Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương - Trường THPT Nguyễn Trãi
Khái niệm: Công nghệ vi sinh là quá trình nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật (VSV) để sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế - xã hội.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hương - Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI! KHỞI ĐỘNG Theo dõi video và trả lời câu hỏi Người ta đã sử dụng công nghệ gì để sản xuất các chế phẩm sinh học như phân, thuốc bảo vệ thực vật? Công nghệ vi sinh Từ công nghệ vi sinh người ta còn sản xuất ra các sản phẩm nào trong cuộc sống để phục vụ con người và xã hội? Hình ảnh mô phỏng một số VSV ứng dụng trong nông nghiệp Trong y học Vaccin covid 19 Men tiêu hóa Trong sản xuất công nghiệp Trong nông nghiệp BÀI 9: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN 01 02 Nội dung bài học Sản xuất phân bón vi sinh Một số loại phân bón vi sinh Công nghệ vi sinh là gì? Khái niệm : Công nghệ vi sinh là quá trình nghiên cứu, khai thác hoạt động sống của vi sinh vật (VSV) để sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống và phát triển kinh tế - xã hội. I. Sản xuất phân bón vi sinh Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật là gì ? Phân lập, nhân giống chủng VSV đặc hiệu Trộn với chất nền Phân vi sinh vật Nguyên lý sản xuất phân vi sinh vật Thảo luận nhóm Tìm hiểu về các nguyên liệu làm chất nền trong sản xuất phân bón vi sinh? Các nguyên liệu thường được sử dụng làm chất nền trong sản xuất phân bón vi sinh: Than bùn Nguyên tố vi lượng Chất khoá ng Dớn trắng II. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN VI SINH SỬ DỤNG TRONG TRỒNG TRỌT Làm việc nhóm Nhóm 1: Tìm hiểu về phân bón vi sinh cố định đạm. Nhóm 2: Tìm hiểu về phân bón vi sinh chuyển hóa lân. Nhóm 3: Tìm hiểu về phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ. Điểm phân biệt Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử dụng Phân VSV cố định đạm Phân VSV chuyển hóa lân Phân VSV phân giải chất HC Nitơ tự do trong không khí (N 2 ) Chất hữu cơ Lân hữu cơ hoặc lân khó tan VSV chuyển hóa lân Lân vô cơ hoặc lân dễ tan Rễ cây VSV cố định đạm VSV phân giải CHC NH 3 Chất khoáng P 2 O 5 Quá trình chuyển hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng ở rễ cây NH 4 + Phân VSV cố định đạm Phân VSV chuyển hóa lân Phân photphobacterin Phân VSV phân giải chất hữu cơ Các em có 5 phút hoàn thành phiếu học tập! Điểm phân biệt Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử dụng Phân VSV cố định đạm + Tẩm hạt hoặc rễ trước khi gieo trồng. + Bón trực tiếp vào đất ( thao tác nhanh, nơi râm mát, tránh ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao) + Than bùn + Các chất khoáng và nguyên tố vi lượng Phân VSV cố định đạm là loại phân có chứa một hay nhiều giống VSV cố định nitơ phân tử, đạt tiêu chuẩn Việt Nam, không gây hại cho con người , cây trồng, vật nuôi và môi trường. + VSV cố định đạm cộng sinh: Rhizobium,Bradyrhizobium + VSV cố định đạm hội sinh: Spirium, Azospirium + VSV cố định đạm tự do: Azotobacter, Clotridium Điểm phân biệt Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử dụng Phân VSV chuyển hóa lân + Tẩm hạt hoặc rễ trước khi gieo trồng. + Bón trực tiếp vào đất. + VSV chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan + VSV chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ + Than bùn + Bột phosphorite hoặc apatite + Các chất khoáng và nguyên tố vi lượng Là loại phân bón có chứa một hoặc một số giống VSV chuyển hóa lân, tồn tại trên chất mang ( chất nền); đạt tiêu chuẩn Việt Nam; không gây hại. Điểm phân biệt Khái niệm Thành phần Kĩ thuật sử dụng Phân VSV phân giải chất hữu cơ + Bón trực tiếp vào đất + Ủ cùng phân hữu cơ + Than bùn, xác thực vật + Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ + Các chất khoáng và nguyên tố vi lượng Là loại phân bón có chứa một hay nhiều giống VSV phân giải chất hữu cơ thành các chất khoáng cung cấp cho cây trồng, đạt tiêu chuẩn Việt Nam. Một số loại phân bón VSV trên thị trường hiện nay Cô có nhiều thẻ về các bước sản xuất phân VSV. Mỗi nhóm có 3p suy nghĩ, cử đại diện 1 bạn lên chọn thẻ thật nhanh để xây dựng các bước sản xuất phân VSV mà nhóm mình tìm hiểu Các bước sản xuất phân VSV Nhóm nào hoàn thành nhanh nhất sẽ được tặng phần thưởng! 1 2 3 Các bước sản xuất: Phân VSVcố định đạm Giống VSV cố định đạm đem nhân trên máy lắc 150 vòng/phút trong vòng 48 giờ hoặc sục khí trong nồi lên men Hỗn hợp chất mang: xử lý và loại bỏ tạp chất, qua rây 0,25 mm, tiệt trùng với áp suất 2 amt trong vòng 2 giờ Phối trộn, ủ sinh khối khoảng 1 tuần. Bổ sung dinh dưỡng đa , vi lượng, chất giữ ẩm, phụ gia Đóng bao nhãn, bảo quản, sử dụng 1 2 3 Các bước sản xuất: Phân VSV chuyển hóa lân 4 Nhân giống VSV trên máy lắc 150 vòng/ phút trong 48-72h hoặc sục khí trong nồi lên men đối với vi khuẩn,nấm men Nhân giống trên môi trường bán rắn từ 5-7 ngày đối với xạ khuẩn, nấm mốc. Kiểm tra chất lượng . Hỗn hợp chất mang: loại bỏ tạp chất, rây qua sàng với kich thước 0,25 mm. tiệt trùng ở 2amt trong 2 giờ. Kiểm tra chất lượng. Đóng bao nhãn, bảo quản, sử dụng Phối trộn với chất mang. Bổ sung dinh dưỡng, các chất phụ gia. Ủ sinh khối trong 1 tuần. 1 2 3 Các bước sản xuất: Phân VSV phân giải chất hữu cơ Chuẩn bị, tập kết nguyên liệu hữu cơ, bã mía, vỏ cà phê, các nguồn hữu cơ khác và sơ chế. Ủ nguyên liệu đã sơ chế với VSV phân giải chất hữu cơ. Bổ sung chế phẩm VSV theo định lượng và NPK, nguyên tố vi lượng Kiểm tra chất lượng, đóng bao nhãn, bảo quản, sử dụng LUYỆN TẬP Trình bày đặc điểm chung của phân bón vi sinh. Phân bón vi sinh có đặc điểm gì khác so với phân bón hóa học và hữu cơ? Phân bón hoá học Phân bón hữu cơ Phân bón vi sinh Khác nhau VẬN DỤNG K hảo sát, quan sát và mô tả đặc điểm của một số loại phân bón VSV đang được sử dụng ở gia đình, địa phương. L àm đầy đủ bài tập về nhà Ô n tập lại nội dung chính của bài học Đọc trước, chuẩn bị cho bài học mới Hướng dẫn về nhà CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE! Theory 01 You can enter a subtitle here if you need it A bit of upcycling history Do you know what helps you make your point clear? Lists like this one: Because they’re simple You can organize your ideas clearly And because you’ll never forget to buy milk! And the most important thing: the audience won’t miss the point of your presentation Introduction You can give a brief description of the topic you want to talk about here. For example, if you want to talk about Mercury, you can say that it’s the smallest planet in the entire Solar System —Someone Famous “This is a quote, words full of wisdom that someone important said and can make the reader get inspired.” Recycling The difference between Upcycling Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun. It’s hot and has a poisonous atmosphere Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System—it’s only a bit larger than the Moon Some examples of upcycling Mercury It’s the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System Venus Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun Mars Despite being red, Mars is actually a cold place. It’s full of iron oxide dust Upcycling features Mars Mars is actually a very cold place Neptune It’s the farthest planet from the Sun Jupiter It’s the biggest planet in the Solar System Saturn Saturn is a gas giant and has several rings Why is it important to upcycle? Reduce wasting Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System Reduce expenses Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun Help the planet Despite being red, Mars is actually a cold place. It’s full of iron oxide dust Venus Venus is the second planet from the Sun Neptune is the farthest planet from the Sun Upcycling recommendations Mercury Mars is actually a very cold place It’s the closest planet to the Sun Saturn Saturn is a gas giant and has several rings Neptune Mars Jupiter Jupiter is the biggest planet of them all A picture is worth a thousand words Practical exercise to upcycle Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System—it’s only a bit larger than the Moon. The planet’s name has nothing to do with the liquid metal Learn about upcycling What I know Mercury is the closest planet to the Sun Mars is actually a very cold place What I want to know Venus is the second planet from the Sun Jupiter is the biggest planet of them all What I learned Saturn is composed of hydrogen and helium Neptune is the farthest planet from the Sun Main differences Types Mercury is the closest planet to the Sun Upcycling The Moon is Earth’s only natural satellite The Moon Despite being red, Mars is a cold place Recycling It’s the biggest planet in the Solar System Jupiter Saturn is a gas giant and has rings Saturn It’s the farthest planet from the Sun Neptune Mercury is the closest planet to the Sun Venus is the second planet from the Sun Despite being red, Mars is actually a cold place Jupiter is the biggest planet of them all Saturn is composed of hydrogen and helium Neptune is the farthest planet from the Sun The environment helps the process Upcycle Reduce Reuse Transform Design Revalue Classifying some forms of upcycling Mars Venus Mercury Jupiter Small Red Cold Rocky Small Hot Dry Volcanic Small Hot Rocky Cratered Large Cold Gassy Stripped Mars is actually a very cold place Venus is the second planet from the Sun Mercury is the smallest planet Jupiter is the biggest planet of them all An image reinforces the concept Images reveal large amounts of data, so remember: use an image instead of a long text. Your audience will appreciate it Cause and effect on upcycling Problem or goal Environment Materials Mercury is the closest planet to the Sun Saturn is a gas giant. It also has several rings People Methods Earth is the only planet known to harbor life Despite being red, Mars is a very cold place Measurement Machines Jupiter is the biggest planet in the Solar System Neptune is the farthest planet from the Sun Question and answer Answer Question Is Mercury the closest planet to the Sun and the smallest one in the Solar System? Note that it’s a bit larger than the Moon Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun. It’s hot and has a poisonous atmosphere Basic upcycling process Venus Venus is the second planet from the Sun Mercury Mercury is the closest planet to the Sun Mars Despite being red, Mars is a very cold place Jupiter Jupiter is the biggest planet of them all Parts and whole Mercury is the closest planet to the Sun and the smallest one in the entire Solar System Venus has a beautiful name and is the second planet from the Sun. It’s hot and has a poisonous atmosphere Parts Mercury Mars Saturn Venus Jupiter Object What would happen if the parts were missing Saturn is a gas giant and has several rings. It’s composed mostly of hydrogen and helium What’s the function of the parts? Evolution of climate change Follow the link in the graph to modify its data and then paste the new one here. For more info, click here Mercury is the closest planet to the Sun Mercury Mars Despite being red,Mars is a cold place Saturn Saturn is composed of hydrogen and helium Renewable resources Earth It’s the third planet from the Sun Neptune It’s the farthest planet from the Sun Mars Despite being red, Mars is a cold place 50% 20% 35% The countries that upcycle the most Mercury is the closest planet to the Sun Mercury Mars Despite being red,Mars is a cold place Saturn Saturn is composed of hydrogen and helium Mockup You can replace the image on the screen with your own work. Just right-click on it and select “Replace image” Thanks! Do you have any questions? youremail@freepik.com +34 654 321 432 yourwebsite.com Please keep this slide for attribution Icon pack: Ecology Alternative resources Here’s an assortment of alternative resources whose style fits the one of this template: Vectors Hand drawn upcycle illustration (I) Hand drawn upcycle illustration (II) Resources Did you like the resources on this template? Get them for free at our other websites: Photos Adult reusing materials in creative ways Young adult reusing cans for planting Vectors Hand drawn upcycle illustration (I) Hand drawn upcycle illustration (II) Hand drawn upcycle illustration (III) Hand drawn upcycle illustration (IV) Icons Icon Pack: Ecology | Flat For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School: and Instructions for use If you have a free account, in order to use this template, you must credit Slidesgo by keeping the Thanks slide. Please refer to the next slide to read the instructions for premium users. As a Free user, you are allowed to: - Modify this template. - Use it for both personal and commercial projects. You are not allowed to: - Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content). - Distribute Slidesgo Content unless it has been expressly authorized by Slidesgo. - Include Slidesgo Content in an online or offline database or file. - Offer Slidesgo templates (or modified versions of Slidesgo templates) for download. - Acquire the copyright of Slidesgo Content. As a Premium user, you can use this template without attributing Slidesgo or keeping the " Thanks " slide. You are allowed to: Modify this template. Use it for both personal and commercial purposes. Hide or delete the “Thanks” slide and the mention to Slidesgo in the credits. Share this template in an editable format with people who are not part of your team. You are not allowed to: Sublicense, sell or rent this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template). Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to distribution or resale. Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this Template. Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an intellectual property registry or similar. For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School: and Instructions for use (premium users) This presentation has been made using the following fonts: Anek Devanagari ( ) Catamaran ( ) #13304e #38516a #f4fcde #dbebb7 #6ea843 #5f8343 #ffde25 #fbb62d #a4cd49 #fb7e2d Fonts & colors used Create your Story with our illustrated concepts. Choose the style you like the most, edit its colors, pick the background and layers you want to show and bring them to life with the animator panel! It will boost your presentation. Check out h ow it works. Storyset Pana Amico Bro Rafiki Cuate You can easily resize these resources without losing quality. To change the color , just ungroup the resource and click on the object you want to change. Then, click on the paint bucket and select the color you want. Group the resource again when you’re done. You can also look for more infographics on Slidesgo. Use our editable graphic resources... JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE PHASE 1 PHASE 2 Task 1 Task 2 Task 1 Task 2 JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL PHASE 1 Task 1 Task 2 You can resize these icons without losing quality. You can change the stroke and fill color ; just select the icon and click on the paint bucket/pen . In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension , allowing you to customize and add even more icons. ...and our sets of editable icons Educational Icons Medical Icons Business Icons Teamwork Icons Help & Support Icons Avatar Icons Creative Process Icons Performing Arts Icons Nature Icons SEO & Marketing Icons
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_10_bai_13_ung_dung_cong_nghe_vi_sinh_tro.pptx