có lực hút. 
Câu 18: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là 
A. pV  T. B. 
pT
const
V
 . C. 
p V p V1 1 2 2
T T1 2
 . D. 
pV
const
T
 . 
Câu 19: Một gầu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời 
gian 2phút. Lấy g = 10m/s2. Công suất của lực kéo là 
A. 300W. B. 5W. C. 30W. D. 120W. 
Câu 20: Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình? 
A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng. 
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín; 
C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng; 
D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động; 
II. Phần tự luận: (5 điểm) 
Bài 1(2đ): Một khối khí ở trạng thái có p1=4 atm; có V1=2 lít; T1=270C 
a. biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái 2 có áp suất p2 = 2 atm. Tìm thể tích V2 ? 
b. sau đó biến đổi đẳng tích sang trạng thái 3 có nhiệt độ T3 =3270C . Tính áp suất p3? 
Bài 2:(3đ)( Giải bài toán bằng phương pháp dùng các định luật bảo toàn) 
Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy 
g = 10 m/s2. 
a. Xác định vận tốc của vật lúc vừa chạm đất 
b. Tìm vị trí điểm C mà tại đó động năng bằng nửa thế năng. 
c. Khi chạm đất, do đất mềm vật lún xuống 0,5m theo phương thẳng đứng. Tính lực cản của đất 
tác dụng lên vật? 
CONTINUED 
ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Môn: Vật Lý Lớp 10 
Thời gian: 60 phút 
Câu 6: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của 
hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng 
 A. Không; độ biến thiên cơ năng. B. Không; hằng số. 
 C. Có; độ biến thiên cơ năng. D. Có; hằng số. 
Câu 7: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0
0
C; 1,013.10
5
Pa) được đậy bằng một vật có 
khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm
2
. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để 
không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0 = 10
5
Pa. 
p 
V -273 
t 
V p 
V 
V 
t 
1 2 3 4 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 11 
 A. 50,40C B. 121,30C C. 323,40C D. 1150C 
Câu 8: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào? 
 A. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 
 B. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng 
 C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 
 D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 
Câu 9: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì: 
 A. Vận tốc của hai vật không đổi. 
 B. Hai vật rơi với cùng vận tốc. 
 C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ. 
 D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. 
Câu 11: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s
2
 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi 
tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là: 
 A. vtb =10m/s. B. vtb = 1m/s. C. vtb = 8m/s. D. vtb = 15m/s. 
Câu 12: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó 
một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Quãng 
đường quả bóng đi được là: 
 A. 51m. B. 45m. C. 39m. D. 57m. 
Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Thời 
gian và tầm bay xa của vật là: 
 A. 3s và 60m. B. 2s và 40m. C. 1s và 20m. D. 4s và 80m. 
Câu 14: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm 
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: 
 A. 400 J. B. 0,04 J. C. 200J. D. 100 J 
Câu 15: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 
5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng: 
 A. 22 cm. B. 28cm. C. 40cm. D. 48cm. 
Câu 16: Một khối khí thay đổi trạng tháinhư đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trảiqua hai quá trình 
nào: 
 A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt 
 C. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt 
Câu 17: Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức. 
 A. M = F.d/2. B. M = F/2.d. C. M = F/d D. M = Fd. 
Câu 18: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật 
nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất . Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: 
 Anvi’s edu-0774091539 Trang 12 
 A. . 
B. . 
C. . D. . 
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 9,8 
m/s
2
). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: 
 A. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 5,0 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. 
Câu 20: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27
0
C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng 
tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối 
khí là: 
 A. 6270C B. 9000C C. 810C D. 4270C 
Câu 23: Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì 
nhiệt độ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_vat_li_10.pdf