Bài giảng Tin học 10 - Bài 6: Giải bài toán trên máy tính

Bài giảng Tin học 10 - Bài 6: Giải bài toán trên máy tính

Các bƯớc thực hiện

 Bớc 1: Xác định bài toán

 Xác định hai thành phần

INPUT, OUTPUT.

Ví dụ:

INPUT: M , N là hai số nguyên dương.

OUTPUT: UCLN(M, N).

 

ppt 20 trang ngocvu90 7670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Bài 6: Giải bài toán trên máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀM LONGCHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜMễN : TIN HỌC 10GIÁO VIấN: NGUYỄN THỊ THU HÀThỏng 10/2020Cỏc bước để giải một bài toỏn thụng thường?Cỏc bước giải bài toỏn thụng thườngCỏc bước giải bài toỏn trờn mỏy tớnhBước 1: Xỏc định giả thiết và kết luận của bài toỏn.Bước 2: Tỡm cỏch giải.Bước 3: Giải.Bước 4: Thử lại.Bước 1: Xỏc định bài toỏn.Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toỏn.Bước 3: Viết chương trỡnh.Bước 4: Hiệu chỉnh.Bước 5: Viết tài liệu.Bước 5: Đưa ra kết quả.GV Dinh Nguyen Thanh TuSuu tam va gioi thieu voi CENTEA DataBài 6 Giải bài toỏn trờn mỏy tớnhCác bƯước thực hiện	Bước 1: Xác định bài toán 	 Xác định hai thành phần INPUT, OUTPUT.INPUT: M , N là hai số nguyên dưương.OUTPUT: ưUCLN(M, N).Ví dụ:	Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toỏn a. Lựa chọn thuật toỏn => Lựa chọn một thuật toỏn tối ưu.Bài toỏnCú thể cú nhiềuChỉ giải mộtThuật toỏnVớ dụ: Với bài toỏn tỡm UCLN(M,N) ta cú cỏc thuật toỏn sau: Thuật toỏn 1: Phõn tớch M và N thành tớch của cỏc số nguyờn tố, sau đú lấy cỏc thừa số nguyờn tố chung với số mũ nhỏ nhất.Thuật toỏn 2: Tớnh UCLN(M,N) dựa vào hiệu của M và N.BướcThuật toỏn 1 và giỏ trị tương ứng của (M,N)Thuật toỏn 2 và giỏ trị tương ứng của (M,N)112,1812, 182 2 18 26 2 ; 9 33 3 3 31 112, 6312= 22.3 18= 2.3²6, 64ƯCLN = 2.3=6ƯCLN =6Vớ dụ: Tỡm ƯCLN (12,18)b. Diễn tả thuật toán Theo hai cách: 	Cách 1: Liệt kê các bước. 	Cách 2: Vẽ sơ đồ khối.Cách 1: Liệt kê các bưước B1: Nhập M, N;B2: Nếu M = N lấy ưUCLN = M (hoặc N), chuyển đến B5;B3: Nếu M >N thì M  M - N rồi quay lại B2;	B4: N  N – M rồi quay B2;B5: Đưa ra kết quả ưUCLN; Kết thúc. ĐĐSSNhập M ,NM =N ?M > N ?N N - MM M - NĐưa ra M ; Kết thúcCách 2: Diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối Mụ phỏng việc thực hiện thuật toỏn5101010551525321LưượtƯCLN (25,10) = 5MNBước 3: Viết chưương trình 	 Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng	 thuật toán. Là tổng hợp giữa cỏc việc:	 Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu. Bước 4: Hiệu chỉnh TEST:M = 8; 	N = 8M = 88; 	N = 121M = 17; 	N = 13 Thử chương trỡnh bằng cỏch thực hiện nú với một số bộ INPUT tiờu biểu (TEST) để kiểm tra kết quả, nếu cú sai sút thỡ phải sửa lại chương trỡnh.Qỳa trỡnh này gọi là hiệu chỉnh ưCLN = 8ưCLN = 11 ưCLN = 1Xột tỡnh huống sau: Một cụng ty phần mềm A viết chương trỡnh quản lý hoạt động cho cơ quan X. Một năm sau, cơ quan X mở rộng phạm vi và loại hỡnh kinh doanh nờn yờu cầu A chỉnh sửa và nõng cấp chương trỡnh. Tuy nhiờn lỳc này những lập trỡnh viờn viết chương trỡnh trước kia đó rời khỏi cụng ty A. Những lập trỡnh viờn mới khụng hiểu chương trỡnh trước kia được viết ra sao nờn khụng cú khả năng chỉnh sửa và nõng cấp.Bưước 5: Viết tài liệuMô tả chi tiết về bài toán, thuật toán, chưương trình và kết quả thử nghiệm, hướng dẫn cách sử dụng. GV Dinh Nguyen Thanh TuSuu tam va gioi thieu voi CENTEA DataHóy nhớ!Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình (số học, quan hệ, lôgic).Các biểu thức.Biểu thức số học.Biểu thức quan hệ.Biểu thức lôgic.Hàm số học chuẩn.B1: Xỏc định bài toỏnB2:Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toỏnB3: Viết chương trỡnhB4: Hiệu chỉnhB5: Viết tài liệuCỏc bước giải bài toỏn trờn mỏy tớnhCủng cố kiến thức.Trũ chơi ụ chữ.Cõu hỏi trắc nghiệm. Cõu 1: Để giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, người ta phải thực hiện cỏc cụng việc sau:(a) Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toỏn; (b) Xỏc định bài toỏn; (c) Viết tài liệu; (d) Viết chương trỡnh; (e) Hiệu chỉnh. Trong cỏc sắp xếp dưới đõy, sắp xếp nào đỳng về thứ tự thực hiờn cỏc cụng việc nờu trờn? a, b, d, e, c; 	B. b, a, d, c, e; C. b, a, d, e,c; D. a, c, b, d, e,Cõu 2: Trong việc giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, xỏc định bài toỏn là:Xỏc định Input, Output và sự khỏc nhau giữa chỳngXỏc định Output Xỏc định Input, Output và quan hệ giữa chỳngXỏc định InputCõu 3: Trong cỏc phỏt biểu sau, phỏt biểu nào đỳng?Một thuật toỏn cú thể giải nhiều bài toỏnMỗi thuật toỏn chỉ giải một bài toỏn nào đú, nhưng cú nhiều thuật toỏn khỏc nhau cựng giải một bài toỏn Khi thiết kế hoặc lựa chọn bài toỏn người ta khụng quan tõm đến thời gian thực hiện, số lượng ụ nhớ .Một bài toỏn chỉ cú một thuật toỏn để giảiCõu 4: Mục đớch của việc hiệu chỉnh là:A. Phỏt hiện và sửa sai	B. Xỏc định lại Input và OutputC. Mụ tả lại chi tiết thuật toỏn

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_10_bai_6_giai_bai_toan_tren_may_tinh.ppt