Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật - Phan Lan Nhi
Bố cục bài học
I/ Các chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
2. Chất ức chế sinh trưởng
II/ Các yếu tố lí học
1. Nhiệt độ
2. Độ ẩm
3. pH
4. Ánh sáng
5. Áp suất thẩm thấu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật - Phan Lan Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 27: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e –Learning lần thứ 4
-----------------------
Tác giả: Phan Lan Nhi
E-mail: phanlannhi_dh@quangbinh.edu.vn
Điện thoại: 0916223773
Đơn vị: Trường THPT Đồng Hới
Địa chỉ: Số 450 Lý Thái Tổ, Phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, T. Quảng Bình
Giấy phép: CC-BY-SA
Tháng 10 năm 2016
Môn: Sinh học - Lớp: 10
Kiểm tra kiến thức
Thí nghiệm: Sự sinh sản của vi khuẩn
Em hãy quan sát đoạn phim sau để trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Đoạn phim sau mô tả hình thức sinh sản nào ở vi sinh vật?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Phân đôi
B)
Nảy chồi
C)
Bào tử vô tính
D)
Bào tử hữu tính
Câu 2: Phân đôi là hình thức sinh sản chủ yếu của nhóm vi sinh vật nào?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Vi nấm
B)
Động vật nguyên sinh
C)
Vi khuẩn
D)
Vi tảo
Câu 3: Khi phân đôi sinh khối tăng dẫn đến màng sinh chất gấp nếp tạo
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
thể mêzôxôm
B)
vách tế bào
C)
tế bào mới
D)
màng sinh chất
Câu 4: Thông tin di truyền của đa số vi khuẩn được lưu trữ ở
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Sợi ADN
B)
Vòng ADN
C)
Vòng ARN
D)
Sợi ARN
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây có ở quá trình phân đôi ở vi khuẩn?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Hình thành nội bào tử khi gặp điều kiện bất lợi.
B)
Có sự trao đổi vật chất di truyền giữa hai tế bào.
C)
Vòng ADN gấp nếp trên màng sinh chất, làm điểm tựa để nhân đôi.
D)
Chồi mới mọc lên từ một phần của tế bào ban đầu.
Kiểm tra kiến thức
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần trả lời
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
Khởi động
Bản tin thời sự
Yếu tố nào đã tác động đến sinh trưởng của
vi sinh vật?
BÀI 27: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Bố cục bài học
I/ Các chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
2. Chất ức chế sinh trưởng
II/ Các yếu tố lí học
1. Nhiệt độ
2. Độ ẩm
3. pH
4. Ánh sáng
5. Áp suất thẩm thấu
I/ Các chất hóa học
Chất dinh dưỡng ?
I/ Các chất hóa học
Bình A: Nước cất + vi khuẩn
5-7 ngày
Bình B: Nước cất + vi khuẩn
+ chất dinh dưỡng
Thí nghiệm
Bài tập
Câu 1: Chất dinh dưỡng có bản chất hóa học là
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Bạn đã trả lời đúng!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
chất hữu cơ
B)
chất vô cơ
Câu 2: Chất dinh dưỡng có vai trò?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Bạn đã trả lời đúng!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Cần cho quá trình sinh trưởng, thẩm thấu, hoạt hóa enzim... của vi sinh vật.
B)
Không thực sự cần thiết.
Câu 3: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chổ trống.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Bạn đã trả lời đúng!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
95% khối lượng chất khô được cấu tạo từ 10 nguyên tố như C, H
O, N, S,P,K, Ca, Mg, Fe. Các nguyên tố này được gọi là
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ trống.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Bạn đã trả lời đúng!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Các nguyên tố vi lượng như Zn, Mn, Mo ... rất cần thiết đối với vi
hóa trong tế bào diễn ra bình thường được
các en zim. Vì vậy các phản ứng sinh
sinh vật để
Câu 5: Nếu trong môi trường sống của vi sinh vật không có các nguyên tố vi lượng, vi sinh vật vẫn có thể sống được.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Bạn đã trả lời đúng!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Đúng
B)
Sai
Chất dinh dưỡng
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần làm bài
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
I/ Các chất hóa học
Chất dinh dưỡng là các chất tham gia cấu tạo tế bào , cung cấp năng lượng , giúp vi sinh vật đồng hóa, cân bằng áp suất thẩm thấu , hoạt hóa enzim
1. Chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng
.
Nhân tố sinh trưởng?
* Nhân tố sinh trưởng
Nhân tố sinh trưởng là chất hữu cơ có hàm lượng rất nhỏ nhưng rất cần cho sinh trưởng ở vi sinh vật.
I/ Các chất hóa học
Gồm: + VSV nguyên dưỡng
+ VSV khuyết dưỡng
s
Chủng vi khuẩn 1
Axit folic
Phenyl alanin
Axit folic
Phênyl alanin
Chủng vi khuẩn 2
Khuyết folic
Khuyết phenyl alanin
Vi sinh vật khuyết dưỡng
VK khuyết dưỡng triptophan
Môi trường có triptophan
Môi trường không có triptophan
Ứng dụng kiểm tra thực phẩm
Bài tập
Câu 1: Hãy nối đặc điểm của hai chủng vi khuẩn sau cho phù hợp nhé!
CHỦNG VI KHUẨN
ĐẶC ĐIỂM
A.
Tổng hợp được phenyl alanin
B.
Tổng hợp được axit foclic
B
Chủng vi khuẩn 1
A
Chủng vi khuẩn 2
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 2: Hãy nối tên gọi cho phù hợp với mỗi chủng vi khuẩn!
CHỦNG VI KHUẨN
TÊN GỌI
A.
Vi khuẩn foclic âm
B.
Vi khuẩn phenyl alanin âm
B
Chủng khuyết phenyl alanin
A
Chủng khuyết axit foclic
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 3: Ghép đặc điểm phù hợp với mỗi chủng vi khuẩn
CHỦNG VI KHUẨN
ĐẶC ĐIỂM
A.
Tổng hợp được các loại nhân tố sinh trưởng
B.
Tổng hợp được một số nhân tố sinh trưởng
A
Vi khuẩn nguyên dưỡng
B
Vi khuẩn khuyết dưỡng
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Trong lĩnh vực kiểm tra an toàn thực phẩm, để kiểm tra thức ăn
có hay không loại axit amin nào đó, các nhà khoa học sử dụng
chứng.
về loại axit amin đó để kiểm
chủng khi khuẩn
Câu 5: Hãy ghép nội dung phù hợp với hai chủng vi khuẩn sau.
CHỦNG VI KHUẢN
ĐẶC ĐIỂM
A.
Không thể tổng hợp được axit folic
B.
Không thể tổng hợp được phenyl alanin
B
Vi khuẩn khuyết phenyl alanin
A
Vi khuẩn khuyết axit folic
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Nhân tố sinh trưởng
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần làm bài
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
2. Các chất ức chế sự sinh trưởng
I/ Các chất hóa học
1. Chất dinh dưỡng
2. Các chất ức chế sự sinh trưởng
Cơ chế tác động?
Biến tính protein
Biến tính màng tế bào
Oxi hóa các thành phần cuả tế bào
Diệt khuẩn
=> Ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật
Bài tập
Câu 1: Chất nào sau đây gây biến tính prôtêin, được ứng dụng trong tẩy uế, ướp xác?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Kháng sinh
B)
Chất hoạt động bề mặt
C)
Anđêhit
D)
Khí oxit etilen
Câu 2: Đặc điểm và ứng dụng phổ biến nhất của các nhóm chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Gây biến tính protein, được dùng trong tấy uế và sát trùng.
B)
Gây hư hại màng tế bào, được dùng trong tẩy uế và sát trùng.
Câu 3: Hãy nối đặc điểm tác động phù hợp với mỗi nhóm chất sau.
NHÓM CHẤT ỨC CHẾ SINH TRƯỞNG VSV
ĐẶC ĐIỂM
A.
Giảm sức căng bề mặt của nước, phá vỡ màng tế bào
B.
Gây biến tính protein và phá vỡ tế bào
C.
Gây biến tính protein
D.
Kìm hãm tổng hợp protein và axit nucleic
B
Các loại rượu
C
Các kim loại nặng
D
Kháng sinh
A
Chất hoạt động bề mặt
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 4: Chất nào sau đây thường được dung trong sản xuất sơn chống thấm, kem chữa bỏng và diệt tảo trong các bể bơi?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Kim loại nặng
B)
Anđêhit
C)
Rượu
D)
Phênol
Câu 5: Xà phòng có thể loại bỏ vi sinh vật bằng cách nào?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành câu trả lời!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Gây biến tính protein
B)
Giảm sức căng bề mặt nước và phá vở màng tế bào
C)
Kìm hãm tổng hợp protein
D)
Gây hư hại axit nucleic
Chất ức chế sinh trưởng
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần làm bài
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
II/ Các yếu tố lí học
1
Nhiệt độ
2
Độ ẩm
3
pH
4
Ánh sáng
5
Áp suất thẩm thấu
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Thang nhiệt độ
A
B
C
D
1. Nhiệt độ
1.Ưa lạnh
2.Ưa ấm
3.Ưa nhiệt
4.Ưa siêu nhiệt
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
Thang nhiệt độ
A
B
C
D
Ưa lạnh
Ưa ấm
Ưa nhiệt
Ưa siêu nhiệt
Vì sao có thể giữ được thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh?
1. Nhiệt độ
1. Nhiệt độ
Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
II/ Các yếu tố vật lí
Nhiệt độ cao Biến tính các loại protein, axit nucleic
Nhiệt độ thấp Kìm hãm các phản ứng trao đổi chất, sinh trưởng của VSV.
Vi khuẩn Thermus aquaticus
1. Nhiệt độ
1. Nhiệt độ
Bài tập
Câu 1: Dựa vào phạm vi ưa thích để sinh trưởng, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
Câu 2: Đa số vi sinh vật sống trong môi trường xung quanh chúng ta thuộc nhóm vi sinh vật nào?
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Ưa ấm
B)
Ưa lạnh
C)
Ưa nhiệt
D)
Ưa siêu nhiệt
Câu 3: Mỗi loài vi sinh vật đều có phạm vi nhiệt độ để sinh trưởng riêng, gồm: nhiệt độ cực tiểu, cực đại và cực thuận. Tại nhiệt độ cực thuận vi sinh vật ... (1) ... mạnh nhất.(1) được hiểu là:
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
Sinh sản
B)
Sinh tổng hợp
C)
Sinh trưởng
D)
Sinh khối
Câu 4: Hãy điền cụm từ (từ) thích hợp vào chổ trống.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Một số vi khuẩn có thể sống được trong điều kiện ở Bắc Cực,
Nam Cực hay sâu dưới đáy đại dương. Chúng là nhóm vi sinh
Câu 5: Hãy ghép đôi nhóm vi sinh vật với nơi sống phù hợp.
NHÓM VI SINH VẬT
NƠI SỐNG
A.
Đáy đại dương
B.
Đường ruột của động vật
C.
Suối nước nóng
D.
Đống phân ủ
A
Ưa lạnh
B
Ưa ấm
D
Ưa nhiệt
C
Ưa siêu nhiệt
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục!
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Nhiệt độ
Điểm của bạn
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần trả lời
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
Vì sao thức ăn nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn?
2. Độ ẩm
- Nước là dung môi hòa tan các chất; là yếu tố hóa học tham gia thủy phân các chất .
II/ Các yếu tố vật lí
2. Độ ẩm
- Mỗi loại sinh vật sinh trưởng trong một giới hạn độ ẩm nhất định.
2. Độ ẩm
Độ ẩm cao
Sấy khô làm thực phẩm lâu hư hỏng
Ứng dụng
Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh ?
pH
pH ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim, sự hình thành ATP
II/ Các yếu tố vật lí
3 Nhóm VSV:
+ Ưa axit
+Ưa trung tính
+ Ưa kiềm
1. pH
4. Ánh sáng
- Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
II/ Các yếu tố vật lí
4. Ánh sáng
Phương pháp diệt vi khuẩn bằng tia laze tím, ĐH bang arizona-Mỹ
3. Ánh sáng
Nước muối
Nước cất
?
5. Áp suất thẩm thấu
Hiện tượng co nguyên sinh
?
5. Áp suất thẩm thấu
- Hiện tượng co nguyên sinh làm tế bào không phân chia được => Ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
II/ Các yếu tố vật lí
5. Áp suất thẩm thấu
Bài tập
Câu 1: Những loại thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn gây hư hỏng là do
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành phần trả lời!
Hãy cố gắng lại!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
phần lớn vi sinh vật sinh trưởng trong điều kiện độ ẩm cao.
B)
các loại vi sinh vật gây hư hỏng đồ ăn sinh trưởng ở điều kiện độ ẩm cao.
C)
nước là môi trường sinh trưởng của vi sinh vật.
D)
một số vi khuẩn gây hư hỏng đồ ăn sinh trưởng rất nhanh.
Câu 2: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây hại vì vi khuẩn lactic tạo pH môi trường (sữa) luôn <7 gây ức chế sinh trưởng vi sinh vật gây hại. Vi khuẩn lactic là
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành phần trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
vi sinh vật ưa kiềm
B)
vi sinh vật ưa trung tính
C)
vi sinh vật ưa axit
Câu 3: Hãy ghép nội dung ở hai cột cho phù hợp.
VÍ DỤ
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VSV
A.
pH
B.
Áp suất thẩm thấu
C.
Ánh sáng
D.
Độ ẩm
B
Ngâm rau sống trong nước muối loãng 5 phút để làm sạch rau.
C
Phơi khô áo quần khi trời nắng.
D
Trời mưa khiến áo quần dễ ẩm mốc.
A
Ngâm chua rau củ để bảo quản
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành phần trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 4: Hãy ghép nội dung ở hai cột cho phù hợp.
VÍ DỤ
NGUYÊN NHÂN
A.
Nấm men là vi sinh vật ưa trung tính.
B.
Các loại vi sinh vật và bào tử bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao.
C.
Tia cực tím có thể tiêu diệt nấm mốc và vi khuẩn.
D.
Dung dịch ưu trương gây hiện tượng co nguyên sinh ở tế bào
B
Dụng cụ ở phòng mổ đều được hấp ở nhiệt độ cao.
D
Ngâm quả mơ vào đường để bảo quản và chiết dịch quả.
C
Ngô, thóc thường được phơi kĩ trước khi cất
A
Nước đường dễ lên men rượu hơn nước chanh.
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành phần trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
Câu 5: Khi đưa tế bào thực vật ngâm vào nước muối 10%, sau một thời gian sẽ gây hiện tượng
Chính xác! Click để tiếp tục!
Sai rồi! Cick để tiếp tục!
Chính xác!
Sai rồi! Click để tiếp tục.
The correct answer is:
Bạn chưa hoàn thành phần trả lời!
Bạn phải hoàn thành câu trả lời trước khi tiếp tục!
Chấp nhận
Làm lại
A)
tế bào chết
B)
tế bào co nguyên sinh
C)
tế bào phản co nguyên sinh
D)
tế bào ngừng sinh trưởng
pH, Ánh sáng, Độ ẩm, ASTT
Điểm của bạn
{score}
Điể m tối đa
{max-score}
Số lần trả lời
{total-attempts}
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Review Quiz
Continue
Sơ đồ hóa?
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Yếu tố lí học
Chất hóa học
Chất dinh dưỡng
Chất ức chế ST
Độ ẩm
pH
Ánh sáng
Áp suất thẩm thấu
Nhiệt độ
Em có biết?
Thực hành
Em hãy theo dõi và làm thực hành để quan sát khuẩn lạc nhé!
Dặn dò
CHUẨN BỊ HAI MẪU BÁNH MÌ
SAU 3 NGÀY VỚI HAI ĐIỀU KIỆN ẨM ĐỘ KHÁC NHAU
Xin chân thành cảm ơn !
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Giáo dục và đào tạo, Vụ giáo dục trung học (2007), Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục Trung học phổ thông môn Sinh học , NXB Giáo dục, Hà Nội.
2. Bộ GD&ĐT (2006), Sách giáo khoa sinh học 10 , NXB Giáo dục, Hà Nội.
3. Bộ GD&ĐT (2006), Sách giáo viên sinh học 10 , NXB Giáo dục, Hà Nội.
4. Phillips, W.D. - Chilton, I.I. (1999), Sinh học, Tập I + II , NXB Giáo dục, Hà Nội.
5. Phạm Văn Ty (chủ biên) (2010), Tài liệu giáo khoa chuyên sinh học trung học phổ thông vi sinh vật học, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
6. Nguyễn Duy Minh (Chủ biên) (2009), Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn sinh học lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
7. Ngô Văn Hưng (2006), Bài tập chọn lọc sinh học 10 , NXB Giáo dục, Hà Nội
8.
9.
10. https:// www.youtube.com/watch?v=zDxiYwax3B0
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_27_cac_yeu_to_anh_huong_den_si.pptx
THUYETMINH.docx
Huong dan su dung Adobe Presenter ban cap nhat.doc



