Bài giảng Hình học 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng

Bài giảng Hình học 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng

Ôn tập kiến thức liên quan

1. Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ.

2. Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

3. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ

cùng phương là có một số k để:

 

pptx 16 trang ngocvu90 4480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chung tay đẩy lùi covid-19TRƯỜNG THPT BẢO LÂMCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPBÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1. Giá của vectơlà đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ.2. Hai vectơ cùng phươngnếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.3. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số k để:5. Hai vectơ bằng nhau Ôn tập kiến thức liên quan4. Toạ độ của vectơ a) Lấy tìm b) Chứng tỏ rằng cùng phương với Giải: nên hai vectơ cùng phương. OxyHĐ 1. Cho đường thẳng là đồ thị của hàm số Định nghĩa 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳngVectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu và giá của song song hoặc trùng với Oxy1. Vectơ chỉ phương của đường thẳngNhận xét + Nếu là 1 VTCP của thì cũng là 1 VTCP của . Do đó một đường thẳng có vô số VTCP.A1. Vectơ chỉ phương của đường thẳngNhận xét + Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vec tơ chỉ phương của nó. a) Định nghĩa: Trong mặt phẳng Oxy 2. Phương trình tham số của đường thẳng cùng phương với Hệ pt (1) được gọi là phương trình tham số của đt cho đt qua và nhận làm VTCP. Với điểm bất kỳ,ta có Khi đó a) Định nghĩa 2. Phương trình tham số của đường thẳngĐường thẳng qua và nhận làm VTCP có phương trình tham số là Chú ý: +Thay t một số cụ thể vào (1) ta xác định được một điểm trên đường thẳng + Để viết PTTS của đường thẳng ta cần 1 điểm và 1 VTCP. HĐ2:2. Phương trình tham số của đường thẳngCho đường thẳng có PTTS: a) Xác định 2 điểm A, B thuộc đường thẳng. b) Xác định 2 vectơ chỉ phương của đường thẳng. Giảia) Ta có A(5;2), t = 1 ta có B(-1;10). b) Hai VTCP của đường thẳng là 2. Phương trình tham số của đường thẳngVí dụ 1:+Xác định một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm GiảiVì đường thẳng đi qua hai điểm nên có một vectơ chỉ phương là ABVí dụ 2:2. Phương trình tham số của đường thẳngGiảiPTTS của đường thẳng là Viết PTTS của đường thẳng đi qua điểm A( 2;5) và có VTCP Ví dụ 3:2. Phương trình tham số của đường thẳngGiảiViết PTTS của đường thẳng đi qua 2 điểm ABVTCP của đường thẳng là PTTS của đường thẳng là + Để viết PTTS của đường thẳng ta cần 1 điểm và 1 VTCP. b. Liên hệ giữa VTCP và hệ số góc của đường thẳng Đường thẳng và có hệ số góc k có phương trìnhkHĐ3:Củng cố tiết học.+ VTCP của đường thẳng phải khác vectơ – không và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đó+ Đường thẳng qua nhận làm VTCP có phương trình tham số là + Để viết PTTS của đường thẳng ta cần 1 điểm và 1 VTCP. Bài tập Bài 1. Xác định 1 VTCP của đường thẳng.Qua hai điểm A(-2;5) và B(4;-1).b. Có PTTS: Bài 2. Xác định điểm A, B, C thuộc đường thẳng Bài 3.Viết PTTS của đường thẳngQua A(-7;1) có VTCPQua hai điểm A( 9;-1) và B(-5;0) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_10_bai_1_phuong_trinh_duong_thang.pptx