Bài thuyết trình Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: School talks - Part E: Language focus

Bài thuyết trình Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: School talks - Part E: Language focus

Slide 1: Đoạn giới thiệu- Nhạc nền

Slide 2: Giới thiệu bài

Slide 3: We are going to learn PERIOD 11, Unit 2 School Talks Part Language Focus

Chúng ta sẽ vào bài học Tiết 11, Bài 2 School Talks Phần Language Focus

Slide 4: First of all, we warm up by completing the sentences below by filling in the blanks with a suitable word.

Đầu tiên chúng ta khởi động bài học bằng cách điền từ phù hợp vào các chỗ trống dưới đây

Slide 5: They are answers:/ Đây là câu trả lời

1. Would you like a cup of coffee?

2. There are a lot of stars at night?

3. The sun rises in the East.

4. Jogging is useful for heart beat.

5. We usually have lunch with meat, fish at 11:30.

Slide 6: We lead to the objective of the lesson

 

docx 13 trang Hồng Thoan 24/10/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài thuyết trình Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 2: School talks - Part E: Language focus", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide 1: Đoạn giới thiệu- Nhạc nền
Slide 2: Giới thiệu bài
Slide 3: We are going to learn PERIOD 11, Unit 2 School Talks Part Language Focus
Chúng ta sẽ vào bài học Tiết 11, Bài 2 School Talks Phần Language Focus
Slide 4: First of all, we warm up by completing the sentences below by filling in the blanks with a suitable word.
Đầu tiên chúng ta khởi động bài học bằng cách điền từ phù hợp vào các chỗ trống dưới đây 
Slide 5: They are answers:/ Đây là câu trả lời
1. Would you like a cup of coffee?
2. There are a lot of stars at night?
3. The sun rises in the East. 
4. Jogging is useful for heart beat.
5. We usually have lunch with meat, fish at 11:30.
Slide 6: We lead to the objective of the lesson
 1. Knowledge:/ Kiến thức
To help students distinguish /ʌ/from /a:/ in words & use gerund and to infinitive and make questions/ Nhằm giúp học sinh phân biệt âm .. trong các từ và sử dụng danh động từ và làm các câu hỏi
2. Language Function
To help Students pronounce exactly two vowels / ʌ / from /a: /.
Giúp học sinh phát âm chính xác 2 âm 
To enable the students to distinguish the use of gerund & to – infinitive
Học sinh có thể phân biệt việc sự dụng danh động từ và động từ nguyên thể
3. Educational Aim: Mục đích mang tính giáo dục
To encourage Students to speak English grammatically 
Khuyến khích học sinh nói tiếng anh đúng ngữ pháp
4. Language: Ngôn ngữ
Structures: Wh- questions and Gerund and To – infinitive
Cấu trúc: Các câu hỏi Wh, danh động từ và động từ nguyên thể
Slide 7: Main Content is as follows:/ Nội dung chính của bài này như sau
Part I. Pronunciation: / ʌ / - /a// Phần I. Phát âm
Ways of pronunciation/ Cách phát âm
Practice pronouncing words and sentences/ Luyện tập đọc âm từng từ và các câu
Part II. Grammar: 1. Wh-questions
 2. Gerund and to + infinitive
 3. Practice
Slide 8: I. Cách nhận biết các từ được phát âm là âm: / ʌ / và / a:/ trong Tiếng Anh
1. Cách phát âm / ʌ /
C1: nguyên âm “O” cộng với phụ âm cộng với E” thì được phát âm là: / ʌ /
Eg: come, some, done, dove, glove, love
C2: nguyên âm “O” cộng với phụ âm được phát âm là: / ʌ /
Eg; among, mother, nothing, company, wonderful, monkey
C3: nguyên âm đôi “OU” cộng với phụ âm đứng sau nó thì được phát âm là: / ʌ /
Eg: young, rough, touch, tough, enough, country, couple, double
C4: nguyên âm “U” cộng với một phụ âm ở cuối từ thì được phát âm là: / ʌ /
Eg: but, cup, dust, gun, sun, run, bus, cut, fun
C5: nguyên âm “U” trong các âm sau: -ug, -uck, -ust, -ung, -un, -um thì được phát âm là: 
/ ʌ /
Eg: Rug, drug, ugly. Duck, lucky. Must, dust
Lungs, hung, rung, sung, hungry
Unhappy, unable, uneasy, umbrella, umbrage, umbilicus
C6: cách phát âm đặc biệt của nguyên âm đôi “OO”
Eg: Blood, flood
Slide 9: Cách phát âm / a:/
C1: nguyên âm “ar” hoặc “ar” + phụ âm” thì được phát âm là: / a:/ 
Eg: Far, marvelous, target, guitar, bar, star, harm, sharp, 
C2: Trong các nhóm: “alf”, “ass”, “ask”, “ast”, “aft” thì được phát âm là: / a:/ 
Eg: Half, pass, ask, mask, past, last, after
C3: Đặc biệt
Eg: Father, calm, clerk, heart
Slide 10: Listening Tape
The ways of pronuciation
Insert video
Giải thích bằng tiếng việt
Slide 11: Next please pratice. Listen and repeat
Subject (n) /'sʌbdʒikt/ môn học
Love (n, v) /lʌv/ Tình yêu, yêu thương
Study (v, n) /'stʌdi/ học tập, nghiên cứu
Wonderful (adj) /'wʌndәfl/ kì lạ, thần kì	
Father (n) /'fα:ðәr/ người bố, người cha
Target (n) /'tα:git/ cái bia để băn súng, cung tên
Guitar (n) /gi'tα:r/ đàn ghi ta
Slide 12: Now, we move to practice these sentences (chèn mp3)
Slide 13: 1. How many people are there in the picture?
 There are five people in the picture.
2. What are they doing at the moment?
 They are talking by telephone	
Slide 14: You have just answered questions. Thus, the questions which have answers including detail information are called Wh- questions. Wh- words are used at the first place of each question.
Wh- words such as: Where, When, Why, How, Who, Whom, Which etc.
Slide 15: Make suitable question for underlined word:
I can speak three languages
Slide 16: 2.She goes to school by bus.
Slide 17: 3. My mother visited Ha Long Bay last summer holiday.
Slide 18: 4. My grandmother listens to the radio 3 times a week.
Slide 19: 5. Miss Lan gave me a present on my birthday 
Slide 20: Total Mark
Slide 21: In the next part, we will move to the use of To- infinitive
Slide 22:
Slide 23:
Slide 24:
Thus, in English using infinitive will not make you find it difficult. We will move to the use of gerund
Slide 25
Slide 26: 
Slide 27:
Slide 28
Slide 29:
Slide 30:
Slide 31:
Slide 32: After listen to the detailed lecture about infinitive and gerund, we will have exercises to understand clearly the lesson.
I feel like ( visit) the museum in Hanoi Capital
Visiting
To visit
Visited
To visiting
Slide 33: 2. Would you like (go) now or shall we (wait) till the end?	
to go/ wait
going / wait
went/ to wait
gone/ waiting
Slide 34: 3. It takes Hoa 20 minutes (walk) to school every day.
To walk
Walking
Walked
To be walked
Slide 35: 4. Don’t forget home as soon as you arrive at your destination
To call
Calling
Called
To be called
Slide 36: 5 . She used as a typist.
To work
Working
Work
To be worked
Slide 37: Mark
Slide 38: Consolidation
Exercises: Make suitable question for underlined word
 I can speak five languages
Slide 39:
Peter works in a foreign company
Slide 40: 3. She is worried about the next examination.
Slide 41: 4. Last night I went to disco with my friend. 
Slide 42: 5. Minh usually takes exercises after getting up.
Slide 43: Total Mark
Slide 44:
I want ( see) the house where our president was born
A. to see
B.see
C.seeing
D.saw
Slide 45: 2. I can’t stand on underground when it is busy.
A.travelling
B. to travel
C.travelled
D.to travelling
Slide 46:
3. He agreed the job as soon as possible.
A. start
B. starting
C. to start
D.to be started
Slide 47:
4.Would you mind the phone number ? I didn’t hear properly.
A.repeating
B.repeat
C.to repeat
D.repeated
Slide 48:
They decided (not/go) to the park as it was thing hard.
A.not to go
B. not go
C. not going
D. not be going
Slide 49:
Quiz
Slide 50: Now, it’s time for us to finish the lesson. Your homework is to 
Review the structures what you have learned
Do exercises in the textbook
Learn by heart
Prepare Unit 3 – People’s Background – Part A: Reading
Tôi kết thúc bài học của chúng ta ở đây. Sau đây là bài tập về nhà cho các bạn. 
Slide 51: Goodbye for now. Thank you very much for watching my lesson.
Tạm biệt các bạn. Cảm ơn các bạn đã chú ý đến bài học.
Slide 52: References/ Tài liệu tham khảo

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_thuyet_trinh_tieng_anh_lop_10_unit_2_school_talks_part_e.docx