Bài giảng Hóa học 10 - Cấu hình electron nguyên tử

Bài giảng Hóa học 10 - Cấu hình electron nguyên tử

I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.

Quy tắc Klexkopski: Trong nguyên tử, các electron khi ở trạng thái cơ bản lần lượt được phân bố vào các mức năng lượng từ thấp tới cao

 

pptx 9 trang ngocvu90 4933
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Cấu hình electron nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng:CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬI. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử.Quy tắc Klexkopski: Trong nguyên tử, các electron khi ở trạng thái cơ bản lần lượt được phân bố vào các mức năng lượng từ thấp tới cao1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p Ví dụ: Biểu diễn sự phân bố electron theo mức năng lượng tăng dầnO (Z = 8)1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 1s22s22p4Cl (Z = 17)1s22s22p63s23p5Ca (Z = 20)1s22s22p63s23p64s2Fe (Z = 26)1s22s22p63s23p64s23d6Br (Z = 35)1s22s22p63s23p64s23d104p5Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.Ví dụ: Al (Z = 13)1s22s22p63s23p1Chú ý: Cấu hình electron được suy ra từ sự phân bố electron theo năng lượng nhưng được xếp lại theo thứ tự các lớp từ nhỏ đến lớn.a. Cấu hình electron nguyên tử:II. Cấu hình electron nguyên tử.Ví dụ 1: Viết cấu hình electron của Fe (Z=26).Theo mức năng lượng tăng dần:1s22s22p63s23p64s23d6Cấu hình electron: 	1s22s22p63s23p63d64s2Ví dụ 2: Viết cấu hình electron của Cu (Z=29).Theo mức năng lượng tăng dần:1s22s22p63s23p64s23d9Cấu hình electron: 	1s22s22p63s23p63d104s11s22s22p63s23p64s13d10Ví dụ 3: Viết cấu hình electron của Cr (Z=24).Theo mức năng lượng tăng dần:1s22s22p63s23p64s23d41s22s22p63s23p64s13d5Cấu hình electron: 	1s22s22p63s23p63d54s1Các nguyên tố được chia thành 4 nhóm: s, p, d, f được xác định theo phân lớp có mức năng lượng cao nhất tương ứng.Nguyên tố p: 1s22s22p4Nguyên tố s: 1s22s22p63s23p64s2Nguyên tố d: 1s22s22p63s23p63d64s2b. Phân loại nguyên tố:II. Cấu hình electron nguyên tử.III. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.Tính chất của 1 nguyên tố phụ thuộc vào số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử của nguyên tố đó.- Lớp ngoài cùng có từ 1 đến 3 electron: nguyên tố là kim loại (trừ H; He; B).- Lớp ngoài cùng có từ 5 đến 7 electron: nguyên tố là phi kim.- Lớp ngoài cùng có 8 electron: nguyên tố là khí hiếm (trừ He).- Lớp ngoài cùng có 4 electron: phi kim (C; Si) hay kim loại (Ge, Sn, Pb).1s22s22p63s23p64s23d61s22s22p63s23p63d64s21s22s22p63s23p64s23d21s22s22p63s23p63d24s21s22s22p63s23p1ZA = 132ZB = 2ZA + 8

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_10_cau_hinh_electron_nguyen_tu.pptx