Bài giảng Sinh học 10 - Ứng dụng của vi sinh vật với đời sống

Bài giảng Sinh học 10 - Ứng dụng của vi sinh vật với đời sống

Công nghệ vi sinh:

Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.

 

pptx 22 trang ngocvu90 6071
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 10 - Ứng dụng của vi sinh vật với đời sống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG DỤNG CỦA VSV VỚI ĐỜI SỐNGChào mừng thầy cô và các bạn đã đến với bài thuyết trình của tổ 2 chúng em.NỘI DUNG:01Tìm hiểu về công nghệ vi sinh04Quy trình sản xuất phân sinh học Nitragin02Một số ứng dụng trong đời sống05Tác dụng của quặng Apatit03Nguyên lý sản xuất phân bón06Một số loại phân vi sinh vật thường dùngCông nghệ vi sinh01Công nghệ vi sinh:Công nghệ vi sinh là công nghệ nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế, xã hội.Một số ứng dụng VSV trong đời sống02Trong đời sống hằng ngày:Muối dưaMuối càTrong công nghiệp:Rựu nhoSữa chuaTrong công nghiệp:Phân bónNguyên lý sản xuất phân bón03Nguyên lý sản xuất phân bón:Nuôi cấy, nhân giốngTrộn chủng vsv đặc hiệu với chất nềnPhân lập, tạo chủng vsv đặc hiệuĐóng gói1234Quy trình sản xuất phân sinh học Nitragin04Quy trình sản xuất phân sinh học Nitragin:Phân lập các vi khuẩn nốt sần có hoạt tính cố định đạmĐóng túi nhỏ, để hở miệng từ 2-3 ngày ở 20 độ CNuôi cấy vi khuẩn trong các nồi lên men lớn với các môi trường dd thích hợpDán kín miệng túi, bảo quản trong tủ lạnh, chuyển đến nơi tiêu dùngKhi số lượng vk đủ lớn thì trộn với than bùn khô nghiền nhỏ cùng với rỉ đườngTác dụng quặng Apatit05Tác dụng của quặng Apatit:Quặng Apatit được dùng cho sx phân bón các loại như:Phân lân SuperPhân lân nung chảyDAP, MAPCác loại phân bón chứa lân khácQuặng Apatit dùng để sx photpho vàng. Các sản phẩm từ photpho vàng được dùng trong công nghiệp thực phẩm, sx chất tẩy rửa, là sạch bề mặt kim loại khi sơn, mạ, Một số loại phân VSV thường dùng06Phân vsv có độ đạm01Khái niệm: Là loại phân chứa VSV cố định nitơ tự do, sống cộng sinh với cây họ đậu, sống cộng sinh với cây lúa hoặc các cây khácvd: nitragin, azogin, Thành phần: Than bùn, VSV cố định đạm, các chất khoáng và nguyên tố vi lượngDùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp cho đất.Kĩ thuật sử dụng: Phân vsv chuyển hóa lân 02Khái niệm: Là loại phân chứa VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ hoặc VSV chuyển hóa lân khó tan thành lân dễ tan.Vd: photphobacterin, Thành phần: Than bùn, VSV chuyển hóa lân, bột photphoric hoặc apatit, các nguyên tố khoáng Dùng tẩm hạt giống trước khi gieo hoặc bón trực tiếp cho đất.Kĩ thuật sử dụng: Phân vsv phân hóa chất hữu cơ03Khái niệm: Là loại phân chứa VSV phân giải chất hữu cơVd: mana, estrasol, Thành phần: Than bùn, VSV phân giải chất hữu cơ, các chất khoáng và nguyên tố vi lượngBón trực tiếp vào đất hoặc trộn ủ với phân chuồngKĩ thuật sử dụng: Bài thuyết trình của nhóm 2 chúng em đã hết.Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_10_ung_dung_cua_vi_sinh_vat_voi_doi_song.pptx