Bài giảng Toán Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ - Năm học 2022-2023
VD1: Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) biết:
a) (x – 2)2 + (y – 3)2 = 16 b) (x + 3)2 + y2 = 7
Giải
a) Tâm I(2;3), bán kính R = 4.
b) Tâm I(–3;0), bán kính R =√𝟕
VD2: Viết phương trình đường tròn biết tâm I(2;–1),
bán kính R = 3.
Giải
Phương trình đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 1)2 = 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP THỂ LỚP 10D CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ Hình Học 10 Bài 21: ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ (Tiết PPCT: 75) Company Name Cho I( ) và M ( ) . Biểu thức nào dưới đây tính độ dài đoạn IM? 1 AI NHANH HƠN? A B C D Cho đường tròn (C) có tâm I và bán kính R. Tập hợp các điểm M nằm trên đường tròn (C) thoả mãn biểu thức nào dưới đây? 2 AI NHANH HƠN? R x o b a y M A B C D Trên mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có : + Tâm ( a ; b ) + Bán kính R + M(x,y) (C) M = R Điểm M(x;y) thuộc đường tròn (C), tâm ( a ; b ), bán kính R khi và chỉ khi: ( x – a ) 2 + (y – b ) 2 = R 2 ( 1) Ta gọi (1) là phương trình của đường tròn (C ) . R x o b a y M 1.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Giải Phương trình đường tròn (C): ( x – 2) 2 + ( y + 1) 2 = 9 Giải a) Tâm I(2;3), bán kính R = 4. b) Tâm I( – 3 ; 0 ), bán kính R = VD 1 : Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) biết : a) ( x – 2 ) 2 + (y – 3 ) 2 = 16 b) (x + 3) 2 + y 2 = 7 VD 2 : Viết phương trình đường tròn biết tâm I( 2 ; – 1), bán kính R = 3 . A B A I R I R R VD 3 : Viết phương trình đường tròn (C) biết : a) T âm I( 2 ; – 1) và đi qua điểm A(5;3) b) (C) có đường kính AB, với A(1;0) và B(3;4 ). Giải Phương trình đường tròn (C): (x – 2 ) 2 + (y + 1) 2 = 25 Tâm I là trung điểm của AB I(2;2) Giải Phương trình đường tròn (C): (x – 2 ) 2 + ( y – 2) 2 = 5 x 2 + y 2 – 2ax – 2by + a 2 + b 2 – R 2 = 0 Với c = a 2 + b 2 – R 2 . Ta có: R 2 = a 2 + b 2 – c (x – a) 2 + (y – b) 2 = R 2 ( 1) x 2 + y 2 – 2ax – 2by + c = 0 (2) x 2 – 2ax + a 2 + y 2 – 2by + b 2 – R 2 = 0 * Nhận xét a 2 + b 2 – c < 0 (2) v ô nghĩa a 2 + b 2 – c = 0 (2 ) là 1 điểm có toạ độ (a;b) a 2 + b 2 – c > 0 (2) là PT đường tròn Nhận dạng : + Hệ số của x 2 và y 2 bằng nhau (bằng 1) + Muốn tìm a và b ta lần lượt lấy hệ số của x và y chia cho -2 + Trong phương trình không có tích xy * Phương trình: (2) với điều kiện a 2 + b 2 – c > 0 , là phương trình đường tròn tâm (a;b ), bán kính . Nhận xét VD4 : Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn . T ìm tâm và bán kính của đường tròn đó. Đây không là PT đường tròn. Giải: Đây là PT đường tròn tâm . b)Ta có: c) Ta có: a) Hệ số x 2 và y 2 không bằng nhau không là PT đường tròn. d) Xuất hiện tích xy Đây không là PT đường tròn. Câu 1: Đ ường tròn (C), tâm (a ; b), bán kính R có phương trình là A (x – a) 2 + (y – b) 2 = R 2 C (x + a) 2 – (y + b) 2 = R 2 B (x – a) 2 + (y – b) 2 = 2R D (x + a) 2 + (y + b) 2 = R CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: Đ ường tròn (C), tâm (2 ; -3), bán kính 2 có phương trình là A (x – 2) 2 + (y + 3) 2 = 2 C (x + 2) 2 + (y – 3) 2 = 4 B (x – 2) 2 + (y + 3) 2 = 4 D (x – 2) 2 – (y + 3) 2 = 4 CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 3: Đ ường tròn (C ) tâm (-2 ; 1) đi qua A(1; 0) có bán kính là A 10 C B 2 D CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 4: Đ ường tròn (C ) đường kính AB biết A(-3; 4) , B(5;2) có toạ độ tâm là: A (1;3) C B (8;-2) D CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 5: Đ ường tròn (C ) : có bán kính là: A 10 C B 4 D CỦNG CỐ BÀI HỌC BÀI TẬP VỀ NHÀ 7.13, 7.14, 7.15, 7.16 (SGK/46,47)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_10_sach_canh_dieu_bai_21_duong_tron_trong.pptx