Bài giảng Hóa học 10 - Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học

Cho phương trình hóa học của phản ứng : X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mol/l. Sau 40s, nồng độ của chất X là 0,04 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là:

Đáp án : v = 4,0. 10-3 mol/(l.s)

 

pptx 22 trang ngocvu90 8420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phản ứng chậmPhản ứng nhanhCho phương trình hóa học của phản ứng : X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mol/l. Sau 40s, nồng độ của chất X là 0,04 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là:Đấp án: a = 0.012 mol/lĐáp án : v = 4,0. 10-3 mol/(l.s) CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG.Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?Ảnh hưởng của nồng độThí nghiệm (SGK)Giải thích: Nồng độ chất phản ứng tăng tần số va chạm tăng Tốc độ phản ứng tăng.Kết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng tốc độ phản ứng tăngCAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG.2. Ảnh hưởng của áp suất2HI(k) H2(k) + I2(k) Áp suất (atm)Tốc độ phản ứng (mol/l.s)11,22.10-824,88.10-8Kết luận: đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.Hãy theo dõi ví dụ sau rồi giải thích và rút ra kết luận?Giải thích: khi áp suất tăng nồng độ chất khí phản ứng tăng tốc độ pứ tăng.Ví dụ: Chú ý: Áp suất chỉ ảnh hưởng đối với chất khí CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG. 3. Ảnh hưởng của nhiệt độThí nghiệmKết luận: Khi tăng nồng độ chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng.Giải thích: Nhiệt độ phản ứng tăng Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng tần số va chạm giữa các chất phản ứng tăng tần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản ứng tăng nhanh.Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?Ảnh hưởng của diện tích bề mặtThí nghiệm Kết luận: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng tốc độ phản ứng tăng.CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG.Giải thích: Khi diện tích bề mặt chất rắn tăng sự tiếp xúc giữa các tiểu phân phản ứng tăng tốc độ phản ứng tăng.Hãy theo dõi thí nghiệm sau rồi nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?Thí nghiệmMnO2H2O2H2O22H2O2 2H2O + O2  MnO25. Ảnh hưởng của chất xúc tácM«i tr­êng, tèc ®é khuÊy trén, t¸c dông cña c¸c tia bøc x¹,v.v còng ¶nh h­ëng lín ®Õn tèc ®é ph¶n øng. CAÙC YEÁU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG ÑEÁN TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG.6. Các yếu tố ảnh hưởng khácTại sao viên than tổ ong có nhiều lỗ như vậy?	III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA  TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG	III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA  TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGVì sao cá để trong tủ lạnh tươi lâu hơn để ở ngoài?	III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA  TỐC ĐỘ PHẢN ỨNGYếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng rất nhiều trong đời sống cũng như trong sản xuất.Ví dụ:Chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than để đốt tăng diện tích tiếp xúc.Nấu thực phẩm trong nồi áp suất tăng áp suất.Đốt axetilen trong oxi nguyên chất để tăng nhiệt độ hàn tăng nồng độ.Tốc độ phản ứng là gì ?Các yếu tố ảnh hưởngÝ nghĩa thực tiễnCông thức tính tốc độ trung bìnhTốc độ phản ứng hóa họcẢnh hưởng của nồng độẢnh hưởng của áp suấtẢnh hưởng của nhiệt độẢnh hưởng của diện tích bề mặtẢnh hưởng của chất xúc tácTốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.Củng cố kiến thức Câu 1: Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:Dùng không khí nén,nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (sx gang) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sốngNghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (sản xuất ximăng)(tăng áp suất, tăng nhiệt độ)(tăng nhiệt độ)(tăng diện tích tiếp xúc)Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp cho khoảng trống trong câu : “Vận tốc phản ứng được đo bằng biến thiên .......... trong một đơn vị thời gian.”tổng khối lượng các chấttổng số lượng các nguyên tử lượng chất tham gia hoặc hình thànhthành phần nguyên tố cấu tạo nên các chấtBÀI TẬPCâu 3: Cho phản ứng : S2O82- + 2I- 2SO42- + I2 Nếu ban đầu nồng độ của I- bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng : 24,8.10–3 M/giây12,4.10–3 M/giây6,2.10–3 M/giây-12,4.10–3 M/giâyBÀI TẬPHình 1Hình 2Caâu 4: Khi ñoát chaùy caùc thanh goã ôû hình1 vaø thanh goã hình 2 thì thanh goã ôû hình 1 chaùy nhanh hôn do aûnh höôûng cuûa ABdCNhieät ñoäNoàng ñoä chaát phaûn öùngChaát xuùc taùcDieän tích beà maët chaát phaûn öùngDBÀI TẬP

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_10_bai_36_toc_do_phan_ung_hoa_hoc.pptx