Bài tập trắc nghiệm theo từng chương môn Vật lí 10
CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
Câu 1.1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là hướng di chuyển của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật đối với vật làm mốc.
Câu 1.2. Trường hợp nào sau đây được xem là chất điểm:
A. Những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.
B. Những vật có kích thước rất nhỏ.
C. Những vật có kích thước khoảng 1mm.
D. Những vật nhỏ đứng yên.
Câu 1.3. Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm:
A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó.
D. Tàu hỏa đứng trong sân ga.
Câu 1.4. Trong thực tế trường hợp nào đưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng:
A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
B. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ I từ Hà Nội đến Vinh.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
Chương 1. động học chất điểm. Câu 1.1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động cơ học: A. Chuyển động cơ học là hướng di chuyển của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật đối với vật làm mốc. Câu 1.2. Trường hợp nào sau đây được xem là chất điểm: A. Những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. B. Những vật có kích thước rất nhỏ. C. Những vật có kích thước khoảng 1mm. D. Những vật nhỏ đứng yên. Câu 1.3. Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm: A. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. C. Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó. D. Tàu hỏa đứng trong sân ga. Câu 1.4. Trong thực tế trường hợp nào đưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng: A. Một viên bi rơi từ độ cao 2m. B. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ I từ Hà Nội đến Vinh. C. Một hòn đá được ném theo phương ngang. D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m. Câu 1.5. Trong chuyển động thẳng đều thì: A. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. Toạ độ x luôn luôn tỉ lệ nghịch với với thời gian chuyển động t. C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. D. Quãng đường đi được S tỉ lệ thuận với vận tốc v. Câu 1.6. Chuyển động thẳng đều là chuyển động: A. Có quỹ đạo là một đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. B. Có độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. D. Có tốc độ trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ bằng nhau. Câu 1.7. Chuyển động thẳng đều không có những đặc điểm nào sau đây: A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Quỹ đạo là một đường thẳng. Câu 1.8. Trong trường hợp nào dưới đây khoảng thời gian trôi chính là số chỉ trên đồng hồ: A. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ thì đoàn tàu đến Huế. B. Lúc 8 giờ một ôtô khởi hành từ thành phố Hà Nội sau 7giờ xe chạy đến Vinh. C. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45phút. D. Tiết 1 vào học lúc 6 giờ 30 phút và kết thúc lúc 7 giờ 15 phút. Câu 1.9. Điều nào sau đây nói về mốc thời gian: A. là một thời điểm được chọn trong quá trình khảo sát một hiện tượng. B. là khoảng thời gian dùng để đối chiếu trong khi khảo sát một hiện tượng. C. luôn được chọn là lúc 0 giờ. D. là thời điểm kết thúc một hiện tượng. Câu 1.10. Trong các đồ thị sau, đồ thị của chuyển động thẳng đều là: t x O II t x O I t v O III t x O IV A. I, III, IV; B. I, II, III. C. II, III, IV; D. I, II, IV. Câu 1.11. Một người đi từ A đến B cách nhau 50 km mất 1 giờ. Nghỉ tại B 1 giờ và đi trở về A trong 30 phút. Tốc độ trung bình của ngươi đó trong suốt đường đi và về là: A. 40 km/h B. 67 km/h C. 25 km/h D. 75 km/h Câu 1.12. Một người đi từ A đến B mất 5 giờ, trong đó 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60 km/h; 3giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của người đó trong suốt thời gian chuyển động là: A. 48 km/h t(s) 40 30 20 10 0 v(m/s) 20 40 60 80 Hình 1 B. 45 km/h C. 50 km/h D. 100 km/h Câu 1.13. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình 1. Dựa vào đồ thị hãy cho biết thông tin nào sau đây là sai: A. Không có giai đoạn nào vật chuyển động đều. B. Trong 20s đầu, vật chuyển động nhanh dần đều. C. Trong 40s cuối, vật chuyển động chậm dần đều. D. Thời gian chuyển động của vật là 80s. Câu 1.14. Một toa xe rộng 2,4 m đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì bị một viên đạn bắn xuyên qua theo phương vuông góc với phương chuyển động của xe. Biết rằng hai vết thủng trên thành toa xe cách nhau 6 cm theo phương chuyển động của toa xe. Vận tốc của viên đạn là: A. v = 600m/s. B. v = 500 m/s. C. v = 800 m/s. D. v = 300 m/s. Câu 1.15. Hai ôtô chuyển động thẳng đều hướng về nhau với các vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Lúc 7 giờ hai ôtô cách nhau 150 km. Hai ôtô gặp nhau tại thời điểm: A. 8 giờ 30 phút. B. 8 giờ. C. 7 giờ 30 phút. D. 9 giờ. Câu 1.16. Lúc 7h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h30 một xe khác chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50 km/h. Cho biết AB = 110 km. Hai xe gặp nhau tại thời điểm và vị trí gặp là: A. 8h30, cách A 60 km. B. 8h30, cách A 40km. C. 8h, cách A 40 km. D. 9h, cách A 80km. Câu 1.17. Lúc 9h, một xe chuyển động thẳng đều từ A về B với vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau một xe khác chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 54 km/h. Cho AB = 108 km. Hai xe gặp nhau tại thời điểm và vị trí gặp là: A. 10h30, cách A 54km B. 10h, cách A 36 km C. 11h, cách A 54 km D. 11h, cách A 72km. Câu 1.18. Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm trong không gian tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất? A. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ. B. Vì Trái Đất chuyển động thẳng đều. C. Vì Trái Đất đứng yên trong không gian. D. Vì Trái Đất có kích thước lớn quá. Câu 1.19. Một người mở máy cho xuồng chạy ngang một con sông rộng 240m theo phương vuông góc với bờ sông, nhưng do nước chảy nên xuồng trôi theo dòng nước và sang tới bờ bên kia mất 1 phút và ở một nơi cách điểm đối diện với điểm xuất phát 180m. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là: A. v = 5m/s. B. v = 4m/s. C. v = 3m/s. D. v = 6m/s. Câu 1.20. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Quãng đường vật đi được là: A. 2,2 km. B. 1,6km. C. 1,8 km. D. 2,4 km. Câu 1.21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng: A. Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. B. Độ lớn của gia tốc được đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó. C. Gia tốc là đại lương véc tơ. D. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 1.22. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là sai: A. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian. D. Gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 1.23. Hãy chỉ ra câu sai: A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véc tơ vận tốc. Câu 1.24. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t +2t2 (m), kết luận nào sau đây là sai: A. Gia tốc của vật là 2m/s2. B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. C. Vật chuyển động nhanh dần đều. D. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Câu 1.25. Khi ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,2m/s2 và v = 18m/s. B. a = 0,7m/s2 và v = 38m/s. C. a = 0,2m/s2 và v = 8m/s. D. a = 1,4m/s2 và v = 66m/s. Câu 1.26. Khi ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường S mà ôtô đi được sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. S = 560 m. B. S = 360 m. C. S = 160 m. D. S = 480m. Câu 1.27. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 = 18km/h và quãng đường nó đi được trong giây thứ 2 là 8 m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 s là: A. S = 150m. B. S = 100 m. C. S = 125 m. D. S = 75 m. Câu 1.28. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc chuyển động rơi tự do: A. Gia tốc rơi phụ thuộc khối lượng. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một vị trí và ở gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia tốc. Câu 1.29. Trong chuyển động rơi tự do: A. Gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặt đất. B. là một chuyển động đều. C. Vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn. D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước. Câu 30. Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là: A. B. v = 2gh C. D. Câu 1.31. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Thời gian t để vật đạt độ cao cực đại và độ cao cực đại H của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 1.32. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là (lấy g = 10m/s2): A. H = 5 m. B. H = 15 m. C. H = 10 m. D. H = 0,5 m. Câu 1.33. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là (lấy g = 10m/s2): A. S = 35 m. B. S = 45 m. C. S = 5 m. D. S = 20 m. Câu 1.34. Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian đi lên của vật là: A. t = 2 s. B. t = 4,5s. C. t = 4s. D. t = 3s. Câu 1.35. Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v0 = 20m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g= 10m/s2. Vận tốc lúc vật rơi xuống đất là: A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 4,5 m/s D. 4 m/s Câu 1.36. Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm và kim phút dài 4cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút là: A. . B. . C. . D. . Câu 1.37. Hãy chọn câu sai khi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Có phương và chiều không đổi. B. Có phương và chiều thay đổi. C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Có độ lớn không đổi. Câu 1.38. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với tốc độ dài v và giữa gia tốc hướng tâm aht với tốc độ dài v của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. . D. . Câu 1.39. Công thức liên hệ giữa vận tốc góc w với chu kỳ T và giữa vận tốc góc w với tần số f của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. . B. . C. D. . Câu 1.40. Hai xe đua đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính R với vận tốc v1 = 2v2. Gia tốc hướng tâm của chúng là: A. a1 = 4a2. B. a2 = 4a1. C. a1 = 2a2. D. a2 = 2a1. Câu 1. 41. Chuyển động của một vật là chuyển động thẳng đều nếu: A. Vộc tơ vận tốc khụng thay đổi. B. Gia tốc tiếp tuyến khỏc khụng. C. Vận tốc cú độ lớn khụng đổi. D. Gia tốc phỏp tuyến khỏc khụng và vận tốc cú độ lớn khụng đổi. Câu 1. 42. Trong chuyển động trũn đều cú: A. Gia tốc phỏp tuyến cú độ lớn khụng đổi. B. Gia tốc tiếp tuyến cú hướng khụng đổi. C. Gia tốc bằng khụng. D. Vận tốc dài cú hướng khụng đổi. Câu 1. 43. Hai chuyển động trờn cựng một đường thẳng với cỏc vận tốc khụng đổi. Nếu đi ngược chiều thỡ sau 15 phỳt, khoảng cỏch giữa hai xe giảm 25km. Nếu đi cựng chiều thỡ sau 15 phỳt, khoảng cỏch giữa hai xe chỉ giảm 5km.Vận tốc của mỗi xe lần lượt là: A. 40km/h, 60km/h. B. 60km/h, 40km/h. C. 20km/h, 30km/h. D. 30km/h,20km/h. Câu 1.44. Hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cỏch nhau 60km. Xe 1 cú vận tốc 15km/h và chạy liờn tục khụng nghỉ. Xe 2 khởi hành sớm hơn một giờ nhưng dọc đường phải dừng lại 2 giờ. Xe 2 phải cú vận tốc bao nhiờu để tới B cựng lỳc với xe 1? A.20 km/h. B.15 km/h. C.24 km/h. D.25 km/h. Câu 1.45. Một người đi xe đạp, đi được nửa đoạn đường đầu tiờn với vận tốc trung bỡnh 12 km/h và trờn nửa đoạn đường sau với vận tốc trung bỡnh là 20 km/h. Tớnh vận tốc trung bỡnh trờn cả đoạn đường: A. 15 km/h. B. 16 km/h. C.18 km/h. D.14 km/h. Câu 1.46. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường S1 = 24m và S2 = 64m trong hai khoảng thời gian liờn tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật cú giỏ trị: A.v0 = 1 m/s, a = 2,5 m/s. B. v0 = 1 m/s, a = 2 m/s. C v0 = 1,5 m/s,a = 2,5 m/s. D. v0 = 1,5 m/s, a = 2 m/s. Câu 1.47. Trong cỏc phương trỡnh vận tốc sau đõy, phương trỡnh nào mụ tả chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v = 4t + 2. B. C. . D. . Câu 1.48. Từ độ cao h = 20m, phải nộm một vật thẳng đứng hướng xuống với vận tốc v bằng bao nhiờu để vật này tới mặt đất sớm hơn một giõy so với rơi tự do: A. v= 15 m/s. B. v= 20 m/s. C. v= m/s. D. v= m/s. Câu 1.49. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc cú tớnh chất nào sau đõy: A.Vộctơ khụng đổi và cựng chiều với . B. Vộctơ khụng đổi. C. Vộctơ cựng chiều với . D. Vộctơ khụng đổi. Câu 1.50. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau thời gian Dt, vận tốc xe tăng . Sau thời gian Dt kế tiếp, vận tốc xe tăng thờm . So sỏnh và : A.. = . B. > . C. < . D. ≥ . Câu 1.51. Phương trỡnh của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t2 – 4t + 10 (m,s). Kết luận nào sau đõy là sai: A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều. B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m. C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều. D. Gia tốc của vật là a = 2m/s. Câu 1.52. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Biết vận tốc tức thời qua hai điểm A và B lần lượt là 30 m/s và 60 m/s. Vận tốc trung bỡnh trờn đoạn đường AB là: A. 45 m/s. B. 40 m/s. C. 35 m/s. D. 50 m/s. Câu 1.53. Một chuyển động nhanh dần đều đi trờn hai đoạn đường liờn tiếp bằng nhau và bằng 100m trong 5s và 3s. Gia tốc của vật cú giỏ trị là: A. ằ 2 m/s. B. ằ 2,5 m/s. C. ằ 1 m/s. D. ằ 1,5 m/s. Câu 1.54. Một vật rơi tự do, tai nơi cú g = 10m/s2, trong giõy thứ 3 và thứ 5 vật rơi được quóng đường là: A. 25m, 45m. B. 25m, 30m. C. 20m, 45m. D. 15m, 45m. Câu 1.55. Một vật chuyển động nhanh đần đều với vận tốc ban đầu v0 = 3m/s. Trong giõy đầu tiờn vật đi được 5m. Quóng đường vật đi được sau 3 giõy là: A. 27m. B. 18m. C. 45m. D. 12m. Câu 1.56. Hai giọt nước mưa từ mỏi nhà rơi tự do xuống đất. Chỳng rời mỏi nhà cỏch nhau 0,5s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chỳng cỏch nhau bao nhiờu: A. Bằng 0,5s. B. Nhỏ hơn 0,5s. C. Lớn hơn 0,5s. D. Khụng tớnh được vỡ chưa biết độ cao của mỏi nhà. Câu 1.57. Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cỏch nhau 0,5 s. Khoảng cỏch giữa hai giọt nước sau khi giọt trước rơi 1s là: A. 3,75 m. B. 1,25 m. C. 6,25m. D. 2m. Câu 1.58. Một vật rơi tự do tại nơi cú gia tốc g = 10m/s. Trong hai giõy cuối vật rơi được 180m. Thời gian rơi và độ cao buụng vật là: A. 10s; 500m. B. 10s; 450m. C. 15s; 500m. D. 15s; 450m. Câu 1.59. Một chất điểm chuyển động trũn đều . Đặt là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trớ M được chọn làm chuẩn. Trong một vũng quay, ở những vị trớ nào vectơ vận tốc của chất điểm vuụng gúc với ? A. Sau vũng và vũng. B. Sau vũng. C. Sau vũng. D.Sau vũng. Câu 1.60. Cú một chất điểm chuyển động trũn đều. Đặt là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trớ M được chọn làm chuẩn. Sau vũng thỡ chất điểm cú vectơ vận tốc hợp với một gúc bao nhiờu: A. 1200. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 1.61. Tỉ số giữa vận tốc gúc của kim phỳt và vận tốc gúc của kim giờ của một đồng hồ là: A. = 12. B. = 16. C. = 6. D. = 12. Câu 1.62. Một ca nụ chạy xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 3h. Khi chạy về thỡ mất 6h. Biết rằng động cơ ca nụ hoạt động cựng một chế độ khi xuụi dũng và ngược dũng. Nếu ca nụ hỏng mỏy và trụi theo dũng nước từ A đến B thỡ mất bao nhiờu thời gian. A. 12 giờ. B. 9 giờ. C. 15 giờ. D. 10 giờ. Câu 1.63. Chuyển động của một chất điểm được biểu diễn bằng phương trỡnh: x = 12t – 2t (m). Vận tốc trung bỡnh của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 2s là: A. 6m/s. B. 8m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. Câu 1.64. Một vật chuyển động với gia tốc khụng đổi, đi qua 2 điểm A, B cỏch nhau 60m trong 6s. Khi qua điểm thứ hai B thỡ vận tốc của nú là 15 m/s. Gia tốc và vận tốc qua A của vật là: A. 1,67m/s2; 5m/s. B. 1 m/s2; 5 m/s. C. 1,67 m/s2; 10m/s. D. 2 m/s2; 10m/s. Câu 1.65. Hai bến sụng A và B cựng nằm trờn đường thẳng cỏch nhau 30 km. Khi nước khụng chảy canụ đi từ A đến B mất 2 giờ. Vận tốc nước là 5 km/h. Kết luận nào sau đõy là sai: A.Vận tốc của canụ khi xuụi dũng từ A đến B là 10 km/h. B.Vận tốc của canụ khi xuụi dũng từ A đến B là 20 km/h. C.Vận tốc của canụ khi ngược dũng từ B về A là 10 km/h. D.Vận tốc của canụ khi nước khụng chảy là 15 km/h. Chương 2. động lực học chất điểm. Câu 2.66. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ chưa dùng ngay, đó là vì: A. Quán tính của xe. B. Trọng lượng của xe. C. Lực ma sát. D. Phản lực của mặt đường. Câu 2.67. Chọn câu đúng? A. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. B. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vận tốc của vật bằng không. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. Câu 2.68. Các giọt nước mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây: A. Lực hấp dẫn của Trái Đất. B. Quán tính. C. Gió. D. Lực ácsimét của không khí. Câu 2.69. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu? A. 900. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 2.70. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc a so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là m. Khi được thả ra nhẹ nhàng, vật có thể trượt xuống hay không phụ thuộc vào những yếu tố: A. a và m. B. m và m. C. a và m. D. a, m và m. Câu 2.71. Một vật đang chuyển động có gia tốc, nếu hợp lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc sẽ: A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn. C. Bằng không. D. Không thay đổi. Câu 2.72. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng: A. Cùng phương, cùng chiều. B. Cùng giá C. Ngược chiều. D. Cùng độ lớn. Câu 2.73. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi lò xo bị nén bằng lực 5N thì chiều dài của lò xo là 24 cm. Hỏi chiều dài của lò xo là bao nhiêu khi nó bị nén một lực 10N. A. 18cm. B. 20cm. C. 24cm. D. 42 cm. Câu 2.74. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 100 cm và độ cứng 100N/m, đầu trên cố định đầu dưới treo một vật có khối lượng 500g. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân băng là: Lấy g = 10m/s2: A. 105cm. B. 95 cm. C. 110 cm. D. 150 cm. Câu 2.75. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0. Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu dưới một quả cân có khối lượng m1 = 100g, thì lò xo dài 31cm. Treo thêm vào đầu dưới một quả cân nữa có khối lượng m2 = 100g, chiều dài lò xo khi này là 32cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên l0 của lò xo là: A. 30cm. B. 25cm. C. 33cm. D. 28cm. Câu 2.76. Một khúc gỗ có khối lượng m đặt trên mặt sàn nằm ngang. Ta truyền cho vật một vận tốc ban đầu v0 = 5m/s. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn nằm ngang là m = 0,25. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường mà vật đi được cho đến khi dừng lại là: A. 5m. B. 50 m. C. 0,5 m. D. 10m Câu 2.77. Mặt Trăng và Trái Đất có khối lượng lần lượt là 7,4.1022kg và 6.1024kg, cách nhau 384000km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 2.1020 N B. 4.1019 N C. 3.1020 N D. 2.1021 N Câu 2.78. Lực F truyền cho vật có khối lượng m1 một gia tốc là 3m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 6m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là bao nhiêu? A. 2m/s2 B. 9 m/s2 C. 4,5 m/s2 D. 0,5 m/s2. Câu 2.79. Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc vật thay đổi từ 5m/s đến 8m/s (lực cùng phương với chuyển động). Tiếp đó tăng độ lớn của lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian 2,2s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Hãy xác định vận tốc của vật tại thời điểm cuối: A. 30m/s. B. 14 m/s C. 19 m/s D. 27 m/s Câu 2.80. Một ôtô có khối lượng m = 1tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo của động cơ ôtô là: A. 1000 N. B. 0 N C. 1500 N D. 100 N Câu 2.81. Một ôtô có khối lượng m = 1tấn chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2 trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,1. Lấy g= 10m/s2. Lực kéo của động cơ ôtô là: A. 3000 N. B. 2000 N C. 300 N D. 1000 N Câu 2.82. Một vật có khối lượng m đặt trên mặt sàn nằm ngang chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn là F và có hướng hợp với phương ngang một góc a. Hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là k. Khi đó gia tốc chuyển động của vật là: A. B. C. D. Câu 2.83. Viên bi A có khối lượng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại cùng một vị trí, bi A được thả rơi tự do còn bi B được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn câu đúng: A. Cả hai chạm đất cùng một lúc. B. Bi A chạm đất sau bi B C. Bi A chạm đất trước bi B D. Tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của bi B mà bi B chạm đất trước hay sau bi A Câu 2.84. Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất nằm ngang với vận tốc ban đầu là v0. Tầm xa của vật được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 2.85. Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất nằm ngang với vận tốc ban đầu là v0. Thời gian chuyển động của vật là: A. B. C. D. Câu 2.86. Điều này sau đây là sai khi nói về đặc điểm của trọng lực: A. Nếu bỏ qua sức cản không khí, mọi vật đều có cùng một giá trị trọng lực. B. Trọng lực có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống. C. Trọng lực tác dụng vào mọi phần của vật. D. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. Câu 2.87. Điều này sau đây là sai khi nói về đặc điểm của trọng lực: A. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng. B. Trọng lực xác định bởi biểu thức P = mg. C. Trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên Trái Đất. D. Trọng lực là hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 2.88. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Húc. A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng của vật đàn hồi. D. Lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. Câu 2.89. Hai vật m1 = 1kg, m2 = 0,5kg nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ và được kéo lên thẳng đứng nhờ lực F = 18N đặt lên vật một. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc chuyển động của hệ là: A. a = 2 m/s2. B. a = 12 m/s2. C. a = 6 m/s2. D. a = 4 m/s2. Câu 2.90. Hai vật có khối lượng m1 = 4kg, m2 = 1kg nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, được vắt qua một ròng rọc cố định có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát giữa ròng rọc và sợi dây, lấy g = 10m/s2. Gia tốc chuyển động của hệ là: A. a = 6 m/s2. B. a = 10 m/s2. C. a = 3 m/s2. D. a = 4 m/s2. Câu 2.91. Một vật nhỏ được ném theo phương ngang từ độ cao H = 80m. Sau khi chuyển động được 3s, vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc 450. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là: A. v0 = 30 m/s. B. v0 = 15 m/s. C. v0 = 20 m/s. D. v0 = 45 m/s. Câu 2.92. Hai tàu thủy có cùng khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 km. Lực hấp dẫn giữa chúng nhận giá trị nào sau đây: A. Fhd = 0,167 N. B. Fhd = 0,0167 N. C. Fhd = 1,67 N. D. Fhd = 16,7 N. Câu 2.93. Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 9 lần thì cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật: A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 2.94. Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2. Khi treo vào lò xo k1 vật có khối lượng 6 kg thì khi cân bằng lò xo dãn 12 cm, khi treo vật có khối lượng 2 kg vào lò xo k2 thì khi cân bằng lò xo dãn 4 cm. Khi đó ta có: A. k1 = k2. B. k1 = 3k2. C. k1 = 4k2. D. k2 = 2k1. Câu 2.95. Thả nhẹ một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, thì vật sẽ chuyển động: A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều. C. Thẳng đều. D. Nhanh dần đều, đến giữa mặt phẳng nghiêng vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại ở chân mặt phẳng nghiêng. Câu 2.96. Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, một người thả một hòn đá xuống đường. Bỏ qua sức cản không khí. Người ấy thấy quỹ đạo hòn đá có dạng: A. Đường thẳng đứng. B. Đường thẳng xiên về phía trước. C. Đường thẳng xiên về phía sau. D. Đường Parabol Câu 2.97. Một máy bay bay theo phương nằm ngang với vận tốc không đổi. Tổng hợp các lực tác dụng lên máy bay: A. Bằng không. B. Có phương của vận tốc. C. Hướng thẳng đứng từ dưới lên. D. Hướng thẳng đứng từ trên xuống. Câu 2.98. Tỏc dụng của một lực F khụng đổi làm một vật dịch chuyển một độ dời S từ trạng thỏi nghỉ đến lỳc đạt được vận tốc v. Nếu tăng lực tỏc dụng lờn n lần thỡ cựng với độ dời S, vận tốc của vật đó tăng lờn bao nhiờu? A. lần. B. n2 lần. C. n lần. D. 2n lần Câu 2.99. Cho gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất là g0 = 9,81 m/s2. Tại nơi có độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất gia tốc rơi tự do có giá trị: A. g = 4,36m/s2. B. g = 4,91m/s2. C. g = 2,45m/s2. D. g = 9,8m/s2. Câu 2.100. Một vật có khối lượng 3 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = 2m/s thì chịu tác dụng một lực 9N cùng chiều với v0. Hỏi vật sẽ chuyển động 10m đầu trong thời gian bao nhiêu? A. t = 2s. B. t = 5s. C. t = 6,7 s. D. t = 2,6 s. Câu 2.101. Trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều, người ta thả một hòn đá xuống đường. Bỏ qua sức cản không khí. Một người đứng bên đường thấy quỹ đạo hòn đá có dạng: A. Đường Parabol. B. Đường thẳng xiên về phía trước. C. Đường thẳng xiên về phía sau. D. Đường thẳng đứng Câu 2.102. Một vật có khối lượng m = 0,5kg đang chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 2m/s dưới tác dụng của lực kéo F. Biết rằng sau thời gian t = 4s vật đi được quãng đường S = 24m và trong quá trình chuyển động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn 0,5N. Khi đó giá trị của lực kéo F là: A. F = 1,5N. B. F = 4,5N. C. F = 3N. D. F = 1N. Câu 2.103. Có n lò xo giống hệt nhau. Nối liền chúng thành một lò xo dài. Độ cứng của lò xo mới là: A. Giảm đi n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu. B. Tăng lên n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu. C. Giảm đi n2 lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu. D. Giảm đi 2n lần so với độ cứng của một lò xo ban đầu. Câu 2.104. Từ một lò xo đồng chất, tiết diện đều ta cắt thành 2 lò xo có chiều dài l1 và l2 sao cho 2l1 = 3l2. Khi đó độ cứng của hai lò xo là k1 và k2 thỏa mãn: A. 3k1 = 2k2. B. 2k1 = 3k2. C. k1 = k2. D. 4k1 = 9k2. Câu 2.105. Phát biểu nào sau đây là sai về lực ma sát nghỉ: A. Độ lớn của lực ma sát nghỉ tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc. B. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật. C. Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe đường bộ, tàu hỏa. D. Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc vào chiều của ngoại lực tác dụng vào vật. Câu 2.106. Một vật nặng 100N đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một lực 20N kéo vật theo phương nằm ngang hướng sang trái, làm cho vật chuyển động thẳng đều. Khi đó: A. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 20N, hướng sang phải. B. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 20N, hướng sang trái. C. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 100N, hướng sang phải. D. Vật chịu tác dụng của lực ma sát 120N, hướng sang phải. Câu 2.107. Một vật có khối lượng m = 4 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực kéo F hợp với hướng chuyển động một góc . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là k = 0,2. Tính độ lớn của lực để vật chuyển động với gia tốc bằng 1,25 m/s. Lấy g = 10m/s2, . F = 13,47 N. F = 15,12 N. F = 26,37 N. F = 34 N. Câu 2.108. Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, có góc nghiêng . Gọi g là gia tốc rơi tự do, khi đó vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: A. B. C. D. Câu 2.109. Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, với góc nghiêng . Ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là . Gọi g là gia tốc rơi tự do, khi đó vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: A. B. C. D. Câu 2.110. Khi khối lượng của cả 2 vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A. Giữ nguyên như cũ. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng gấp 4. D. Tăng gấp đôi. Câu 2.111. Cú hai lực và vuụng gúc với nhau. Cỏc độ lớn là 7N và 24N. Hợp lực của chỳng cú độ lớn bao nhiờu? A. 25N. B. 31N. C. 168N. D. 20N. Câu 2.112. Cú hai lực vuụng gúc với nhau với cỏc độ lớn F1 = 3N và F2 = 4N. Hợp lực của chỳng tạo với hai lực này cỏc gúc bao nhiờu? (lấy trũn tới độ). A. 370 và 530. B. 420 và 480. C. 300 và 600. D.300 và 450 Câu 2.113. Cú hai lực cựng độ lớn F. Nếu hợp lực của chỳng cũng cú độ lớn bằng F thỡ gúc tạo bởi hai lực thành phần cú giỏ trị nào kể sau: A.1200. B. 600. C. 300. D. 900. Câu 2.114. Đặt là hợp lực của tất cả cỏc lực tỏc dụng vào vật cú khối lượng m. Phỏt biểu nào sau đõy là sai: A.Vật chịu tỏc dụng của cỏc lực luụn chuyển động theo chiều của hợp lực . B. Áp dụng cho chuyển động rơi tự do ta cú cụng thức thức trọng lực =m. C. Khối lượng m càng lớn thỡ càng khú thay đổi vận tốc. D. Nếu vật là chất điểm thỡ điều kiện cõn bằng của vật là =. Câu 2.115. Cuốn sỏch vật lý đặt trờn bàn nằm ngang, cuốn sỏch đang ở trạng thỏi đứng yờn, nú chịu tỏc dụng của cỏc lực cõn bằng là: A. Trọng lực của cuốn sỏch và phản lực của mặt bàn lờn cuốn sỏch B. Trọng lượng của cuốn sỏch và ỏp lực của cuốn sỏch lờn mặt bàn C. Áp lực của cuốn sỏch lờn mặt bàn và phản lực của mặt bàn lờn sỏch D. Mặt bàn chịu tỏc dụng của trọng lực và ỏp lực của cuốn sỏch lờn mặt bàn Câu 2.116. Lực cú độ lớn khụng đổi tỏc dụng vào một vật cú khối lượng m thỡ truyền cho vật gia tốc a. Thờm vào vật khối lượng m’ thỡ dưới tỏc dụng của gia tốc thu được giảm lần. So sỏnh m’ và m thỡ kết quả là: A. m’ = 2m. B.m’ =. C. m’ =. D. m’ =. Câu 2.117. Xe tải cú khối lượng 2000kg đang chuyển động đều thỡ hóm phanh và dừng lại sau khi đi thờm được quóng đường 9m trong 3s. Lực hóm cú giỏ trị bao nhiờu? A. 4000N. B. 2000N. C. 6000N. D. 3000N Câu 2.118. Bi 1 chuyển động thẳng đều với vận tốc v đến va chạm xuyờn tõm, đàn hồi với bi 2 đang nằm yờn. Sau va chạm, bi 1 nằm yờn và bi 2 chuyển động theo hướng của bi 1 với cựng vận tốc v. Tỉ số khối lượng của hai bi là: A. = 1
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_theo_tung_chuong_mon_vat_li_10.doc